You are on page 1of 2

NGHE

1. 画家 Huàjiā Họa sĩ 24. 大脑 dànǎo não


2. 孙女 sūnnǚ Cháu gái 25. 提出 tíchū đề xuất
3. 树枝 shùzhī Cành cây 26. 富有 fùyǒu giàu có
27. 手术 shǒushù phẫu
4. 树干 shùgàn Thân cây thuật
5. 翅膀 chìbǎng cánh 28. 动脑子 dòng nǎozi động não
6. 母鸡 mǔjī gà mẹ 29. 无优 wú yōu vô âu vô
7. 粗 cū Thô, to 无虑 wú lǜ lo
8. 兔子 tùzǐ Con thỏ 30. 不知 bùzhī bù bất tri bất
9. 采访 Cǎifǎng Phỏng 不觉 jué giác
vấn 31. 穷人 Qióngrén người
10. 不停 bù tíng không nghèo
ngừng 32. 预报 yùbào dự báo
11. 高中 gāozhōng trung học 33. 游客 yóukè du khách
12. 没劲儿 méijìnr kiệt sức 34. 淋 lín ướt, dầm
13. 待 dài ở, nán lại 35. 落汤鸡 luòtāngjī ướt sũng
14. 退休 tuìxiū nghỉ hưu 36. 累赘 léizhui phiền toái
15. 操心 cāoxīn bận tâm 37. 在于 zàiyú nằm ở
16. 接受 jiēshòu đón nhận 38. 仍然 réngrán vẫn cứ
17. 享受 xiǎngshòu hưởng 39. 却 què nhưng
thụ 40. 于是 yúshì thế là
18. 任何 Rènhé bất kì 41. 并不 bìngbù không
19. 交换 Jiāohuàn trao đổi 在于 zàiyú liên quan
20. 人生 rénshēng nhân sinh 42. 后悔 Hòuhuǐ hối hận
21. 富翁 Fùwēng phú ông 43. 乞丐 qǐgài ăn xin
22. 羡慕 xiànmù ngưỡng 44. 无意 wúyì vô tình
mộ 45. 栓 shuān trói
23. 放弃 fàngqì từ bỏ 46. 启事 qǐshì thông báo
47. 检 jiǎn nhặt 71. 诊断 zhěnduàn chẩn
48. 付 fù trả đoán

49. 酬金 chóujīn thù lao 72. 脉搏 màibó mạch đập

50. 领取 lǐngqǔ nhận, lĩnh 73. 无论 wúlùn bất kể

51. 路过 lùguò đi qua 如何 rúhé thế nào

52. 脚步 jiǎobù bước 74. 浑身 húnshēn toàn thân

chân 75. 药方 yàofāng đơn thuốc


53. 吃惊 chījīng ngạc 76. 顾不上 gù bù shàng không
nhiên tính đến
54. 蔬菜 Shūcài rau củ 77. 药店 yàodiàn tiệm
55. 涨价 zhǎngjià tăng giá thuốc

56. 直到 zhídào cho đến 78. 匆匆 cōngcōng vội vã

khi 79. 店员 diànyuán nhân viên


57. 地道 dìdào chính bán hàng
cống 80. 坏 Huài xấu
58. 赚 Zhuàn kiếm 81. 除了 chúle Ngoại trừ
59. 毫无 háowú không có

60. 玩具 wánjù đồ chơi
61. 自私 zìsī ích kỉ
62. 一天 yītiān cả ngày
到晚 dào wǎn
63. 凶 xiōng hung dữ
64. 再说 zàishuō hơn nữa
65. 枕头 zhěntou cái gối
66. 皱巴巴 Zhòu bābā nhăn
67. 钞票 chāopiào tiền giấy
68. 土豆 Tǔdòu khoai tây
69. 肺病 fèibìng bệnh phổi
70. 妇科 fùkē phụ khoa

You might also like