Professional Documents
Culture Documents
40 Sắc Thái Cảm Xúc Thông Dụng Trong Tiếng Hàn
40 Sắc Thái Cảm Xúc Thông Dụng Trong Tiếng Hàn
96 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT GIÚP BẠN GỌI MÓN NHƯ NGƯỜI
HÀN
1. 불고기: thịt nướng
2. 생선구이: cá nướng
3. 삼계탕: gà hầm sâm
4. 비빔밥: cơm trộn
5. 파스트라미: thịt bò hun khói
6. 국수: mì, miến
7. 김치: kim chi
8. 김: rong biển
9. 깍두기: kim chi củ cải
10. 냉면: mì lạnh
11. 가락국수: mì sợi
12. 깨잎: lá mè
13. 된장찌개: canh tương
14. 두유: sữa đậu nành
15. 케일: cải xoăn
16. 가지: cà tím
17. 감자: khoai tây
18. 갈비탕: canh sườn
19. 감자 탕: canh khoai tây
20. 꼬리곰탕: canh đuôi bò
21. 건어물: cá khô
22. 삼겹살: ba chỉ nướng
23. 양상추: xà lách
24. 양파: hành tây
25. 순대: dồi lợn
26. 생선회: gỏi cá
27. 쪽파: hành hoa
28. 청경채: cải chíp
29. 치커리: rau diếp xoăn
30. 콩나물: giá đỗ
31. 콩나물국: canh giá đỗ
32. 김밥: cơm cuộn rong biển
33. 김치찌개: canh kim chi
34. 겨자: mù tạt
35. 가래떡: bánh
36. 경단: bánh ngô
37. 계란빵: bánh trứng
38. 고구마: khoai lang
39. 고등어: cá thu
40. 고추: quả ớt
41. 고추장: tương ớt
42. 고축가루: bột ớt
43. 곡류: các loại ngũ cốc
44. 곶감: hồng sấy khô
45. 과일주스: nước ép trái cây
46. 국물: nước canh
47. 나물: rau củ
48. 낙지: bạch tuộc nhỏ
49. 냉채: rau lạnh
50. 녹두: đậu xanh
51. 녹차: trà xanh
52. 누룩: men rượu
53. 달걀: trứng gà
54. 닭고기: thịt gà
55. 닭똥집: mề gà
56. 대파: tỏi tây
57. 대하: tôm hùm
58. 돼지갈비: sườn heo
59. 돼지고기: thịt heo
60. 두부조림: đậu hũ rim
61. 떡: bánh gạo
62. 래디시: củ cải
63. 말린 생선: cá khô
64. 무말랭이: củ cải khô
65. 멸치볶음: cá cơm xào
66. 문어: bạch tuộc
67. 미나리: rau cần
68. 밀물게: cua đồng
69. 바다게: cua biển
70. 방울토마토: cà chua bao tử
71. 보쌈: thịt lợn hấp
72. 볶음밥: cơm rang
73. 오징어 볶음: mực xào
74. 자장면: mì đen
75. 우동: mì u-don
76. 잡채: miến trộn
77. 적채: bắp cải tím
78. 적경 치커리: rau diếp xoăn
79. 전복: bào ngư
80. 샐러리: cần tây
81. 생강: gừng
82. 버섯: nấm
83. 배추: cải thảo
84. 설렁탕: canh sườn và lòng bò
85. 숙주나물: giá đỗ
86. 순두부찌개: canh đậu hũ non
87. 쑥갓: cải cúc
88. 시금치: cải bó xôi
89. 애호박: bí ngô bao tử
90. 야쿠르트: sữa chua uống men tiêu hóa
91. 오뎅: chả cá
92. 파슬리: rau mùi tây/cần tỏi
93. 팥빙수: chè đậu đỏ đá bào
94. 피망: ớt ngọt (xanh đỏ vàng)
95. 간장: nước tương
96. 감미 료: gia vị