You are on page 1of 10

40 SẮC THÁI CẢM XÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN

1. 기분이 엄청 좋아요: Tâm trạng thật là tốt


2. 난 만족해요: Tôi rất hài lòng, mãn nguyện.
3. 이 보다 더 행복할 수 없어요: Không có gì hạnh phúc hơn nữa.
4. 너 잘돼서 나도 기뻐요: Tôi mừng thay cho bạn.
5. 항상 즐겁게 일해요: Tôi luôn làm việc một cách vui vẻ.
6. 신나다: Vui sướng quá đi!
7. 내가 바보 같아요: Tôi như tên ngốc vậy.
8. 아주 무서워요: Tôi rất sợ.
9. 귀신이 무서워요: Tôi sợ ma.
10. 아주 놀랐네요: Tôi rất ngạc nhiên!
11. 깜작 놀랐어요: Giật cả mình.
12. 진지해요? Bạn nghiêm túc chứ?
13. 믿을 수 없네요: Thật không thể tin được!
14. 화를 내고 있어요: Tôi đang rất tức giận.
15. 화났어요? Bạn đang giận à?
16. 지루해 죽겠어요: Chán chết mất!
17. 할 일이 없어서 심심해요: Chán quá vì không có gì để làm.
18. 아무것도 하고 싶지 않아요: Tôi không muốn làm gì cả.
19. 너무 답답해요: Bực bội, bức bối quá.
20. 심하네요! Nghiêm trọng thật đấy!
21. 실망이에요: Thật là thất vọng.
22. 환상적이에요: Thật là ảo tưởng, viển vông.
23. 엄청 슬퍼요: Rất là buồn.
24. 재수 없어요: Đen/xui xẻo quá!
25. 너 얼굴 빨개진다. 부끄러워요? Mặt bạn đỏ lên kìa. Bạn đang xấu hổ à?
26. 창피해요: Thật bẽ mặt.
27. 펑펑 울고 싶어요: Tôi muốn khó ròng ròng.
28. 오늘 기분이 안 좋아요: Hôm nay tâm trạng tôi không tốt
29. 마음이 너무 아파요: Tôi rất đau lòng.
30. 더 이상 참을 수 없어요: Tôi không thể chịu đựng được nữa.
31. 모든 게 귀찮았어요: Mọi thứ thật phiền phức.
32. 당황해서 말이 안 나와요: Hoang mang không nói nên lời.
33. 어쩔 수 없어요: Không có cách nào khác cả
34. 미치 겠네요! Tôi phát điên mất.
35. 힘들어 죽겠어요: Mệt muốn chết.
36. 외로워 죽겠어요: Cô đơn chết đi được
37. 아쉽네요: Thật đáng tiếc
38. 정신 차려! Tỉnh táo lại đi!
39. 걱정하지마: Đừng lo.
40. 영광입니다: Thật là vinh hạnh!

49 QUÁN DỤNG NGỮ TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG


1. 마음을 쓰다
Quan tâm, chú ý tới
2. 가슴을 울리다
Làm cảm động, làm xúc động
3. 가슴을 태우다
Lo lắng vô cùng, lo cháy ruột gan
4. 다리를 놓다
Làm trung gian, làm mối
5. 달이 차다
Đến kỳ sinh nở, đầy 9 tháng 10 ngày
6. 나이가 아깝다
Không đúng tuổi, không chín chắn như tuổi thật
7. 사랑에 빠지다
Sa vào bẫy tình
8. 어깨가 가볍다
Nhẹ trách nhiệm
9. 바가지를 쓰다
Mua hớ, mua đắt
10. 마음이 가볍다
Nhẹ lòng, trút được nỗi lo
11. 세상을 뜨다
Chết, qua đời
12. 바가지를 긁다
Vợ cằn nhằn chồng
13. 풀이 죽다
Mất tinh thần, tụt cảm xúc
14. 흉물을 떨다
Giả bộ khờ khạo để làm điều xấu (cáo giả nai)
15. 약육강식
Cá lớn nuốt cá bé, kẻ mạnh lấn kẻ yếu
16. 어깨를 나란히 하다
Sát cánh bên nhau
17. 암흑 시대
Thời đại, thời kỳ đen tối, khổ sở
18. 앞뒤도 모르다
Không có lễ nghĩa
19. 앞뒤를 재다
Đắn đo, suy tính trước sau
20. 목이 잘리다
Bị mất chức, bị sa thải
21. 목에 힘을 주다
Khoe khoang, khoác lác
22. 소식이 깡통이다
Cái gì cũng không biết
23. 앞뒤가 (안) 맞다
Đầu đuôi mâu thuẫn
24. 목을 걸다
Lấy tính mạng ra bảo đảm, quyết chí
25. 바람을 맞다
Bị ai đó cho leo cây, cho lỡ cuộc gặp
26. 눈물을 삼키다
Nuốt nước mắt chịu đựng oan ức đắng cay
27. 가슴을 태우다
Lo lắng vô cùng, lo cháy ruột gan
28. 눈꼴이 시다 / 시리다
Không ưa mắt (ghen tị)
29. 날이 새다
Việc hỏng
30. 바람을 넣다
Xúi giục
31. 바람을 쐬다
Đón gió, hóng gió, đi đổi gió,tạm đi ra nước ngoài để thay đổi không khí, du lịch
32. 바람을 일으키다
Lôi kéo sự quan tâm
33. 바람을 잡다
Đánh lừa mắt ai, làm lạc hướng suy nghĩ của ai
34. 바람나다
Ngoại tình
35. 발을 벗고 나서다
Rất tích cực trong một việc gì
36. 발을 끊다
Không đi lại với nhau nữa, cắt đứt quan hệ
37. 발이 넓다
Người quan hệ rộng rãi, quen biết nhiều người
38. 바꾸어 말하다
Nói theo cách khác
39. 바늘과 실
Một quan hệ mật thiết như cá với nước
40. 발을 구르다
Tiếc ngẩn ngơ, vừa lo vừa tiếc điều gì đó
41. 바닥이 없다
Không có đáy, ý nói người có lòng tham vô độ
42. 바닥을 기다
Hạng bét, tụt lại phía sau, tụt hậu
43. 마음은 굴뚝 같다
Khao khát, thầm muốn ở trong lòng
44. 마음을 굳히다
Quyết tâm, quyết chí
45. 마음에 없는 말
Lời nói dối lòng, nói dối 거짓말
46. 반기를 들다
Đứng lên phản đối ý kiến của ai đó
47. 마음에 걸리다
Vướng víu trong lòng, cảm thấy điều bất an
48. 마음에 들다
Hài lòng, vừa ý
49. 마음에 차다
Thỏa mãn, vừa ý

96 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT GIÚP BẠN GỌI MÓN NHƯ NGƯỜI
HÀN
1. 불고기: thịt nướng
2. 생선구이: cá nướng
3. 삼계탕: gà hầm sâm
4. 비빔밥: cơm trộn
5. 파스트라미: thịt bò hun khói
6. 국수: mì, miến
7. 김치: kim chi
8. 김: rong biển
9. 깍두기: kim chi củ cải
10. 냉면: mì lạnh
11. 가락국수: mì sợi
12. 깨잎: lá mè
13. 된장찌개: canh tương
14. 두유: sữa đậu nành
15. 케일: cải xoăn
16. 가지: cà tím
17. 감자: khoai tây
18. 갈비탕: canh sườn
19. 감자 탕: canh khoai tây
20. 꼬리곰탕: canh đuôi bò
21. 건어물: cá khô
22. 삼겹살: ba chỉ nướng
23. 양상추: xà lách
24. 양파: hành tây
25. 순대: dồi lợn
26. 생선회: gỏi cá
27. 쪽파: hành hoa
28. 청경채: cải chíp
29. 치커리: rau diếp xoăn
30. 콩나물: giá đỗ
31. 콩나물국: canh giá đỗ
32. 김밥: cơm cuộn rong biển
33. 김치찌개: canh kim chi
34. 겨자: mù tạt
35. 가래떡: bánh
36. 경단: bánh ngô
37. 계란빵: bánh trứng
38. 고구마: khoai lang
39. 고등어: cá thu
40. 고추: quả ớt
41. 고추장: tương ớt
42. 고축가루: bột ớt
43. 곡류: các loại ngũ cốc
44. 곶감: hồng sấy khô
45. 과일주스: nước ép trái cây
46. 국물: nước canh
47. 나물: rau củ
48. 낙지: bạch tuộc nhỏ
49. 냉채: rau lạnh
50. 녹두: đậu xanh
51. 녹차: trà xanh
52. 누룩: men rượu
53. 달걀: trứng gà
54. 닭고기: thịt gà
55. 닭똥집: mề gà
56. 대파: tỏi tây
57. 대하: tôm hùm
58. 돼지갈비: sườn heo
59. 돼지고기: thịt heo
60. 두부조림: đậu hũ rim
61. 떡: bánh gạo
62. 래디시: củ cải
63. 말린 생선: cá khô
64. 무말랭이: củ cải khô
65. 멸치볶음: cá cơm xào
66. 문어: bạch tuộc
67. 미나리: rau cần
68. 밀물게: cua đồng
69. 바다게: cua biển
70. 방울토마토: cà chua bao tử
71. 보쌈: thịt lợn hấp
72. 볶음밥: cơm rang
73. 오징어 볶음: mực xào
74. 자장면: mì đen
75. 우동: mì u-don
76. 잡채: miến trộn
77. 적채: bắp cải tím
78. 적경 치커리: rau diếp xoăn
79. 전복: bào ngư
80. 샐러리: cần tây
81. 생강: gừng
82. 버섯: nấm
83. 배추: cải thảo
84. 설렁탕: canh sườn và lòng bò
85. 숙주나물: giá đỗ
86. 순두부찌개: canh đậu hũ non
87. 쑥갓: cải cúc
88. 시금치: cải bó xôi
89. 애호박: bí ngô bao tử
90. 야쿠르트: sữa chua uống men tiêu hóa
91. 오뎅: chả cá
92. 파슬리: rau mùi tây/cần tỏi
93. 팥빙수: chè đậu đỏ đá bào
94. 피망: ớt ngọt (xanh đỏ vàng)
95. 간장: nước tương
96. 감미 료: gia vị

You might also like