You are on page 1of 4

1.

とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng


2. はらはら : áy náy
3. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
4. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
5. ますます : ngày càng, hơn nữa
6. のろのろ : chậm chạp, lề mề
7. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
8. そわそわ : không yên, hoang mang
9. まずまず: kha khá, tàm tạm
10. すらすら: trơn tru, trôi chảy
11. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
12. なかなか : mãi mà không
13. びしょびしょ:ướt sũng, sũng nước
14. ぺこぺこ:đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
15. ちかちか:le lói
16. どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch
17. ごろごろ:ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
18. きらきら:sự lấp lánh, lấp lánh
19. めちゃめちゃ:quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
20. ぴかぴか:lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
21. ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
22. くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
23. ぞろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
24. たらたら:tong tong, tí tách
25. ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
26. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
27. ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
28. ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
29. おいおい:này này
30. ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
31. はきはき:minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
32. ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
33. ちびちび: nhấm nháp từng ly
34. ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
35. くすくす: cười tủm tỉm
36. げらげら : cười ha hả
37. ぐちゃぐちゃ: bèo nhèo, nhão nhẹt
38. ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
39. ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
40. しくしく: thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít)
41. わんわん: òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên)
42. すたすた: nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn)
43. のろのろ: chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa)
44. にこにこ : tươi cười
45. ばらばら: lộn xộn, tan tành
46. ぴょんぴょん: nhảy lên nhảy xuống
47. ぼさぼさ: đầu như tổ quạ
48. ぎりぎり : vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
49. ぎらぎら: chói chang
50. うとうと: ngủ gật
51. ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ
52. ぷかぷか: lềnh bềnh
53. ざあざあ: ào ào
54. ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
55. ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt
56. ふわふわ: mềm mại
57. ごしごし: chà chà, cọ cọ
58. ぽたぽた: tủm tủm, ton ton
59. ぎらぎら: chói chang
60. べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt
61. べっとり = べったり: dính bết
62. ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
63. ひりひり: rát rát, tê tê
64. びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
65. さっぱり: thoải mái, sảng khoái
66. こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
67. びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
68. くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
69. すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
70. じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
71. かりかり: sột soạt
72. くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
73. ひひひ: hihihi
74. こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng
75. ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ
76. つんつん (つんけん – とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
77. おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng
78. わいわい: ồn ào, huyên náo
79. ひらひら: phất phới, bay bổng
80. ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)
81. ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)
82. ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)
83. ゆらゆら: đung đưa, lung lay
84. ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa
85. げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)
86. きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên
87. ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)
88. えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)
89. がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
90. ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm
91. こんこん: lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục
92. ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ trạng thái
âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..)
93. くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
94. ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy,
bẻ, vỡ..)
95. ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy

You might also like