You are on page 1of 3

Manderin translation

1. 缆车 lǎnchē cáp treo


2. 喘气 chuǎnqì thở dố c
3. 到底 dàodǐ rố t cuộ c, đến cù ng
4. 胜利 shènglì thắ ng lợ i
5. 加油 jiāyóu cố lên,đổ xă ng
6. 出汗 chū hàn ra mồ hô i
7. 身 shēn thân thể
8. 接着 jiēzhe tiếp theo, tiếp tụ c
9. 危险 wēi xiǎn nguy hiểm
10. 积极 jījí positive
11. 相声 xiàngsheng tấ u hài
12. 台词 táicí lờ i kịch
13. 话剧 huàjù kich noi
14. 排练 páiliàn practice (performance)
15. 受伤 shòushāng Injured (v)
16. 纠正 jiūzhèng uốn nắn; sửa chữa (sai lầm về
biện pháp, hành động, tư
tưởng...),
17. 演 yǎn diễn
18. 世上 shìshàng trên đời
19. 无 wú không có
20. 怕 pà sợ hãi
21. 心 xīn

22. 自信 Zì xīn tu tin
23. 相信 xiāngxìn tin tuong
24. 争取 zhēngqǔ tranh thủ
25. 恐怕 kǒngpà Sợ rằ ng, có lẽ

1. 坐缆车上去还是爬上去?
Zuò lǎnchē shàngqù háishì pá shàngqù?
Đi cáp treo hay leo núi?
2. 你累得都喘不上气来了。
Nǐ lèi dé dōu chuǎn bù shàng qì láile.
Bạn mệt tới mức không thở ra được rồi.

3. 喘不过气来怎么办?
Chuǎn bùguò qì lái zěnme bàn?
Tôi nên làm gì nếu không thở được?

4. 我想了很久, 到底明白了。
Wǒ xiǎngle hěnjiǔ, dàodǐ míngbáile.
Tôi suy nghĩ rất lâu và cuối cùng cũng hiểu ra.
5. 你跟他们到(+verb)底有什么关系?
Nǐ gēn tāmen dàodǐ yǒu shé me guānxì
Bạn và họ rốt cuộc là có quan hệ gì?

6. 要坚持到底, 坚持就是胜利。
Yào jiānchí dàodǐ, jiānchí jiùshì shènglì.
Phải kiên trì đến cùng, kiên trì chính là thắng lợi.

7. 到底还是比不了年轻人。
Dàodǐ háishì bǐ bùliǎo niánqīng rén.
Nói tóm lại vẫn là không thể bằng thanh niên.

8. 比不了
Bǐ bùliǎo
Không thể bằng, không thể so sánh

9. 加油: đổ xăng, cố lên


加油站:jiāyóu zhàn trạm xăng
我的车该加油了。 Wǒ de chē gāi jiāyóule。

You might also like