You are on page 1of 1

Hiện nay trên thế giới có tổng cộng 54 loài cá ngựa.

Bỏ từ trong câu 2

Dấu nháy đơn – not dấu ngoặc kép

Lí do chúng được đặt tên như vậy là vì hình dáng đầu và cổ giúp liên tưởng đến hình ảnh một con ngựa

Tại đại học

Collaboratirs: cộng sự - chủ nhiệm đề tài + cộng sự

Gần đây, các nhà khoa học tại … và các cộng sự đã ….

DNA – AND

This: điều này

Now: lúc bấy giờ

The brooding of their young: ấp trứng

Lay: đưa

Kangaroo: chuột túi – đưa hang chục đến hàng trăm trứng vào chiếc túi ấp

Tập hợp không có chưa s

Loài cá ngựa

Seahorses – loài cá ngựa

Đây chính là thời điểm chúng bắt đầu có hình dạng khác thường như bây giờ. Hình dạng đó trông như
một con ngựa.

You might also like