You are on page 1of 2

くも む あおぞら

1. 雲の向こうは、いつも青空。
Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.
へいわ ほほ え はじ
2. 平和は微笑みから始まります。
Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến.
おお やぼう いだい ひと そだ
3. 大きな野望は偉大な人を育てる.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
ゆめみ じつげん
4. 夢見ることができれば、それは実現できる。
Nếu bạn đã dám ước mơ đến điều đó thì bạn cũng hoàn toàn có thể
thực hiện được!
じぶん こうい せきにん も
5. 自分の行為に責任を持つべきだ。
Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình
れんしゅう
6. すべては  練習のなかにある。
Tất cả thành công trên đời đều do luyện tập mà thành.
じぶん い じんせい あい じぶん あい じんせい い
7. 自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。

Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn
yêu.
しあわ
8. 幸 せになりたいのなら、なりなさい。
Hãy sống thật hạnh phúc nếu bạn muốn trở nên hạnh phúc.
どりょく もの せいこう
9. 努力しない者に成功はない。
Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm
thành công
した む にじ み で き
10. 下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。
Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía
trước.
ねつい いだい たっせい
11. 熱意なしに偉大なことが達成されたことはない。
Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiêt
tâm
くろう て はい びんぼう
12. 苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。
Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo
đói
なに かんが こうどう
13. 何をするにしても、よく 考 えてから行動しなさい。
Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định
き ょ う どりょく あ し た せいこう
14. 今日の努力は明日の成功だ。
Nỗ lực hôm nay là thành công của ngày mai.
へんかく へんかく せま まえ
15. 変革せよ。変革を迫られる前に。
Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó.
しっぱい しん
16. 失敗なんてありえないと信じて、やってみるんだ。
Hãy tin và hành động như thể mọi thứ không thể thất bại
 

You might also like