You are on page 1of 22

Bài 1:

1. 招聘会 zhāopìnhuì ngày hội tuyển


dụng
2. 应聘者 yīngpìnzhě ứng cử viên
3. 职业道德 zhǐyè dàodé đạo dức nghề nghiệp
4. 500 强 wǔbǎi qiáng 500 công ty hàng
đầu thế giới
5. 企业 qǐyè xí nghiệp
6. 人力资源部 rénlì zīyuán bù bộ phận tuyển dụng nhân
sự
7. 资金 zījīn vốn, tiền vốn
8. 培训 péixùn tập huấn
9. 员工 yuángōng công nhân
10. 跳槽 tiàocáo nhảy việc
11. 优异 yōuyi xuất sắc, giỏi
12. 应届 yìngjiè sinh viên gần tốt nghiệp
13. 沟通 gōutōng giao tiếp
14. 含义 hányì hàm ý, ý nghĩa
15. 踏实 tāshi thiết thực, thực tế
16. 过程 guōchéng quá trình
17. 信息 xìnxī tin tức
*cấu trúc….. 固然 ....,但....
Dựa trên sự thừa nhận một sự thật nào đó, nhưng đưa ra ý kiến khác.
Ví dụ:
(1)A:我已经非常努力了,怎么有时候还是做不好呢?
B:个人努力固然很重要,但也要注意与他人的沟通啊!
(1) A: Tôi đã làm việc rất chăm chỉ, tại sao đôi khi tôi không thể làm
được?
B: Nỗ lực cá nhân là quan trọng, nhưng bạn cũng nên chú ý đến giao
tiếp của bạn với người khác!
(2)A: 你看看这篇文章,小王的文笔真不错。
B:这篇文章写得固然不错,不过有的地方还需要修改
(2) A: Hãy xem bài báo này, bài viết của Xiao Wang thực sự rất hay. B:
Bài này viết rất hay, nhưng có một số chỗ cần sửa lại

*Cấu trúc 这山望着那山高

Ví dụ:
(1)因为他总是这山望着那山高,所以找不到工作。
(2)你男朋友的条件已经不错了,你别这山望着那山高了。
本 + 名词
Ví dụ:
(1)听口音,你不是本地人吧?
(2)请说说你来本公司应聘的理由。
động từ + 于 + thời gian/địa điểm
Ví dụ:
(1)他出生于 1989 年。
(2)这个故事发生于南方的一个小城市。
(3)小明毕业于文郎大学。
….以上 / 以下
Ví dụ:
(1)部门经理以上的人员必须参加此次会议。
(2)最近几年,本市的人口出生率保持在 1%以下。
Bài 2
1. 从事 cóngshì tham gia
vào, làm trong ngành..
2. 个人简历 gèrén jiǎnlì CV cá nhân
3. 面试 miànshì phỏng vấn
4. 不胜荣幸 búshèng róngxìng rất vinh hạnh
5. 冒昧 màomèi mạo muội,
đánh liều
6. 礼仪 lǐyí lễ nghi
7. 操作 cāozuò thao tác,
động tác, làm
8. 通过 tōngguò thông qua
9. 略 lüè sơ lược, đơn giản
10. 附 fù kèm theo
11. 材料 cáiliào tài liệu
12. 致 zhì đến, gửi
13. 敬礼 jìnglǐ kính lễ, kính chào
1. 待遇 dàiyù sự đãi
ngộ
2. 岗位 gǎngwèi cương vị,
chức vụ
3. 报酬 bàochóu thù lao
4. 收入 shōurù thu nhập
5. 更上一层楼 gèng shàng yì céng lóu càng tiến
bộ hơn
6. 琐碎 suǒsuì vụn vặt, vặt
vãnh
7. 付出 fùchū trả, bỏ ra

先后 + động từ
Thể hiện ý trước sau nối tiếp nhau.
Ví dụ:
(1)家人、朋友先后给我打来电话咨询问情况。
(2)我先后联系了几家工厂,不过目前还没得到答复。
善于 + động từ (shanyu)
Giỏi làm 1 việc gì đó
Ví dụ:
(1)老王很善于做管理工作。
(2)我不善于和人打交道。
….和…成正比 (chengzhengbi) ….和…成反比 (chengfanbi)
(… và … tỉ lệ thuận) – (…và…tỉ lệ nghịch)
Ví dụ:
(1)努力的程度和收获的多少成正比。
(2)有些人的消费水平和收入成反比。

Bài 3
1.白领 báilǐng nhân viên văn phòng
2. 蓝领 lánlǐng công nhân
3. 套裙 tàoqún váy công sở
4. 休闲服 xiūxiánfú quần áo dạo phố
5. 正式 zhèngshì chính thức
6. 像 xiàng giống như
7. 习惯 xí guàn quen, thích nghi
例如:每天早上七点上课我已经习惯了。
7. 紧张 jǐn zhāng hồi hộp, lo lắng
9. 万事开头难 wàn shì kāitóu nán
vạn sự khởi đầu nan
10. 体会 tǐhuì trải nghiệm, cảm nhận
11. 记住 jìzhù ghi nhớ
1. 领 lǐng lãnh, nhận
2. 规定 guīdìng qui định
3. 尽快 jǐnkuài nhanh chóng
4. 熟悉 shúxī quen thuộc
5. 戴 dài đeo, đội
6. 清楚 qīngchu rõ ràng
7. 顺便 shùnbiàn tiện thể
1. 岗前培训 gǎngqián péixùn tập huấn
2. 反馈 fǎnkùi phản hồi
3. 试用期 shìyòngqī thời gian thử việc
4. 评估 pínggū đánh giá
5. 聘用 pìnyòng tuyển dụng
6. 项 xiàng (lượng từ) hạng
7. 临时 línshí đột ngột
7. 缺 quē thiếu, khuyết
9. 派 pài phái, điều động
10. 提醒 tíxǐng nhắc nhở
11. 表现 biáoxiàn thể hiện
12. 最终 zuìzhōng cuối cùng

1. Tính từ + 着呢
1)我累着呢,不想和你们去酒吧。
2)哈尔滨的冬天冷着呢!
2. Tính từ + 什么
1) A:你的这份工作挺好的呀!
B:好什么啊,天天都加班。
2)A:太晚了,我要回家了。
B:晚什么啊,现在才九点,十点我送你回家!
1. 由 + cụm danh từ
(1)我的日程由秘书小张安排。
(2)培训工作由人力资源部负责。

2. 顺便 + cụm động từ
(1)我路过银行的时候,顺便交了电话费。
(2)听说你要去小王那儿,可以顺便把这本书带给他吗?
1. 万 事 俱 备 , 只 欠 东 风
( 1 ) A : 你 的 考 试 准 备 得 怎 么 样 了 ?
B : 万 事 俱 备 , 只 欠 东 风 。
(2)他们怎么还没来呢?我已经是万事俱备只欠东风了。

2. A 派 B + cụm động từ
( 1 ) 公 司 派 我 去 上 海 出 差 。
( 2 ) 总 经 理 打 算 派 谁 出 国 考 察 ?

Bài 4
1.座谈会 zuòtánhuì buổi tọa đàm
2.副 fù phó
3.购买意向 gòumǎi yìxiàng hàng muốn mua
4.传真 chuánzhēn fax
5.查收 cháshōu chờ nhận
6.留意 líuyì lưu ý
7.争取 zhēngqǔ tranh thủ
1.答复 dáfù trả lời
2.巧 qiǎo vừa đúng lúc
3.催 cuī thúc giục
4.显示 xiǎnshì hiển thị
5.传送 chuánsòng gửi đi
6.成功 chénggōng thành công
7.可靠 kěkào đáng tin
8.类似 lèisì giống, tương tự
1.收件人 shōujiànrén người nhận
2.发件人 fājiànrén người gửi
3.抄送 chāosòng gửi đi giống bản gốc
4.款 kuǎn kiểu, mẫu
5.型 xíng kiểu, mẫu
6.报价 bào jià báo giá
7.恭盼 gōngpàn đợi chờ
8.提供 tí gong cung cấp

1. 对 了
(1 ) A: 你 回 来 了 ?
B:我去吃饭了。对了,你上午去哪儿了?老总找你呢!
(2)今天真够冷。对了,我下车要去总公司,你有什么事吗?
2. 这 就 + động từ
( 1 ) 你 等 一 下 , 他 这 就 回 来 。
(2 ) 没 有 啤 酒 了 ? 我 这 就 去 买 。
1. 是 这 样 的
( 1 ) A: 你 今 天 怎 么 又 迟 到 了 ?
B:对不起,是这样的,我的车坏在半路了,路上又堵车,救
援 车 半 个 小 时 以 后 才 到 , 所 以 ...

( 2 ) A: 你 的 汉 语 怎 么 说 得 这 么 地 道 啊 ?
B: 是这样的,我曾经在中国工作过两年,当时住在一个中国
人家里,这对我汉语水平的提高有很大的帮助。
2. 明 明
( 1 ) 我 的 钱 包 呢 ? 我 明 明 把 它 放 在 这 儿 的 。
(2)我明明告诉你今天要穿正装,你怎么还是穿了休闲服呢?

3. 看 来
(1)下大雪了!看来今天要堵车了 ,咱们还是早点儿出发吧!
( 2 ) 小 张 今 天 还 没 来 吗 ? 看 来 病 得 不 轻 啊 !

1. 有 意 + động từ
( 1 ) 我 方 有 意 与 贵 公 司 进 行 合 作 。
(2)随着中国经济的发展,很多国外的知名企业有意进入中国市
场 。

2. 该 + danh từ
(1)黄金周时期,金顺旅行社成为遭到投诉最多的旅行社之一。
日 前 , 记 者 采 访 了 该 社 负 责 人 。
(2)他毕业于北京四中,该校是北京市重点中学。

Bài 5
展介会 zhǎnjièhuì buổi triễn lãm giới thiệu
会场 huìchǎng hội trường
展台 zhǎntái gian hàng, quầy trưng bày
器材 qìcái dụng cụ, thiết bị
发言 fā yán phát biểu, phát ngôn
形象 xíngxiàng hình ảnh, hình tượng
灯光 dēngguāng ánh đèn, ánh sáng
麦克风 màikèfēng microphone
直接 zhíjiē trực tiếp
背景 bèijǐng phông nền
名单 míngdān danh sách
企业文化 qǐyè wénhuà văn hoá xí nghiệp
经营理念 jīngyíng lǐniàn triết lý kinh doanh
传达 chuándá truyền đạt
总部 zǒngbù bộ phận chính, tổng bộ
接受 jiēshòu tiếp nhận
定期 dīngqī định kỳ
终点 zhōngdiǎn điểm cuối cùng
战胜 zhànshèng chiến thắng, thắng lợi
上级 shàngjí cấp trên
工资 gōngzī lương
增长 zēngzhǎng tăng lên
业绩 yèjì thành tích
工作效率 gōngzuò xiāolǜ hiệu qủa công việc
加班 jiā bān tăng ca
意识 yìshi ý thức
头脑 tóunǎo đầu óc
复杂 fùzá phức tạp
紧密相关 jǐnmì xiāngguān quan hệ gần gũi
观念 guānniàn quan niệm
通宵 tōngxiāo suốt đêm, cả đêm
1. A 关 系 到 B
(1)这次考核的成绩关系到明年我的工作岗位。
( 2 ) 这 份 合 同 关 系 到 公 司 今 后 的 发 展 。

2. … , 以 便 …
( 1 ) 大 家 先 做 个 自 我 介 绍 吧 , 以 便 互 相 了 解 。
(2)请留下你的联系电话,以便我可以及时通知你。
1. 从 … 入 手
( 1 ) 公 司 上 级 打 算 从 精 简 员 工 入 手 进 行 改 革 。
(2)这么多工作啊,我都不知道从哪儿入手了。
2. 另 外
(1)他是名牌大学的毕业生,另外还有工作经验,是个难得的人
才 。
( 2 ) 我 还 想 跟 你 说 另 外 一 件 事 。
1. 根 据 + danh từ
(1)根据公司的安排,下半年我去上海分公司工作。
( 2 ) 我 们 将 根 据 您 的 时 间 安 排 日 程 。

Bài 6
1. 平 面 广 告 píngmiàn guǎnggào
quảng cáo hình ảnh
2. 创 意
chuàngyì sáng tạo, ý tưởng
3. 生 意
shēngyi kinh doanh, buôn bán
4. 宣 传 xuānchuán
tuyên truyền
5. 设 计
shèjì thiết kế
6. 方 案 fāng àn
phương án
7. 欣赏 xīnshǎng thưởng thức, khen
ngợi
8. 加强 jiāqiáng tăng cường, nâng
cao
9. 当红 dānghóng đang nổi tiếng
10. 绯闻 fēiwén tin thất thiệt
11. 抓紧 zhuājǐn nắm chắc, tranh thủ
12. 物色 wùsè tìm kiếm
1. 品牌 pǐnpái thương hiệu, nhãn hiệu
2. 广告词 guǎng gào cí từ ngữ quảng cáo
3. 品质 pǐnzhì phẩm chất, chất lượng
4. 强劲 qiángjìng mạnh mẽ
5. 持久 chíjiǔ kéo dài
6. 皆 jiē đều, toàn là
7. 传承 chuánchéng để truyền lại, sự thừa kế
8. 经典 jīngdiǎn kinh điển
9. 开拓 kāituò khai phá, mở rộng
10. 酿造 niàngzào sản xuất, ủ
11. 乳品 rǔpǐn sản phẩm từ sữa
1. 常规价格 chángguī jiàgé giá bình thường
2. 单 位 dānwèi
đơn vị
3. 执 行 zhíxíng
chấp hành
4. 加 收 jiāshōu
thu thêm
5. 合 同 hétong
hợp đồng
6. 签 订 qiāndīng
ký kết
7. 付款 fù kuǎn trả tiền
8. 退款 tuì kuǎn hoàn
tiền
9. 知识产权 zhīshi chǎnquán luật sỡ hữu
trí tuệ
10. 肖像权 xiàoxiàngquán bản
quyền hình ảnh cá nhân
11. 播出 bōchū
phát sóng
12. 频 道 píndào
kênh
13. 除 夕 chúxī
đêm giao thừa
14. 正月 zhēngyuè
tháng đầu tiên của năm mới
15. 纠 纷 jiūfēn
tranh chấp, bất hoà
16. 承 担 chéngdān
đảm đương, đảm nhận
1. 广告的播出时间是 30 秒 guǎnggào de bōchū shíjiān
shì sānshí miǎo
2. 我要找一家广告代表公司 wǒ yào zhǎo yì jiā guǎnggào
dàilǐ gōngsī
3. 我们要聘请有名的广告模特 wǒmen yào pìnqǐng yǒumíng de
guǎnggào mótè
4. 公 司 不 惜 投 入 巨 资 做 广 告 gōngsī bùxī tóurù jùzī zuò
gǎnggào
5. 这个广告的创意非常独特 zhè ge guǎnggào de chuàngyì
fēicháng dútè
6. 户外广告 hùwài guǎnggào
7. 平面广告 píngmiàn
guǎnggào
8. 公益广告 gōngyì
guǎnggào
1. 广告的播出时间是 30 秒 guǎnggào de bōchū shíjiān
shì sānshí miǎo
2. 我要找一家广告代表公司 wǒ yào zhǎo yì jiā guǎnggào
dàilǐ gōngsī
3. 我们要聘请有名的广告模特 wǒmen yào pìnqǐng yǒumíng de
guǎnggào mótè
4. 公 司 不 惜 投 入 巨 资 做 广 告 gōngsī bùxī tóurù jùzī zuò
gǎnggào
5. 这个广告的创意非常独特 zhè ge guǎnggào de chuàngyì
fēicháng dútè
6. 户外广告 hùwài guǎnggào
7. 平面广告 píngmiàn
guǎnggào
8. 公益广告 gōngyì
guǎnggào

那 还 用 说

( 1 ) A: 这 个 周 末 你 来 加 班 吗 ?
B: 那 还 用 说 , 我 敢 不 来 吗 ?

( 2 ) A: 小 张 工 作 怎 么 样 ?
B: 那 还 用 说 , 当 然 是 很 努 力 的 啦 !

động từ + 得 起 + danh từ
Dạng phủ định : động từ + 不 起 + danh từ

( 1 ) 一 些 贫 困 地 区 的 孩 子 根 本 上 不 起 学 。
( 2 ) 这 么 贵 的 手 机 , 你 买 得 起 吗 ?
( 3 ) 这 家 酒 店 太 贵 , 我 们 住 不 起 。
不 予 + động từ hai âm tiết

(1)对一些顾客的无理要求,本公司不予考虑。
( 2 ) 对 我 们 的 意 见 , 经 理 根 本 不 予 采 纳 。
(3)对于喜欢这山望着那山高的人,我们公司不予聘用。

Bài 7
1.办理 bànlǐ làm, thực hiện, giải quyết
2.存款 cúnkuǎn tiền gởi
3.业务 yèwù nghiệp vụ
4.咨询 zīxún tư vấn, đưa ra ý kiến
5.外币 wāibì ngoại tệ
6.人民币 rénmínbì nhân dân tệ
7.限额 xiàn é hạn ngạch
8.期限 qīxiàn kỳ hạn, thời hạn
9.档次 dàngcì cấp bậc, bậc
10.一次性 yícìxìng duy nhất, một lần
11.等值 děngzhí có giá trị ngang nhau
12.说明 shuōmíng nói rõ, giải thích

1.取款 qǔkuǎn rút tiền


2.贷款 dài kuǎn cho vay, vay
3.兑换外币 duìhuàn wàibì đổi ngoại tệ
4.转账 zhuǎn zhàng chuyển khoản
5.境外汇款 jìngwài huìkuǎn chuyển tiền ra nc ngoài
6.活期 huóqī không kỳ hạn
7.网上银行 wǎngshàng yínháng Internet banking
1.暴跌 bàodiē sụt, sụt giá
2.逃税 táo shuì trốn thuế
3.发票 fāpiào hoá đơn
4.缴税大户 jiǎoshuì dàhù người đóng thuế lớn
5.商海 shānghǎi thương trường
6.媒体 méitǐ phương tiện truyền thông
7.举报 jǔbào báo cáo
8.回应 huíyìng trả lời, phản hồi
9.声誉 shēngyù danh dự, danh tiếng

1. 查税 chá shuì kiểm tra thuế


2. 缴税 jiǎo shuì nộp thuế
3. 收税 shōu shuì thu thuế
4. 个人所得税 gèrén suǒdéshuì thuế thu nhập cá nhân
5. 营业税 yíngyèshuì thuế doanh nghiệp
6. 消费税 xiāofèi shuì thuế tiêu dùng
7. 税务所 shuìwùsuǒ văn phòng thuế
8. 税务员 shuìwùyuán nhân viên thuế vụ

1.公务员 gōngwùyuán nhân viên công vụ


2.基本工资 jīběn gōngzī lương cơ bản
3.补助 bǔzhù trợ cấp
4.级别 jíbié cấp bậc
5.消费 xiāofèi tiêu phí, chi phí
6.养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn bảo hiểm dưỡng lão
7.医疗保险 yīliáo bǎoxiǎn bảo hiểm y tế
8.体制 tǐzhì thể chế, cơ chế

9. 委托 wěituō uỷ thác, nhờ


10. 联合国 liánhéguó Liên hợp quốc
11. 统一 tǒngyī thống nhất, nhất trí
12. 官员 guānyuán quan chức, cán bộ
13. 单身 dānshēn độc thân, đơn thân
14. 区别 qūbié khác biệt
15. 健全 jiànquán hoàn hảo, hoàn chỉnh

1. 奖金 jiǎngjīn tiền thưởng


2. 分红 fēnhóng chia hoa hồng,
chia lợi nhuận
3. 提成 tíchéng tiền hoa hồng
4. 年终奖 niánzhōngjiǎng thưởng cuối năm
5. 加班费 jiābānfèi phí tăng ca
6. 过节费 guòjiéfèi chi phí kỳ nghỉ lễ
7. 灰色收入 huīsè shōurù thu nhập bất chính
一 向 + tính từ / động từ

( 1 ) 公 司 的 纪 律 一 向 严 明 。
(2)总经理一向很严肃,今天怎么开起玩笑来了?
(3)小明一向学习都很认真,今天怎么不上课呀?

A 是 B 的 … ( 百 分 数 , 分 数 , 倍 数 )
( 1 ) 受金 融危 机影 响 , 今年 关闭 的 外 企是 新 增 外 企 的 两 倍 。
( 2 ) 你 的 收 入 只 是 我 的 收 入 的 三 分 之 一 。
( 3 ) 两 百 万 只 是 货 款 的 百 分 之 五 十

2. 其 中
(1)应聘者有上百人,其中一半是应届毕业生。
(2)公司在北京,上海,重庆等地都有分部,其中最大的分部在
上 海 。
(3)今天参加会谈一共有八个人,其中两个是美国公司的代表。

分 别 + động từ
( 1 ) 请 你 分 别 通 知 销 售 部 和 人 事 部 的 经 理 。
( 2 ) 两 家 公 司 分 别 参 加 了 这 次 的 竞 拍 。
( 3 ) 去 年 和 今 年 的 销 售 业 绩 分 别 是 700 万 和 850 万 。

2. 引 起
(1 ) 公 司 的 改 革 方 案 引 起 了 员 工 的 不 满 。
( 2 ) 你 的 报 告 引 起 了 老 总 对 华 投 资 的 兴 趣 。
1. 投保 tóu bǎo mua bảo hiểm
2. 财产险 cáichǎnxiǎn bảo hiểm tài sản
3. 设备 shèbèi thiết bị,
dụng cụ
4. 保额 bǎo é số tiền bảo
hiểm
5. 追加 zhuījiā tăng thêm, bổ
sung
6. 保费 bǎofèi phí bảo
hiểm
7. 保单 bǎodān phiếu
bảo hành
8. 出险 chū xiǎn thoát hiểm
9. 报案 bào àn tố giác, báo
án
10. 理赔 lǐpéi yêu cầu giải
quyết
11. 重新 chóngxīn lần nữa
12. 修改 xiūgǎi sửa đổi
13. 处理 chǔlǐ sắp xếp, giải quyết
1.中国人寿 zhōngguó rénshòu Bảo hiểm nhân thọ Trung
Quốc
2.平安保险 píng ān bǎoxiǎn Bảo hiểm Bình An
3.新华人寿 xīnhuá rénshòu Bảo hiểm nhân thọ Tân
Hoa
4.中国人保 zhōngguó rénbǎo Bảo hiểm nhân dân Trung
Quốc
5.泰康人寿 tàikāng rénshòu Bảo hiểm nhân thọ Thái
Khang
1. 缴纳 jiǎonà giao nộp
2. 保险金额 bǎoxiǎn jīn é mức tiền bảo hiểm
3. 典型 diǎnxíng điển hình, tiêu biểu
4. 专利 zhuānlì độc quyền
5. 患 huàn hoạn nạn
6. 重大 zhòngdà trọng đại, to lớn
7. 疾病 jíbìng bệnh tật, ốm đau
8. 针对 zhēnduì nhằm vào, hướng
vào
1. 推出 tuīchū đưa ra (sản phẩm mới)
2. 赔偿 péicháng bồi thường, đền bù
3. 支付 zhīfù trả tiền, thanh toán
4. 额外 éwài ngoài định mức, quá mức
5. 开发 kāifā mở rộng và phát triển thị
trường
6. 宠物 chǒngwù thú cưng
7. 碰撞 pèngzhuàng va đụng
8. 事故 shìgù sự cố, tai nạn
9. 丧生 sàngshēng chết, mất mạng
10. 免费 miǎnfèi miễn phí
1. 健 康 险 jiànkāngxiǎn
bảo hiểm y tế
2. 寿 险 shòuxiǎn
bảo hiểm nhân thọ
3. 养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn bảo
hiệm dưỡng lão
4. 财产险 cáichǎnxiǎn bảo
hiểm tài sản
5. 车辆险 chēliàngxiǎn bảo
hiểm che
6. 人身意外伤害险 rénshēn yìwài shānghàixiǎn bảo hiểm tai
nạn cá nhân
7. 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn bảo
hiểm vận chuyển

You might also like