1. Tiếng trung của tôi có tiến bộ không ? 2. Chữ hán này viết như thế nào ? 3. Đừng lo lắng, bạn của bạn không sao đâu. 4. Lúc anh ấy mới đến Trung quốc, tiếng hán không tốt lắm,nhưng anh ấy rất nỗ lực. 5. Lúc các bạn học sinh đến,thầy giáo có ở không ? 6. Bạn cảm thấy gói sủi cảo khó không ? 7. Quyển sách này rất có ý nghĩa 8. Học tiếng hán nên nói nhiều 9. Bên trong trung tâm thương mại rất náo nhiệt. 10. Gần đây bạn làm gì? 11. Anh ấy mỗi ngày 10 giờ mới dậy. 12. Tối qua tôi 12h mới ngủ 13. Mẹ linna làm cơm cho chúng tôi. 14. Thầy giáo dạy chúng tôi thư pháp 15. Lúc về nước, bạn chuẩn bị đem quà gì ? 4, 组词 1. 好: 2. 过: 3. 酒: 4. 多: 5. 难: 6. 怎么: 7. 别: 8. 最: 9. 更: 10. 字