You are on page 1of 2

BÀI 17

1, 把下面的词语整理成句子 Sắp xếp câu


给(谁) + V + O
1. 学生们,买了,给老师, 一束花
2. 我,买,要,一件,礼物,给妈妈
3. 他,做了,给我,两个,中国菜
4. 我,我的照片,给他,看了
5. 今天,汉语课,给我们,老师,上
2, 填空 Điền vào chỗ trống
教, 才, 热闹,多,难,快,进步,努力,总是,怎么,别,
着急,更
1. 我在北京( )汉语。
2. 打太极拳不太( )学。
3. 他工作很( )。
4. 我的汉语有( )吗?
5. 这个汉字( )写?
6. 今天我不在你( )来了。
7. 昨天很冷,今天( )冷。
8. 已经上课了,你( ) 来吧。
9. 下课的时候,学校里边很( )。
10. 昨天是我的生日,你( ) 没来?

3, 越译中 Dịch Việt Trung


1. Tiếng trung của tôi có tiến bộ không ?
2. Chữ hán này viết như thế nào ?
3. Đừng lo lắng, bạn của bạn không sao đâu.
4. Lúc anh ấy mới đến Trung quốc, tiếng hán không tốt lắm,nhưng
anh ấy rất nỗ lực.
5. Lúc các bạn học sinh đến,thầy giáo có ở không ?
6. Bạn cảm thấy gói sủi cảo khó không ?
7. Quyển sách này rất có ý nghĩa
8. Học tiếng hán nên nói nhiều
9. Bên trong trung tâm thương mại rất náo nhiệt.
10. Gần đây bạn làm gì?
11. Anh ấy mỗi ngày 10 giờ mới dậy.
12. Tối qua tôi 12h mới ngủ
13. Mẹ linna làm cơm cho chúng tôi.
14. Thầy giáo dạy chúng tôi thư pháp
15. Lúc về nước, bạn chuẩn bị đem quà gì ?
4, 组词
1. 好:
2. 过:
3. 酒:
4. 多:
5. 难:
6. 怎么:
7. 别:
8. 最:
9. 更:
10. 字

You might also like