Professional Documents
Culture Documents
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết
phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
I am quite busy these days. I am doing my assignment (Dạo này tôi khá bận, tôi đang làm
luận án)
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
At eight o’clock we are usually having breakfast. (Chúng tôi thường ăn sáng vào lúc 8
giờ).
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn này được dùng với trạng từ “always”, “continually”,
“usually”
He is always borrowing our books and then he doesn’t remember. (Anh ấy thường
xuyên mượn sách của của chúng ta nhưng chẳng bao giờ chịu nhớ)
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian
Ví dụ:
Ví dụ:
Bài 1: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các từ trong
ngoặc:
12. Tom (look) for Ann. Do you know where she is?
13. I (think) of my mother, who has devoted her whole life to our
family.
Bài 2: Hoàn thành câu sau, chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
Bài 3. Viết câu trả lời dạng phủ định từ câu hỏi có sẵn dưới đây
4. Are they writing this Program with you?
Bai 4 :Dùng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn để chia các động từ dưới đây.
Bài 7 : Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp
Bài 8 : Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
6. Họ đang đi đâu vậy?
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
7.In the summer, I usually (go) to the park with my friends, and in the spring,
we (have) Tet Holiday; I (be) happy because I always (visit)
my grandparents.
8. your father (go) to work by bus?
18. Everyday, my father (get up) at 5.00 a.m, but today, he (get
up)
at 6.00 am.
44. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be) in her room. She (listen)
to music.
49.At the moment, Nam and his friends (go) shopping at the
mall.
- you (have)
lunch at 11.00?