You are on page 1of 2

越中成语

I. Điền vào bảng trống:


1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau
2 Áo gấm đi đêm
3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi
4 Ăn bẩn sông lâu
5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm
6 Ăn cám trả vàng
7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan )
8 Ăn có nhai, nói có nghĩ
9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày
10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày

鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集
食须细嚼、言必三思
吃人一口, 报人一斗;吃人糠皮, 报人黄金
不干不净、吃了长命
锦衣夜行
家火不起,野火不来
食饭不忘种田人
好逸恶劳
吃里扒外
饱食终日、无所事事

II. Điền trống


11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管……家事
12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过……拆桥
13 Ăn chẳng có khó đến thân 好事……缘,坏事有分
14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而……
15 Ăn độc chốc mép 独食独……疮
16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙……
17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐……肉粽
18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、……牙还牙
19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三……路
20 Ăn ngay nói thật, mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行

II. Dịch:
21 落魄方知穷人苦
22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò
23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
24 信口开河 ;信口雌黄; 胡说八道
25 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
26 杀鸡取卵;杀鸡取蛋
27 话经三张嘴,长虫也长腿
28 Bà con xa không bằng láng giềng gần
29 Ba đầu sáu tay
30 三头对案; 三面一词

II. Dịch:

31 别言之过早
32 皮肉生涯
33 覆水难收
34 Bắn đại bác cũng không tới
35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离
36 Bắt cá hai tay
37 炊沙作饭
38 狗咬耗子
39 Bé không vin, cả gẫy cành
40 Bệnh nào thuốc nấy

II. Dịch:

41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng


42 Bình cũ rượu mới
43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn
44 Bó đuốc chọn cột cờ
45 Bốc thuốc theo đơn
46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết
47 Bụng bảo dạ
48 无动于衷
49 责无旁贷;自作自受;作法自毙
50 一肚子坏

You might also like