You are on page 1of 57

第三课 西红柿炒鸡蛋

一、教学目标
上完第一课之后,学生可以
• 掌握第三课的生词和语言点并运用于介绍一道菜的做法等主题。
• 流利、自然地跟别人就道菜的做法等有关话题进行对话。
二、 学习内容
2.1 词语表


生词 拼音 词汇 汉越音 意义 例子

王老师教我们口语课。
Wáng lǎoshī jiào wǒmen kǒuyǔ
1 教 jiāo Động từ Giáo Dạy, dạy dỗ kè.
Thầy giáo Vương dạy chúng tôi
môn khẩu ngữ.
我每天都在家做家常菜。
Gia Wǒ měitiān dōu zuò jiācháng
家常 jiācháng Món ăn
2 Danh từ thường cài.
菜 cài thường ngày
thái Mỗi ngày tôi đều nấu các món
thường ngày ở nhà.
Tây 我去超市买西红柿。
西红
3 xīhóngshì Danh từ hồng Cà chua Wǒ qù chāoshì mǎi xīhóngshì.

thị Tôi đi siêu thị mua cà chua.
我喜欢吃鸡蛋。
4 鸡蛋 jīdàn Danh từ Kê đản Trứng gà Wǒ xǐhuān chī jīdàn.
Tôi thích ăn trứng gà.

33
Biểu thị
thông qua
động tác
làm cho sự
把西红柿给我。
vật xác
5 把 bǎ Giới từ Bả Bǎ xīhóngshì gěi wǒ.
định thay
Đưa cà chua cho tôi.
đổi vị trí,
quan hệ,
trang thái
tính chất.
越南人习惯用筷子吃饭。
Yuènán rén xíguàn yòng kuàizi
Khoái
6 筷子 kuàizi Danh từ Đũa chīfàn.
tử
Người Việt Nam có thói quen
dùng đũa ăn cơm.
我把面粉和牛奶搅拌均匀。
Wǒ bǎ miànfěn hé niúnǎi
Giảo
7 搅拌 jiǎobàn Động từ Khuấy, trộn jiǎobàn jūnyún .
phán
Tôi trộn đều bột mì và sữa bò
với nhau.
今年的雨水量很均匀。
Quân Đều, đều Jīnnián de yǔshuǐliàng hěn
8 均匀 jūnyún Tính từ
vận đặn jūnyún.
Lượng mưa năm nay rất đều.
把西红柿切成小块儿。
9 切 qiē Động từ Thiết Bổ, cắt Bǎ xīhóngshì qiē chéng xiǎo
kuàir .

34
Đem cà chua cắt thành miếng
nhỏ.
1. 他买了几块糖。
Miếng, 2. Tā mǎile jǐ kuài táng.
10 块儿 kuàir Danh từ Khối
viên , lát 3. Anh ấy mua mấy cái
kẹo.
火对人类很重要。
Huǒ duì rénlèi hěn zhòngyào.
11 火 huǒ Danh từ Hỏa Lửa
Lửa rất quan trọng đối với con
người.
把火点着后再放点油。
Điểm Bǎ huǒ diǎnzháo hòu zài fàng
12 点着 diǎnzháo Đốt, nhóm
trứ diǎn yóu.
Nổi lửa lên rồi cho ít dầu ăn.
我的家只有一个铁锅。
13 锅 guō Danh từ Oa Nồi, cái nồi Wǒ de jiā zhǐyǒu yíge tiě guō.
Nhà tôi chỉ có 1 cái nồi gang.
做饭的时候,我们经常用油
炒菜。
Zuò fàn de shíhòu, wǒmen
14 油 yóu Danh từ Du Dầu, mỡ
jīngcháng yòng yóu chǎocài.
Lúc nấu ăn, chúng tôi thường
xào rau bằng dầu.
西瓜已经熟了。
Chín, quen
15 熟 shú Tính từ Thục Xīguā yǐjīng shú le.
thuộc
Dưa hấu đã chín rồi.
16 加 jiā Động từ Gia Thêm, cộng, 你再加一点水吧。
35
gia tăng Nǐ zài jiā yìdiǎn shuǐ ba.
Bạn cho thêm một ít nước nữa
đi.
我喜欢喝白糖水。
Bạch Đường
17 白糖 báitáng Danh từ Wǒ xǐhuān hē báitáng shuǐ.
đừng trắng
Tôi thích uống nước đường.
这是这本书的最后一章。
Zhè shì zhè běn shū de zuìhòu
18 最后 zuìhòu Danh từ Tối hậu Cuối cùng yì zhāng.
Đây là chương cuối cùng của
quyển sách.
他让我把盐给他。
Tā ràng wǒ bǎ yán gěi tā.
19 盐 yán Danh từ Diêm Muối
Anh ấy bảo tôi đưa muối cho
anh ấy.
你尝尝葡萄吧。
Thườn
20 尝 cháng Động từ Nếm Nǐ cháng cháng pútáo ba.
g
Bạn nếm thử nho đi.
嗯,我是刚出差回来。
Từ cảm Ǹg ,wǒ shì gāng chūchāi
21 嗯 Ǹg
thán huílai.
Ừm, tôi mới đi công tác về.
你们家店的菜有什么特点?
Nǐmen jiā diàn de cài yǒu shé
Đặc
22 特点 tèdiǎn Danh từ Đặc điểm me tèdiǎn?
điểm
Món ăn của cửa hàng bạn có
đặc điểm gì?

36
你闻闻这是什么味儿?
Nǐ wén wén zhè shì shénme
23 闻 wén Động từ Văn Ngửi
wèir?
Bạn ngửi xem đây là mùi vị gì?
你做的菜好香啊!
24 香 xiāng Tính từ Hương Thơm, ngon Nǐ zuò de cài hǎo xiāng a!
Món ăn bạn làm thật là thơm!
原料都准备好了吗?
Yuánliào dōu zhǔnbèi hǎole
Nguyên
25 原料 Yuánliào Danh từ Nguyên liệu ma?
liêu
Nguyên liệu đã chuẩn bị xong
hết chưa?
我要买五百克白糖。
26 克 kè Lượng từ Khắc Gram Wǒ yào mǎi wǔ bǎi kè báitáng.
Tôi muốn mua 5 lạng đường.
你去买几斤淀粉吧。
Điện
27 淀粉 diànfěn Danh từ bột Nǐ qù mǎi jǐ jīn diànfěn ba
phấn
Bạn đi mua mấy cân bột đi.
这种菜有几种做法?
Cách làm,
Tố Zhè zhòng cài yǒu jǐ zhǒng
28 做法 zuòfǎ Danh từ phương
pháp zuòfǎ?
pháp làm
Món ăn này có mấy cách làm?
等到开锅后加入鸡蛋。
Děngdào kāiguō hòu jiārù
Sôi, sủi, bắc
29 开锅 kāiguō Khai oa jīdàn.
nồi
Đợi đến khi sủi rồi thì cho
trứng vào.

37
他的动作非常迅速。
Nhanh, tốc Tā de dòngzuò fēicháng xùnsù.
30 迅速 xùnsù Tính từ Tấn tốc
độ Động tác của anh ấy vô cùng
nhanh.
这种菜有点咸。
31 咸 xián Tính từ Giảm Mặn Zhè zhòng cài yǒudiǎn xián.
Món ăn này có chút mặn.
这家饭店的饭很可口。
Khả Ngon, vừa Zhè jiā fàndiàn de fàn hěn
32 可口 kěkǒu Tính từ
khẩu miệng kěkǒu.
Cơm ở quán cơm này rất ngon.
水果有很多营养。
Doanh Shuǐguǒ yǒu hěnduō yíngyǎng.
33 营养 yíngyǎng Danh từ Dinh dưỡng
dượng Hoa quả có rất nhiều dinh
dưỡng.
商店里的水果很丰富。
Shāngdiàn lǐ de shuǐguǒ hěn
Phong Phong phú,
34 丰富 fēngfù Tính từ fēngfù.
phú dồi dào
Hoa quả trong của tiệm rất
phong phú.

2.2. 语言点
2. 2. 1. 就是
意义(Ý nghĩa) - 对前面的事物进行解释、说明。
- Giải thích, thuyết minh cho sự vật ngay trước mắt.
- 指出不足的方面,语气较委婉。

38
- Chỉ ra điểm chưa đạt với ngữ khí nhẹ nhàng, khéo léo.
例如(Ví dụ) - Thuyết minh, giải thích
(1) 北大就是北京大学。
(2) “二锅头” 就是一种很厉害的中国白酒。
- Chỉ ra điểm chưa đạt một cách khéo léo, nhẹ nhàng
(3)这个菜很好吃,就是太辣了。
(4) 那套公寓不错,就是离学校有点儿远。

2.2. 2.又......又......: vừa...vừa...


意义(Ý nghĩa) 链接形容词或动词,表示两种性质状态或动作行为同时存
在。
Liên kết động từ hoặc tính từ, biểu thị hai tính chất trạng thái
hoặc hành vi động tác cùng lúc tồn tại.
例如(Ví dụ) (1) 他长得又高又大,它的女朋友又聪明又漂亮。
(2) 她写字写得又快又好。
(3)今天下午我又要洗衣服又要做饭。

2.2.3. 把(1)
意义(Ý nghĩa) - 表示 S 通过 V 使 N1 变成 N2 表示的位置或状态。
Chủ ngữ thông qua hành động làm cho danh từ 1 thành danh từ 2
-表示 S 通过 V 使 N 产生变化,表达某种目的或目标。
Chủ ngữ thông qua động tác làm cho danh từ phát sinh thay đổi,
nhằm đạt được một mục đích nào đó
结构(Kết cấu) 1. S + 把 + N1 + V + 在/到/进/给/成 + N2。
例如:(1)他把锅放在了火上。
(2)我把行李搬进房间里了。

39
2. S + 把 + N + V + 结果补语。
例如:(1) 请把这件衣服洗干净。
(2)你把火点着。

2.2.4. V+起来
意义(Ý nghĩa) “V+起来”除了表示动作的趋向外,还可以用于引出评价或判
断。
Ngoài việc biểu thị xu hướng của động tác, còn có thể dùng để chỉ ra
đánh giá, phán đoán.
例如(Ví dụ) (1) 中国菜的特点是看起来好看,闻起来很香,吃起来可口。
(2)这套公寓离学校不远,又很干净,看起来挺不错的。

三、 上课流程
3.1. 第一次课
第一活动、 (词汇练习活动)谁最快
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 各小组的学生轮流上台参加活动
• 台上的同学倾听老师解释第三课词语表中一个生词的意义,迅速在黑板上寻
找正确的词语,之后用粉笔给词语打一个圈。
• 找出正确的词语的第一个同学获得 10 分。
第二活动、(语言点练习活动) 看图说话

40
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用 “ V+起来”的结构描写以下图片
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分

1 2

3 4

5 6

41
第三活动、(词汇、语言点练习活动) 完成对话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用指定的格式完成以下对话
• 讨论时间:10 分钟
每个正确的答案将获得 10 分
1. A: 你觉得我做的菜怎么样?
B:...............................................................................................。(香)
2. A:这菜还要加什么?
B:...............................................................................................。(白糖)
3. A:我能帮你什么?
B:...............................................................................................。(搅拌)
4. A:西红柿怎么做呢?
B:...............................................................................................。(切)
5. A:我去买菜,你要买什么吗?
B:...............................................................................................。(鸡蛋)
第四活动、扩展阅读
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 阅读以下课文并回答老师提出的问题
• 讨论时间:15 分钟

42
酸辣土豆丝
酸辣土豆:Khoai
今天我来给大家介绍酸辣土豆丝的做法。原包括:土豆、 tây sợi chua cay
干红辣椒、醋、酱油、鲜汤、青蒜苗、盐、味精、料酒、白糖
酱油: xì dầu
等。首先我们把土豆洗干净,切成细丝,泡入凉水中,把青蒜
苗洗干净,切成 3 厘米长的段,把干红辣椒用水泡一下儿,切 青蒜苗: mầm tỏi

成细丝。把火点着,加入油,放入干辣椒丝,变成褐色时放入 味精: Mì chính


葱、姜丝炒一下儿,放入醋,然后放入土豆丝炒几下。放入酱
料酒:Rượu nấu
油、料酒、盐、白糖鲜汤翻炒,土豆丝快熟时,加入青蒜苗、
味精,再倒入水淀粉,辣椒酱翻炒均匀, 出锅。 泡: ngâm

褐色:Đỏ thẫm

43
3.2. 第二次课
第一活动、(听力练习活动) 听会话填空儿
• 全班同学分成四到六个小组
• 听两次录音之后填空儿完成对话
• 每个正确的答案将获得 10 分
张红:玛丽,你不是想学做中国菜吗?今天我就(1)……………你做一个中国的家常
菜。
玛丽:“家常菜”是什么菜呀?
张红:家常菜就是中国人平时在家里常吃的菜。
玛丽:好啊,我就想学做在家里吃的菜。对了做什么菜呀?
张红:(2)…………………,又好吃又好学,咱们一起做怎么样?
玛丽:行,我做什么?
张红:来,把鸡蛋打到这个碗里,用筷子(3)……………均匀,再把西红柿切成小块
儿。
玛丽:你看这么大行吗?
张红:挺好。你把火(4)…………………点着,把锅放在火上,往锅里倒点儿油,把
鸡蛋放进去炒一下儿,倒出来。再放点儿油,把西红柿放进锅里炒熟,把炒好的鸡蛋放
进去,别忘了加点儿白糖,最后再加点儿盐……好了,(5)…………………,怎么
样?
玛丽:嗯,又好看又好吃,真不错!
张红:是啊,这就是中国菜的特点:看起来漂亮,闻起来很香,吃起来好吃。
玛丽:就是做起来不太容易。

44
第二活动、(口语练习活动)模仿对话
• 两个同学一组
• 读第一活动的完整对话 (5 分钟)
• 参考第一活动的对话,就“做一道菜”主题进行两个人的对话(10 分钟)
第三活动、(口语练习活动)演讲
• 全班同学分成四到六个小组
• 将“一道菜的做法”等主题进行讨论,之后上台演讲。(各小组可以演戏、画
画以让自己的演讲更加有趣)
• 讨论时间:10 分钟
• 演讲时间:5 分钟
第四活动、写作练习
• 全班同学分成四到六个小组
• 老师展示学生课前活动写作练习五的作业
用所给的词语写一段短文(150 个汉字左右)主题为“介绍一道菜的做法”
词语: 切 把 加 搅拌 开锅
• 各小组的学生仔细阅读、讨论并提出评价意见
• 各小组的学生修改自己的作文

45
第四课 搬家
一、教学目标
上完第一课之后,学生可以
• 掌握第一课的生词和语言点并运用于介绍 搬家的事情等主题。
• 流利、自然地跟别人就搬家事情等话题进行对话。
二、 学习内容
2.1 词语表


生词 拼音 词汇 汉越音 意义 序号

劳驾,让我去一下。
Làm phiển, Láojià, ràng wǒ qù yíxià.
1 劳驾 láojià Lạo giá
xin phiền Làm phiền, cho tôi qua một
chút.
我给了他一张纸。
Wǒ gěi le tā yì zhāng zhǐ.
2 纸 zhǐ Danh từ Chỉ Giấy
Tôi đưa cho anh ấy một tờ
giấy.
我没有箱子。
Tương Hòm, hộp,
3 箱子 xiāngzi Danh từ Wǒ méiyǒu xiāngzi.
tử rương, vali
Tôi không có vali.
按你的想法做吧。
Theo, dựa
4 按 àn Giới từ Án Àn nǐ de xiǎngfǎ zuò ba.
theo
Làm theo cách của bạn đi.
Không 咱们不要乱扔东西。
5 不要 bú yào Trạng từ Bất yếu
được, không Zánmen bú yào luàn rēng

46
nên, cấm dōngxī.
Chúng ta không nên vứt đồ
đạc lung tung.
请同学们按照顺序排好
队。
Thuận Trật tự, Qǐng tóngxuémen ànzhào
6 顺序 shùnxù Danh từ
tự thứ tự shùnxù pái hǎo duì.
Yêu cầu các bạn xếp hàng
theo thứ tự.
我把书弄坏了。
7 弄 nòng Động từ Lộng Làm Wǒ bǎ shū nòng huài le.
Tôi làm hỏng sách rồi.
你的房间很乱。
Rối loạn,
8 乱 luàn Tính từ Loạn Nǐ de fángjiān hěn luàn.
lộn xộn
Phòng của bạn thật lộn xộn.
桌子上有几本书。
Zhuōzi shàng yǒu jǐ běn
9 桌子 zhuōzi Danh từ Trác tử Cái bàn shū.
Trên bàn có mấy quyển
sách.
我不小心把手碰了。
Wǒ bù xiǎoxīn bǎ shǒu
Tiểu Cẩn thận,
10 小心 xiǎoxīn Động từ pèng le.
tâm chú ý
Tôi không cẩn thận va vào
tay rồi.
我的箱子很重。
11 重 zhòng Tính từ Trọng Nặng
Wǒ de xiāngzi hěn zhòng.

47
Vali của tôi rất nặng.
我在路上碰到一个熟人。
Wǒ zài lùshàng pèng dào
12 碰 Pèng Động từ Bính Va, va chạm yīgè shúrén.
Tôi gặp được một người
quen khi đi trên đường.
这小事还得你辛苦一趟。
谢谢你!
Zhè xiǎoshì hái děi nǐ
Tân Vất vả, cực
13 辛苦 xīnkǔ Tính từ xīnkǔ yí tàng. Xièxie nǐ!
khổ nhọc
Chuyện nhỏ này vẫn phải
để bạn vất vả một chuyến.
Cảm ơn bạn!
保洁教室干净是每个学生
该做的事情。
Bǎojié jiàoshì gānjìng shì
Bảo měi gè xuésheng gāi zuò de
14 保洁 bǎojié Động từ Quét dọn
khiết shìqíng.
Quét dọn phòng học sạch
sẽ là việc nên làm của mỗi
học sinh.
很高兴为您服务。
Phục Phục vụ, Hěn gāoxìng wèi nín fúwù.
15 服务 fúwù Động từ
vụ phụng sự Rất hân hạnh được phục vụ
bạn.
Tính 把你的姓名和地址写下
16 姓名 xìngmíng Danh từ họ và tên
danh 来。
48
Bǎ nǐ de xìngmíng hé dìzhǐ
xiě xiàlái.
Viết họ tên và địa chỉ của
bạn vào đây.
这个地址正确了吗?
Zhège dìzhǐ zhèngquè le
Chỗ ở, địa
17 地址 dìzhǐ Danh từ Địa chỉ ma?
chỉ
Địa chỉ này đã chính xác
chưa?
请问,您贵姓?
Quý Qǐngwèn, nín guìxìng?
18 贵姓 guìxìng Danh từ Quý danh
tính Cho hỏi, quý danh của ngài
là gì?
上海记者只好说:“免贵
姓马”。
Shànghǎi jìzhě zhǐhǎo
Miễn Cách nói
19 免贵 Miǎn guì shuō:“Miǎn guì xìng mǎ”.
quý lịch sự
Phóng viên Thượng Hải chỉ
đành nói: “ Quý danh của
tôi là Mã.”
我住的小区很安静。
Wǒ zhù de xiǎoqū hěn
Tiểu Khu chung
20 小区 Xiǎoqū Danh từ ānjìng.
khu cư
Khu chung cư tôi ở rất yên
tĩnh.
Đơn Đơn vị đo 我住那个小区的 2 单元。
21 单元 Dānyuán Danh từ
nguyên Bài mục, Wǒ zhù nàgè xiǎoqū de 2

49
đơn nguyên dānyuán.
Tôi sống ở đơn nguyên 2
tiểu khu kia.
你看中哪个就买哪个。
Nǐ kàn zhòng nǎge jiù mǎi
Khán Vừa ý, hợp
22 看中 kàn zhòng nǎge.
trung ý
Bạn ưng cái nào thì mua
cái đó.
每天晚上,当地居民常在
这个公园散步。
Měitiān wǎnshàng, dāngdì
jūmín cháng zài zhège
23 居民 Jūmín Danh từ Cư dân Dân, cư dân
gōngyuán sànbù.
Mỗi tối, cư dân địa phương
thường đi bộ ở công viên
này.
我们家南边是银行。
Wǒmen jiā nánbian shì
Nam
24 南边 nánbian Danh từ Phía Nam yínháng.
biên
Phía Nam nhà tôi là ngân
hàng.
你知道和平公园怎么走
吗?
Công Công viên, Nǐ zhīdào Hépíng
25 公园 gōngyuán Danh từ
viên vườn hoa gōngyuán zěnme zǒu ma?
Bạn biết đi công viên Hòa
Bình như thế nào không?

50
下棋是我业余时间的爱
好。
Chơi cờ, Xià qí shì wǒ yèyú shíjiān
26 下棋 Xià qí Hạ kì
đánh cờ de àihào.
Đánh cờ là sở thích lúc
rảnh rỗi của tôi.
他对你的做法很满意。
Tā duì nǐ de zuòfǎ hěn
Thỏa mãn,
27 满意 Mǎnyì Tính từ Mãn ý mǎnyì.
hài lòng
Anh ấy rất hài lòng với
cách làm của bạn.
我认为你已经做得很好
了。
Nhận Cho rằng, Wǒ rènwéi nǐ yǐjīng zuò dé
28 认为 rènwéi Động từ
vị cho là hěn hǎole.
Tôi cho rằng bạn đã làm rất
tốt rồi.
这里的条件很好。
Điều
29 条件 tiáojiàn Danh từ Điều kiện Zhèlǐ de tiáojiàn hěn hǎo.
kiện
Điều kiện ở đây rất tốt.
虽然天气不好,但是我们
还去爬山。
Suīrán tiānqì bù hǎo,
Tuy Tuy, tuy
30 虽然 suīrán Liên từ dànshì wǒmen hái qù
nhiên nhiên
páshān.
Mặc dù thời tiết không tốt,
nhưng chúng tôi vẫn đi leo
51
núi.
他想睡一会,但是睡不
着。
Nhưng, Tā xiǎng shuì yíhuì, dànshì
31 但是 Dànshì Liên từ Đãn thị
nhưng mà shuì bùzháo.
Anh ấy muốn ngủ lúc,
nhưng ngủ không được.

2.2. 语言点
2.2.1. 把(2)
意义 “把”字句中有否定词或助动词时,否定词或助动词应该放在“把”前面。
(Ý nghĩa) Câu chữ “把”có chứa từ ngữ phủ định hoặc trợ từ, từ ngữ phủ định hoặc trợ từ
phải đặt trước “把”。
例如(ví (1)今天我没把作用做完。
dụ) (2) 我一定要把这件事告诉老师。

2.2.2.虽然......但是...... Mặc dù ... nhưng...


意义 连接让步复句的两个分句的连词,表示转折。
(Ý nghĩa) Là kết cấu biểu thị chuyển ngoặt trong câu. Mệnh đề sau biểu đạt ý nghĩa
ngược với mệnh đề trước.
例如(ví dụ) (1) 虽然今天下雨,但是我还去看电影。 (cùng chủ thể)
(2)啤酒虽然好喝,但是对身体不好。(khác chủ thể)

52
三、 上课流程
3.1. 第一次课
第一活动、 (词汇练习活动)谁最快
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 各小组的学生轮流上台参加活动
• 台上的同学倾听老师解释第四课词语表中一个生词的意义,迅速在黑板上寻
找正确的词语,之后用粉笔给词语打一个圈。
• 找出正确的词语的第一个同学获得 10 分.
第二活动、(语言点练习活动) 看图说话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用“把”字句描写以下图片
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分

1 2

53
3 4

5 6

第三活动、(词汇、语言点练习活动) 完成对话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用指定的格式完成以下对话
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分

1. A: 我做汤时,被烫手,好疼。
B:...............................................................................................。(小心)
2. A:周末你想去哪?
B:...............................................................................................。(公园)
54
3. A:我去商店卖水果,你要不要去?
B:...............................................................................................。(不要)
4. A:...............................................................................................?(贵姓)
B:我姓黄,可以叫我阿黄。
5. A:你家在哪里?
B:...............................................................................................。(小区)
第四活动、扩展阅读
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 阅读以下课文并回答老师提出的问题
• 讨论时间:15 分钟

我现在住学校宿舍,总觉得人太多,不太方便。正好张红跟我说她邻
居家有一套房子,想出租。今天我去看了,房子不大不小,有客厅、厨
房、卫生间和一个卧室。房子的周围环境也挺不错,东边有一个小公园,
早上可以到那儿锻炼身体,南边有一个小超市,买东西很方便,房租也不
贵。虽然离学校有点儿远,但我还是决定周末搬家。

3.2. 第二次课
第一活动、(听力练习活动) 听会话天空儿
• 全班同学分成四到六个小组
• 听两次录音之后填空儿完成对话
• 每个正确的答案将获得 10 分

55
大卫:劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿,注意按纸箱子上的号码放好,不要把
(1)………………..弄乱了。
工人:好。电视放在哪儿?
大卫:先放在桌子上吧。小心,很重,别把手(2)………………..了。
工人:先生,您的东西都在这儿了
大卫:谢谢,你们(3)………………..了。
(在电话里)
工作人员:(4)………………..。需要我们为您服务吗?
大卫:我刚搬完家,家里比较脏,想请你们来收拾一下儿。
工作人员:好,请把您的(5)………………..和电话告诉我们。先生贵姓?
大卫:免贵,我叫大卫,住在华美小区 3 号楼 2 单元 1603 号,我的手机号码是
13691350769。你们明天下午两点来,好吗?
工作人员:好,明天下午见。

第二活动、(口语练习活动)模仿对话
• 两个同学一组
• 读第一活动的完整对话 (5 分钟)
• 参考第一活动的对话,就“搬家”主题进行两个人的对话(10 分钟)

第三活动、(口语练习活动)演讲
• 全班同学分成四到六个小组
• 将“搬家”等主题进行讨论,之后上台演讲。(各小组可以演戏、画画以让自
己的演讲更加有趣)
• 讨论时间:10 分钟
• 演讲时间:5 分钟

56
第四活动、写作练习
• 全班同学分成四到六个小组
• 老师展示学生课前活动写作练习五的作业
用所给的词语写一段短文(150 个汉字)主题为“你打算租的一套房子”
词语: 离 环境 方便 房租 决定
• 各小组的学生仔细阅读、讨论并提出评价意见
• 各小组的学生修改自己的作文

57
第五课 一封信
一、教学目标
上完第五课之后,学生可以
• 掌握第五课的生词和语言点并运用于介绍大学生的生活等主题。
• 流利、自然地跟别人就大学生的生活等话题进行对话。
二、 学习内容
2.1 词语表

Âm
Nghĩa
STT Từ Phiên âm Từ loại Hán Ví dụ
tiếng Việt
Việt
今天我收到一封信。
Jīntiān wǒ shōu dào yī
phong
1 封 fēng Lượng từ phong fēng xìn.
(thư)
Hôm nay, tôi đã nhận được
một lá thư.
因为我的汉语不好,过
了这么久才给您写信。
Yīnwèi wǒ de Hànyǔ bù
lá thư hǎo, guò le zhème jiǔ cái
2 信 xìn Danh từ tín
gěi nín xiě xìn.
Bởi vì tiếng Trung của
cháu không tốt, nên rất lâu
rồi mới viết thư cho ông.
thâu 您的信我收到了。
3 收到 shōu dào Động từ nhận được
đáo Nín de xìn wǒ shōu dào le.

58
Cháu đã nhận được thư của
ông.
过了这么久才给您写
信,请您原谅。
Guò le zhème jiǔ cái gěi
nguyên tha thứ nín xiě xìn, qǐng nín
4 原谅 yuánliàng Động từ
lượng yuánliàng.
Xin hãy tha thứ cho tôi vì
sau một thời gian dài mới
viết thư cho bạn.
您一切都好吧?
nhất Nín yíqiè dōu hǎo ba?
5 一切 yíqiè Phó từ tất cả
thiết Mọi thứ của ông vẫn ổn
chứ?
转眼我到中国已经半年
多了。
Zhuǎnyǎn wǒ dào
chuyển Zhōngguó yǐjīng bànnián
6 转眼 zhuǎnyǎn Động từ nháy mắt
nhãn duōle.
Chỉ trong nháy mắt, tôi đã
ở Trung Quốc hơn nửa
năm.
去年 9 月刚来中国时,
我听不懂老师说的话。
khứ
7 去年 qùnián Danh từ năm ngoái Qùnián 9 yuè gāng lái
niên
Zhōngguó shí, wǒ tīng bù
dǒng yě kàn bù

59
dǒng lǎoshī shuō de huà.
Tháng 9 năm ngoái, khi tôi
vừa đến Trung Quốc, tôi
nghe không hiểu lời của
thầy cô.
刚来中国时,我没有朋
友,非常难过。
Gāng lái Zhōngguó shí, wǒ
Hình buồn yě méiyǒu péngyou,
8 难过 nánguò nan quá
dung từ fēicháng nánguò.
Khi vừa đến Trung Quốc,
tôi không có bạn bè nên tôi
rất buồn.
现在我的汉语水平有了
一定程度的提高。
Xiànzài wǒ de Hànyǔ
shuǐpíng yǒu le yídìng
nhất
9 一定 yídìng Phó từ nhất định chéngdù de tígāo.
định
Bây giờ trình độ tiếng
Trung của tôi đã được cải
thiện ở một mức độ nhất
định.
你们班的汉语程度怎么
样?
trình độ trình độ
10 程度 chéngdù Danh từ Nǐmen bān de Hànyǔ
chéngdù zěnmeyàng?
Trình độ tiếng Trung của

60
lớp bạn như thế nào?
为了提高自己的法语水
平,我每天学习 5 个小
时。
Wèile tígāo zìjǐ de Fǎyǔ
11 提高 tígāo Động từ đề cao nâng cao shuǐpíng, wǒ měitiān xuéxí
5 gè xiǎoshí.
Nhằm nâng cao trình độ
tiếng Pháp, mỗi ngày tôi
học tập 5 tiếng đồng hồ.
我交了不少朋友。
Wǒ jiāo le bù shǎo
12 交 jiāo Động từ giao kết bạn péngyou.
Tôi đã làm quen rất nhiều
bạn.
不但有中国的同学,而
且还有外国的同学。
Búdàn yǒu Zhōngguó de
không
tóngxué, érqiě hái yǒu
13 不但 búdàn Liên từ bất đản những
wàiguó de tóngxué.
Không chỉ có bạn học
người Trung Quốc, mà còn
có bạn học nước ngoài.
不但有中国的朋友,而
14 而且 érqiě Liên từ nhi thả mà còn 且还有世界各地的朋
友。

61
Búdàn yǒu Zhōngguó de
péngyou, érqiě hái yǒu
shìjiè gèdì de péngyou.
Không chỉ có những
người bạn đến từ Trung
Quốc, mà còn có những
người bạn từ khắp nơi trên
thế giới.
这是一张世界地图,请
你们找一找你们的国
家。
Zhè shì yì zhāng shìjiè
thế giới
15 世界 shìjiè Danh từ thế giới dìtú, qǐng nǐmen zhǎo yì
zhǎo nǐmen de guójiā.
Đây là tấm bản đồ thế giới,
các bạn hãy tìm quốc gia
của mình nhé.
他们来自世界各地的,
到这里一起学习汉语。
Tāmen láizì shìjiè gèdì de,
dào zhèlǐ yìqǐ xuéxí
Hànyǔ.
16 各 gè Lượng từ các các
Họ đến từ khắp nơi trên
thế giới và đến đây để
cùng nhau học tiếng
Trung.

62
我们互相帮助,每天都
过得很开心。
Wǒmen hùxiāng bāngzhù,
hỗ lẫn nhau měitiān dū guò dé hěn
17 互相 hùxiāng Phó từ
tương kāixīn.
Chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau
và mỗi ngày trải qua đều
rất vui vẻ.
汉语学习也越来越有意
思了。
越来 việt lai càng ngày Hànyǔ xuéxí yě yuè lái yuè
18 yuè lái yuè
越 việt càng... yǒuyìsi le.
Việc học tiếng Trung ngày
càng trở nên thú vị.
开始上课时,我只能听
懂百分之四五十。
…… Kāishǐ shàngkè shí, wǒ zhǐ
分 phân néng tīng dǒng bǎi fēn zhī
19 fēn zhī phần
之… chi sìwǔshí.
… Khi tôi bắt đầu vào lớp, tôi
chỉ có thể hiểu được bốn
năm mươi phần trăm.
我还没去过中国北京。
Wǒ hái méi qù guo
20 过 guò Trợ từ qua trải qua hōngguó Běijīng.
Tôi chưa từng đến Bắc
Kinh Trung Quốc.

63
以前我学过简化字。
Yǐqián wǒ xuéguò jiǎnhuà
简化 giản chữ giản
21 jiǎnhuà zì Danh từ zì.
字 hóa tự thể
Trước đây tôi đã học chữ
giản thể.
现在我已经能用汉语进
行一般的会话了。
Xiànzài wǒ yǐ jīng néng
tiến
22 进行 jìnxíng Động từ tiến hành yòng Hànyǔ jìnxíng yībān
hành
de huìhuà le.
Bây giờ tôi có thể trò
chuyện bằng tiếng Trung.
现在我跟中国同学进行
会话。
hội Xiànzài wǒ gēn Zhōngguó
23 会话 huìhuà Động từ hội thoại
thoại tóngxué jìn háng huìhuà.
Bây giờ tôi trò chuyện với
các bạn học Trung Quốc.
我想将来找一个和中国
有关系的工作。
Wǒ xiǎng jiānglái zhǎo
tương
tương lai yīgè hé Zhōngguó yǒu
24 将来 jiānglái Danh từ lai
guānxì de gōngzuò.
Tôi muốn tìm một công
việc liên quan đến Trung
Quốc trong tương lai.

64
我现在的生活也基本没
问题了。
Wǒ xiànzài de shēnghuó
25 基本 jīběn Danh từ cơ bản cơ bản
yě jīběn méi wèntíle.
Cuộc sống của tôi bây giờ
về cơ bản là ổn định.
刚来时我不习惯吃中国
菜,觉得油太多,也看
不懂菜单。
Gāng lái shí wǒ bù xíguàn
chī Zhōngguó cài, juédé
thực
26 菜单 càidān Danh từ thực đơn yóu tài duō, yě kàn bù
đơn
dǒng càidān.
Lúc mới đến, tôi không
quen đồ ăn Trung Quốc,
cảm thấy nhiều dầu mỡ,
cũng không hiểu thực đơn.
现在我习惯了吃中餐。
đồ ăn Xiànzài wǒ xíguàn le chī
Trung
27 中餐 zhōngcān Danh từ Trung zhōngcān.
xan
Quốc Bây giờ tôi đã quen với
việc ăn đồ ăn Trung Quốc.
现在我会做几个地道的
chính 中国菜。
Hình
28 地道 dìdao địa đạo thống, Xiànzài wǒ huì zuò jǐ gè
dung từ
đúng vị dìdao de Zhōngguó cài.
Bây giờ tôi có thể nấu một
65
số món ăn Trung Quốc
đúng vị.
今年 8 月我打算回国。
Jīnnián 8 yuè wǒ dǎsuàn
kim
29 今年 jīnnián Danh từ năm nay huíguó.
niên
Tôi dự định sẽ về nước vào
tháng 8 năm nay.
我以前打算今年 8 月回
国,但是现在决定延长
一年。
Wǒ yǐqián dǎsuàn jīnnián
8 yuè huíguó, dànshì
diên xiànzài juédìng yáncháng
30 延长 yáncháng Động từ kéo dài
trường yī nián.
Tôi từng có kế hoạch về
nước vào tháng 8 năm nay,
nhưng bây giờ tôi quyết
định gia hạn thêm một
năm.
我打算明年 8 月之前就回
国。
minh năm sau Wǒ dǎsuan míngnián 8 yuè
31 明年 míngnián Danh từ
niên zhīqián jiù huíguó.
Tôi dự định trước tháng 8
năm sau sẽ về nước.
liễu 我想多了解中国历史。
32 了解 liǎojiě Động từ tìm hiểu
giải Wǒ xiǎng duō liǎojiě

66
Zhōngguó lìshǐ.
Tôi muốn tìm hiểu thêm về
lịch sử Trung Quốc.
我很久以前就对中国文
化感兴趣。
Wǒ hěnjiǔ yǐqián jiù duì
Zhōngguó wénhuà gǎn
33 文化 wénhuà Danh từ văn hóa văn hóa
xìngqù.
Đã rất lâu rồi, tôi nảy sinh
tình cảm với văn hóa
Trung Quốc.
祝您身体健康!
Hình kiện
34 健康 jiànkāng khỏe mạnh Zhù nín shēntǐ jiànkāng!
dung từ khang
Chúc ông mạnh khỏe!

2.2. 语言点
2.2.1. 不但...而且... Không những... mà còn...

意义 Trong tiếng Hán, cấu trúc 不但...而且... biểu đạt quan hệ tăng tiến.
(Ý nghĩa)
分类
(Phân loại) 1. A 不但….,而且/也/还…….
Ví dụ:
①她不但会唱中文歌,而且还会跳中国的民族舞。
②他不但是我的老师,(而且)也是我的朋友。

2. 不但 A……,(而且)B 也.…..

67
Ví dụ:
①不但她会唱中文歌,(而且)玛丽也会唱中文歌。
②不但他参加了比赛,(而且)李军也参加了比赛。

2.2.2. 越来越... càng ngày càng....


意义 表示事物的程度随着时间的推移而变化。
(Ý nghĩa) 越来越... dùng để biểu thị mức độ của sự việc sẽ thay đổi theo thời
gian.
例子 ①夏天快到了,天气越来越热了。
(Ví dụ) ②到中国以后,我好像越来越胖了。

2.2.3. 小数,分数和百分数 số lẻ, phân số, số %


意义 表示小数、分数和百分数的读法。
(Ý nghĩa) Biểu thị cách đọc số lẻ, phân số, %

例子 Con số Chữ Hán Cách đọc


(Ví dụ) 0.8 零点八 líng diǎn bā
32.58 三十二点五八 sān shí èr diǎn wǔ bā
2/3 三分之二 sān fēn zhī èr
4/5 五分之四 wǔ fēn zhī sì
6% 百分之六 bǎi fēn zhī liù
70% 百分之七十 bǎi fēn zhī qīshí

68
Ví dụ:
①听中国人聊天儿,我只能听懂百分之二三十。
②我们班三分之一的学生是男生。
③超市的东西比购物中心便宜五分之一。

2.2.4. V 过
意义 表示过去有某种经历。
(Ý nghĩa) Biểu thị động tác đã từng xảy ra.

例子 Khẳng định: "S+ V 过+ O"


(Ví dụ) Phủ định: "S+没(有)+V 过+ O"
Ví dụ:
①我只吃过一次北京烤鸭,你呢?
→我没有吃过北京烤鸭。
②那个地方我两年前去过,还不错。
→那个地方我没去过,不知道好不好。

三、 上课流程
3.1. 第一次课
第一活动、 (词汇练习活动)谁最快
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 各小组的学生轮流上台参加活动
• 台上的同学倾听老师解释第一课词语表中一个生词的意义,迅速在黑板上寻
找正确的词语,之后用粉笔给词语打一个圈。
• 找出正确的词语的第一个同学获得 10 分.

69
第二活动、(语言点练习活动) 看图说话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用提示的词语描写以下图片
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分
1. 越南菜/好看/好吃 2. 河内生活/发展

3. 泰国/旅游 4. 学习/懂/80%

70
5. 帅气/唱歌/好听

第三活动、(词汇、语言点练习活动) 完成对话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用指定的格式完成以下对话
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分
1. A: 你觉得学习汉语怎么样?
B:...............................................................................................。(越来越)
2. A:开始上课时,你能听懂老是的话吗?
B:...............................................................................................。(...分之...)
3. A:以前你学习简化字了没有?
B:...............................................................................................。(过)
4. A:现在你能不能用汉语聊天儿?
B:...............................................................................................。(会话)
5. A:现在你会不会做中国菜?
B:...............................................................................................。(地道)

71
第四活动、扩展阅读
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 阅读以下课文并回答老师提出的问题
• 讨论时间:15 分钟
在中国的留学生活
去年 9 月刚来中国时,我听不懂也看不懂,也没有朋友,非常难过。现在我的
汉语水平有了一定程度的提高,也交了不少朋友,不但有中国的,而且还有世界各
地的,我们一起学习。互相帮助,每天都过得很开心。汉语学习也越来越有意思
了。开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十,因为我没学过简
化字,有很多不认识。但是我每天努力学习,不懂就问老师和同学,所以我的进步
很快。现在我已经能用汉语进行一般的会话了,上课也能听懂四分之三了。最重要
的是,我越来越喜欢汉语了,我想将来找一个和中国有关系的工作。我现在的生活
也基本没问题了。刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多,也看不懂菜单,只好常
常去吃麦当劳。现在我不但习惯了吃中餐,还会做几个地道的中国菜呢。等我回去
以后一定做给你们吃。我以前打算今年 8 月回国,但是我现在决定延长一年,到明
年 8 月再回国。在这一年里,我想多了解一点儿中国文化,多交一些朋友。

3.2. 第二次课
第一活动、(听力练习活动) 听录音填空儿
• 全班同学分成四到六个小组
• 听两次录音之后填空儿完成对话
• 每个正确的答案将获得 10 分

72
开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十,因为我没学过
(1).................,有很多不认识。但是我每天努力学习,不懂就问老师和同学,所
以我的进步很快。现在我已经能用汉语进行一般的(2).................了,上课也能听
懂四分之三了。最重要的是,我越来越喜欢汉语了,我想将来找一个和中国有关系
的工作。我现在的生活也基本没问题了。刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多,
也看不懂(3).................,只好常常去吃麦当劳。现在我不但习惯了吃中餐,还会
做几个(4).................的中国菜呢。等我回去以后一定做给你们吃。我以前打算今
年 8 月回国,但是我现在决定延长一年,到明年 8 月再回国。在这一年里,我想多
(5).................一点儿中国文化,多交一些朋友。
老师的工作顺利吗?祝您身体健康!
您的学生∶玛丽
4 月 10 日

第二活动、(口语练习活动)模仿对话
• 两个同学一组
• 读第一活动的完整对话 (5 分钟)
• 参考第一活动的对话,就“大学生的生活”主题进行两个人的对话(10 分钟)
第三活动、(口语练习活动)演讲
• 全班同学分成四到六个小组
• 将“大学生的生活”等主题进行讨论,之后上台演讲。(各小组可以演戏、画
画以让自己的演讲更加有趣)
• 讨论时间:10 分钟
• 演讲时间:5 分钟
第四活动、写作练习
• 全班同学分成四到六个小组

73
• 老师展示学生课前活动写作练习五的作业
根据所给的词语写一段短文(150 个汉字)主题为“大学生的生活”
关键词: 宿舍; 越来越有意思; 交朋友; 互相帮助
• 各小组的学生仔细阅读、讨论并提出评价意见
• 各小组的学生修改自己的作文

74
第六课 成功需要多长时间?
一、教学目标
上完第六课之后,学生可以
• 掌握第六课的生词和语言点并运用于介绍成功不需要很多时间等主题。
• 流利、自然地跟别人就成功不需要很多时间等话题进行对话。
二、 学习内容
2.1 词语表

Âm Nghĩa
STT Từ Phiên âm Từ loại Hán tiếng Ví dụ
Việt Việt
越南画家在美术比赛中得
了第一名。
Yuènán huàjiā zài měishù
1 画家 huàjiā Danh từ họa gia họa sĩ
bǐsài zhōng dé le dì yī míng.
Họa sĩ Việt Nam đã giành
giải nhất cuộc thi mỹ thuật.
美术比赛在河内举行。
Měishù bǐsài zài Hénèi
mỹ
2 美术 měishù Danh từ mỹ thuật jǔxíng.
thuật
Cuộc thi mỹ thuật được tổ
chức tại Hà Nội.
他在篮球比赛中得了第一
名。
3 得 dé Động từ đắc đạt được
Tā zài lánqiú bǐsài zhōng dé
le dì yī míng.

75
Anh ấy đã giành được giải
nhất trong cuộc thi bóng rổ.
请给我 们介绍一下儿你是
怎么成功的,好吗?
Qǐng gěi wǒmen jièshào
thành thành yíxiàr nǐ shì zěnme
4 成功 chénggōng Danh từ
công công chénggōng de, hǎo ma?
Hãy cho chúng tôi biết bạn
đã thành công như thế nào,
được không?
很多人以为 成功是很难的
事情。
Hěnduō rén yǐwéi
5 以为 yǐwéi Động từ dĩ vi ngỡ rằng chénggōng shì hěn nán de
shìqing.
Nhiều người nghĩ rằng thành
công rất khó.
明天是弟弟结婚的日子,
所以他要准备很多事情。
Hěnduō rén yǐwéi kǎo dàxué
6 事情 shìqing Danh từ sự tình sự việc
shì hěn nán de shìqing.
Nhiều người cho rằng thi đại
học là việc khó.
其实,只要你坚持努力就
一定成功。
7 其实 qíshí Phó từ kì thực kỳ thực
Qíshí, zhǐyào nǐ jiānchí nǔlì
jiù yídìng chénggōng.
76
Kỳ thực, chỉ cần bạn kiên trì
làm việc chăm chỉ, bạn sẽ
thành công.
只要坚持努力,理想就一
定能实现。
Zhǐyào jiānchí nǔlì, lǐxiǎng
8 只要 zhǐyào Liên từ chỉ yếu chỉ cần jiù yídìng néng shíxiàn.
Chỉ cần chúng ta làm việc
chăm chỉ, lý tưởng của
chúng ta sẽ được thực hiện.
学习汉语时,你需要坚持
努力。
Xuéxí Hànyǔ shí, nǐ xūyào
9 坚持 jiānchí Động từ kiên trì kiên trì
jiānchí nǔlì.
Khi học tiếng Trung, bạn
cần kiên trì nỗ lực.
如果你坚持努力地学习,
理想就一定能实现。
Rúguǒ nǐ jiānchí nǔlì de
xuéxí, lǐxiǎng jiù yídìng
10 理想 lǐxiǎng Danh từ lí tưởng lí tưởng
néng shíxiàn.
Nếu bạn kiên trì học tập
chăm chỉ, lý tưởng của bạn
chắc chắn sẽ được thực hiện.
为了实现自己的理想,我
thực
11 实现 shíxiàn Động từ thực hiện 要努力学习。
hiện
Wèile shíxiàn zìjǐ de lǐxiǎng,
77
wǒ yào nǔlì xuéxí.
Để thực hiện được ước mơ
của mình, tôi phải học rất
chăm chỉ.
我上初中的时候才开始喜
欢画画儿。
Wǒ shàng chūzhōng de
shíhou cái kāishǐ xǐhuan huà
12 画 huà Động từ họa vẽ tranh
huàr.
Tôi chỉ bắt đầu thích vẽ
tranh khi tôi học trung học
cơ sở.
从高中开始,每天大概只
用一个小时画画儿。
Cóng gāozhōng kāishǐ,
trung
cao měitiān dàgài zhǐ yòng yígè
13 高中 gāozhōng Danh từ học phổ
trung xiǎoshí huà huàr.
thông
Kể từ khi học trung học, mỗi
ngày tôi chỉ dùng một giờ để
vẽ tranh.
从初中一直到高中一年
级,每天他都早上 5 点起
床。
niên
14 年级 niánjí Danh từ cấp học Cóng chūzhōng kāishǐ yìzhí
cấp
dào gāozhōng yī niánjí,
měitiān tā yòng yígè xiǎoshí
huà huàr.

78
Từ trung học cơ sở đến lớp
10 trung học phổ thông, mỗi
ngày anh dành một giờ để vẽ
tranh.
因为准备考大学,我暂时
停止了画画儿。
Yīn wèi zhǔnbèi kǎo dàxué,
tạm
15 暂时 zànshí Phó từ tạm thời wǒ zhànshí tíngzhǐ le huà
thời
huàr.
Vì chuẩn bị thi đại học nên
tôi tạm dừng vẽ tranh.
因为这几个月没有客户,
这个商店停止营业。
Yīn wèi zhǔnbèi kǎo dàxué,
đình
16 停止 tíngzhǐ Động từ dừng lại wǒ zànshí tíngzhǐ le xué
chỉ
wǔshù.
Vì đang chuẩn bị thi đại học
nên tôi tạm ngừng học võ.
大学以后,他又重新拿起
画笔。
Dàxué yǐhòu, tā yòu
17 画笔 huàbǐ Danh từ họa bút bút vẽ
chóngxīn ná qǐ huàbǐ.
Sau đại học, anh ta lại bắt
đầu cầm cây cọ vẽ.
đảm 大学毕业后,我当了大学
18 当 dāng Động từ đương nhận 老师。
(chức Dàxué bìyè hòu, wǒ dāng le
79
vụ) dàxué lǎoshī.
Sau khi tốt nghiệp đại học,
tôi trở thành giáo viên đại
học.
我辞去了在大学的工作,
去别的地方重新创业。
Wǒ cí qù le dàxué de
từ chức, gōngzuò, qù quánguó gèdì
19 辞 cí Động từ từ
nghỉ việc yóulǎn.
Tôi nghỉ việc ở trường đại
học và đi thăm thú khắp mọi
miền đất nước.
我喜欢去全国各地游览。
Wǒ xǐhuan qù quánguó gèdì
20 游览 yóulǎn Động từ du lãm du lịch yóulǎn.
Tôi thích đi du lịch khắp đất
nước.
三年里,画画儿的时间正
好是三百六十五天。
Sān nián lǐ, huà huàr de
chính shíjiān zhènghǎo shì sānbǎi
21 正好 zhènghǎo Phó từ chính là
hảo liùshíwǔ tiān.
Trong ba năm, thời gian vẽ
tranh chính là ba trăm sáu
mươi lăm ngày.
chuyên chuyên 我回到北京,专门画了三
22 专门 zhuānmén Phó từ
môn môn 年画儿。

80
Wǒ huí dào běijīng,
zhuānmén huà le sān
niánhuàr.
Tôi trở lại Bắc Kinh
vàchuyên môn vẽ tranh
trong ba năm.
在美术比赛中,我得了这
个大奖。
Zài měishù bǐsài zhōng, wǒ
giải
23 奖 jiǎng Danh từ thưởng déliǎo zhège dàjiǎng.
thưởng
Trong cuộc thi mĩ thuật, tôi
đã giành được giải thưởng
lớn này.
我从小时候就喜欢画画
儿。
tiểu Wǒ cóng xiǎoshíhou jiù duì
小时
24 xiǎoshíhou Danh từ thời hồi nhỏ huà huàr chǎnshēng le

hậu xìngqù.
Tôi đã có cảm hứng với hội
họa từ hồi nhỏ.
我从高中的时候就对书法
产生了兴趣。
Wǒ cóng gāozhōng de
sản
25 产生 chǎnshēng Động từ sản sinh shíhou jiù duì shūfǎ
sinh
chǎnshēng le xìngqù.
Tôi đã cảm hứng với thư
pháp từ khi học trung học.

81
我 算 一 下 儿 ∶1 加 1 等 于
2。
Wǒ suàn yíxiàr ∶1 jiā 1
26 算 suàn Động từ toán tính toán
děngyú 2.
Tôi tính toán một chút: 1
cộng 1 bằng 2.
六十天加六十天等于一百
二十天。
Liùshí tiān jiā liùshí tiān
27 加 jiā Động từ gia thêm děngyú yìbǎi èrshí tiān.
Sáu mươi ngày cộng với sáu
mươi ngày bằng một trăm
hai mươi ngày.
一斤加一斤等于两斤。
Yī jīn jiā yī jīn děngyú liǎng
đẳng
28 等于 děng yú Động từ bằng jīn.
vu
Một cân cộng với một cân
bằng hai cân.
中国《水浒传》有一百零
八位英雄。
29 零 líng Danh từ linh số 0 Yīqiān líng bāshíjiǔ tiān.
Một nghìn không trăm tám
mươi chín ngày.
其他的时间,我都在做与
30 其他 qítā Đại từ kì tha cái khác 画画儿无关的事。
Qítā de shíjiān, wǒ dū zài

82
zuò yǔ huà huàr wúguān de
shì.
Thời gian khác, tôi đang làm
những việc không liên quan
gì đến hội họa.
我喜欢做与教学无关的
事。
与… dữ ... Không Wǒ xǐhuan zuò yǔ jiàoxué
yǔ……wú
31 …无 vô liên quan wúguān de shì.
guān
关 quan đến.... Tôi thích làm những việc
không liên quan gì đến dạy
học.
你同意我的看法吗?
khán Quan Nǐ tóngyì wǒ de kànfǎ ma?
32 看法 kànfǎ Danh từ
pháp điểm Bạn có đồng ý với quan
điểm của tôi không?
祝贺你考上大学。
chúc Zhùhè nǐ kǎo shàng dàxué.
33 祝贺 zhùhè Động từ chúc hạ
mừng Chúc mừng bạn đã thi đỗ đại
học.

2.2. 语言点
2.2.1. 只要...就... Chỉ cần... thì...

意义 表示在某条件下,必然有某中结果发生。
(Ý nghĩa) Trong tiếng Hán, cấu trúc 不但...而且... biểu quan hệ nhân quả, dưới
một điều kiện nhất định sẽ dẫn tới một kết quả tương ứng.

83
例子 Ví dụ:

(Ví dụ) ① 只要你同意,我就天天给你打电话。


②只要天气好,我们就去爬山。

2.2.2. V 去
意义 表示受事因为动作所表示的动作而消失。
(Ý nghĩa) V 去 biểu thị sự việc chịu sự tác động của động tác và bị mất đi
例子 ①找工作、换工作花去了一年时间。
(Ví dụ) ②他擦去脸上的汗,继续向上爬。

2.2.3. 常用的结果补语 Bổ ngữ kết quả thường dùng


意义 表示动作、行为的结果。
(Ý nghĩa) Biểu thị kết quả của hành vi động tác.

例子 V完 吃完 画完 做完 听完
(Ví dụ) V见 看见 听见
V到 得到 看到 找到 实到 听到
V着 点着 找着 睡着 买着
V去 脱去 辞去 洗去 擦去 花去
V懂 看懂 听懂
V走 拿走 飞走 借走 偷走
V成 摆成 变成 切成 画成

84
三、 上课流程
3.1. 第一次课
第一活动、 (词汇练习活动)谁最快
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 各小组的学生轮流上台参加活动
• 台上的同学倾听老师解释第一课词语表中一个生词的意义,迅速在黑板上寻
找正确的词语,之后用粉笔给词语打一个圈。
• 找出正确的词语的第一个同学获得 10 分.
第二活动、(语言点练习活动) 看图说话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用提示的词语描写以下图片
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分
1. 坚持/画画/成功 2. 辞去/好工作

85
3. 看见/风景 4. 学好/得/大奖

5. 上课/听懂

第三活动、(词汇、语言点练习活动) 完成对话
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 用指定的格式完成以下对话
• 讨论时间:10 分钟
• 每个正确的答案将获得 10 分
1. A: 请给我 们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
B:...............................................................................................。(坚持努力)
2. A:你什么时候开始喜欢画画儿?
B:...............................................................................................。(高中)
86
3. A:大学毕业后,你做什么工作?
B:...............................................................................................。(当)
4. A:回到北京,你专门做什么?
B:...............................................................................................。(画画)
5. A:你曾去过哪个地方游览呢?
B:...............................................................................................。(游览)
第四活动、扩展阅读
活动规则
• 全班同学分成四到六个小组
• 阅读以下课文并回答老师提出的问题
• 讨论时间:15 分钟

鼠宝宝学外语
鼠妈妈一下子生了八个鼠宝宝,老大叫阿大,老二叫阿二,老三叫阿三,这样一个
一个部下去,最后一个老小就叫阿八。鼠妈妈想让八个宝宝都成为最聪明的老鼠,
所以,一生下来就教它们说话。
“吱吱!吱吱吱!”不到一天,孩子们就全学会了鼠妈妈高兴得不得了,对八个宝宝
说∶“从明天起,妈妈教你们学外语。”
“什么叫外语啊?”阿大问。“外语嘛,就是别的动物说的话。”
阿八说∶“我是老鼠,只要会吱吱叫就行了,我不想说外语。”
“学了外语对我们有好处,妈妈要让你们成为最聪明的老鼠,所以你们必须学!”妈
妈说。
学外语真难啊!累死人了!真没意思!鼠宝宝们一个二个地睡着了。
鼠妈妈没办法,只好说∶“我们先去找吃的,吃饱了再来学外语。”
看,一块巧克力! 鼠宝宝们跟着妈妈跑了过去。

87
“猫”----- 忽然,一只大花猫出观了,“你们跑不了子啦!”
鼠宝宝都吓呆了。这时,鼠妈妈说∶“孩子们,快说狗的外语。”
鼠宝宝们马上一起叫起来∶“汪注汪!汪注汪!”声音比在家练习的时候大多了。
大花猫糊经了。这是什么动物呢?没等大花猫想明白,鼠妈妈早带着孩子们跑远
了,鼠宝宝们回到洞里,一齐说∶“学外语真好!学外语真好啊!”

3.2. 第二次课
第一活动、(听力练习活动) 听录音填空儿
• 全班同学分成四到六个小组
• 听两次录音之后填空儿完成对话
• 每个正确的答案将获得 10 分
画 家∶大学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。
大 卫∶四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕业以后呢?
画 家∶大学毕业后,我(1)...............了三年大学老师。这三年里,我每天大概花三
个小时画画儿。三年里,画画儿的时间大概是一百三十七天。
大 卫∶后来呢?
画 家∶ 后来我辞去了大学的工作,去全国各地(2)...............了三年,每天用八个
小时画画儿。三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
大 卫∶ 这三年,你画画儿的时间比较多。
画 家∶是的。后来我回到北京,(3)...............画了三年画儿,每天用十个小时画画
儿。三年里,画画儿的时间大概是四百六十五天。然后,在这次比赛中,我得了这
个(4)...............。
大 卫∶ 从你小时候对画画儿产生兴趣,到得大奖,你花在画画儿上的时间是多少
呢?我们算一下儿∶ 六十一天加六十一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十
五天,等于一千零八十九天。大概只有三年!

88
画 家:是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。所以我说,
(5)...............不需要多少时间。你同意我的看法吗?
大 卫∶你真棒!祝贺你。

第二活动、(口语练习活动)模仿对话
• 两个同学一组
• 读第一活动的完整对话 (5 分钟)
• 参考第一活动的对话,就“成功不需要很多时间”主题进行两个人的对话(10
分钟)
第三活动、(口语练习活动)演讲
• 全班同学分成四到六个小组
• 将“成功不需要很多时间”等主题进行讨论,之后上台演讲。(各小组可以演
戏、画画以让自己的演讲更加有趣)
• 讨论时间:10 分钟
• 演讲时间:5 分钟
第四活动、写作练习
• 全班同学分成四到六个小组
• 老师展示学生课前活动写作练习五的作业
根据所给的词语写一段短文(150 个汉字)主题为“成功不需要很多时间”
关键词: 成功; 坚持; 实现; 大奖
• 各小组的学生仔细阅读、讨论并提出评价意见
• 各小组的学生修改自己的作文

89

You might also like