You are on page 1of 50

第七课:你吃什吗?

联系
1. 你叫什么名字? 1. 这是什么?

2. 你贵姓? 2. 那是什么书?

3. 你是哪国人? 3. 那是什么杂志?

4. 你学习什么? 4. 这是谁书?

5. 学汉语难吗? 5. 我的书在哪儿?
1. 课文
在教室 – (Zài jiàoshì )

麦克 :中午你去哪儿吃饭?
zhōngwǔ nǐ qù nǎ’er chīfàn?
玛丽 :我去食堂。
Wǒ qù shítáng.
(在食堂 – Zài shítáng )
麦克 :你吃什么?
Nǐ chī shénme?
玛丽 :我吃馒头
Wǒ chī mántou
麦克 :你要几个?
Nǐ yào jǐ gè?
玛丽 :一个。你吃吗?
Yīgè. Nǐ chī ma?
麦克 :不吃,我吃米饭。你喝什么?
Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?
玛丽 :我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?
Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?
麦克 :不喝,我喝啤酒。
Bù hē, wǒ hē píjiǔ.
玛丽 :这些是什么?
Zhèxiē shì shénme?
麦克 :这是饺子,这是包子,那是面条。
Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo.
2. 生词
1. 中午 /zhōngwǔ/ TRUNG NGỌ (trạng từ chỉ thời gian): buổi trưa

1. Trưa mai tôi đi công viên


明天中午我去公园。
Míngtiān zhōngwǔ wǒ qù
gōngyuán.

2. Trưa nay bạn có bận


Bộ Cổn 丨 + khẩu 口 Bộ thập 十 không?
今天中午你忙吗?
Hình ảnh chiếc gậy Người ( 𠂉 ) ngủ quá Jīntiān zhōngwǔ nǐ máng
xuyên qua trung tâm của mười ( 十 ) giờ là ma?
vòng tròn TRƯA
Note:

早上
中午 下午 晚上
上午

2. 吃 /chī/ CẬT (động): Ăn Vd:


1. 你吃饭了吗?
我吃饭了。
Bộ khất 乞 + khẩu 口
2.bạn ăn trứng gà chưa?
你吃鸡蛋吗?
Cái miệng đang ăn
3. Tôi không ăn cơm.
我不吃米饭
3. 饭 /fàn/ PHẠN ( 动 / 名 ): Cơm

Bộ phản 反 + thực 饣

Thực phẩm ( 饣 ) trong xưởng ( 𠂆 ) nuôi chúng ta ăn qua ngày này tới
ngày khác ( 又 ) là CƠM

Vd:
1. Bạn ăn cơm chưa? 3. 妈妈不吃饭 . 妈吗 吃饺子。
你吃饭了吗? chīfànle ma? Māmā bù chīfàn. Māmā chī jiǎozi
2. Tôi không ăn cơm. Mẹ không ăn cơm. Mẹ ăn sủi cảo.
我不吃饭。 Wǒ bù chīfàn.
4. 食堂 /shítáng/ (名) thực đường : Nhà ăn

Bộ nhân 人 + lương 良 Thổ 土

Một người đang ngồi ăn Một cái phòng lớn ở trên


trong nhà đất
Vd: 你去食堂吗? qù shítáng ma?
Đi nhà ăn không? 我去食堂吃馒头。 Wǒ qù shítáng chī mántou.
Bạn đi nhà ăn ăn gì? Tôi đến nhà ăn ăn màn thầu.
你去食堂吃什么。 Nǐ qù shítáng chī shénme.
5. 馒头 /mántou/ (名) man đầu : Màn thầu

Bộ Mạn 曼 + thực 饣

Bộ thực 饣 gợi ý nghĩa còn bộ Mạn 曼 gợi ý


cách đọc

Bộ đầu 头

2 mũi tên đang chĩa về cái đầu

Vd : 1. Tôi ăn màn thầu ở nhà.


我在家吃馒头。 Wǒ zài jiā chī mántou 2. Bạn ăn màn thầu ở nhà ăn à?
你在食堂吃馒头吗? Nǐ zài shítáng chī mántou ma?
6. 米饭 /mǐfàn/ (n) mễ phạn :Cơm

Bộ mễ 米 (mĩ) lúa gạo

Một cây ( 木 ) lúa gặt ra được 8 ( 八 ) hạt GẠO

bộ phản 反 + thực 饣

Thực phẩm ( 饣 ) trong xưởng ( 𠂆 ) nuôi chúng ta


ăn qua ngày này tới ngày khác ( 又 ) là CƠM

Vd: 3. 你吃米饭吗?
1. Tôi không ăn cơm.Tôi ăn mì sợi
我不吃米饭。我吃面条。
2. 我在食堂吃米饭
7. 要 /yào/ yếu : Muốn

NỮ 女 + Á 覀 (bộ tây- che đậy)

Phàm nữ ( 女 ) nhân có ai không MUỐN như Tây () 西


thi

Vd:
1. 我要去图书馆。 Wǒ yào qù túshūguǎn.
Tôi muốn đi thư viện.
2. Bạn muốn đi công viên không?
你要去公园吗? Nǐ yào qù gōngyuán ma?
3. Bạn tôi muốn đi nhà ăn.
我朋友要去食堂 Wǒ péngyǒu yào qù shítáng
8. 个 ( gè): lượng từ : (cái; con; quả; trái )

• 我有一个姐姐。
Wǒ yǒu yīgè jiějiě. Tôi có 1 chị gái.

• 你有几个包子。
Nǐ yǒu jǐ gè bāozi. Bạn có mấy cái bánh
bao?

• 他有两个弟弟。
CỔN 丨 + NHÂN 人
Tā yǒu liǎng gè dìdì. Anh ấy có 2 em trai.

• 我有两个馒头。
Một chiếc ( 个 ) ô đã được bật lên trong Wǒ yǒu liǎng gè mántou. Tôi có 2 cái
trời mưa lạnh giá màn thầu.
Chú ý : 两 và 二
1. Cách dùng của 二

 Khi đọc một con số biểu thị số “2”, hay phân số, số thập phân, phần trăm; ta phải dùng 二 .
Ví dụ: 二 : số 2
百分之二 : 2%
零点二 : 0.2

 Khi biểu thị trình tự, số thứ tự; ta dùng 二 .


Ví dụ: 一、二、三、…… : 1, 2, 3,…..
第二名 : Hạng 2
第二页 : Trang số 2
二楼 : Tầng 2
 Trước đơn vị hàng chục hàng trăm của tiếng Trung giao tiếp( 百、十 ), ta chỉ dùng 二 .
Ví dụ: 二十 : số 20
二十三 : số 23
二十万 : 200000
二百二十二 : 222

 Trước đơn vị truyền thống của Trung Quốc như 寸、尺、升、斗、斤、里、亩 , ta dùng 二 .

 Thông thường, 二 không đi trực tiếp với danh từ đằng sau, dù thi thoảng vẫn nói khẩu ngữ
“ 二人” .
2. Cách dùng của 两
 Cũng dùng số đếm nhưng chỉ có thể đứng trước các đơn vị như 百、千、万、亿 (dùng
nhiều trong khẩu ngữ).
Ví dụ: 两百: 200
两千五百: 2500
两亿: 200.000.000
 两 dùng với các lượng từ thông thường( 双、本、个、件、… ) và những đơn vị đo lường
quốc tế( 千克 kg 、吨 tấn 、公里 km 、平方米 m2 、米 m 、厘米 cm 、… ). Thi thoảng có
dùng trước đơn vị truyền thống.
Ví dụ: 两本书 : 2 cuốn sách
两千克玉米 : 2kg ngô
 两 dùng như một lượng từ
Ví dụ: 一两药
 Dùng khi xưng hô mối quan hệ ruột thịt trong gia đình ( 兄弟,姐妹, 姐弟,哥哥, 姐姐,
妹妹,弟弟… .)
Ví dụ: 他们两兄弟关系都很好 : Hai anh em họ quan hệ rất tốt đẹp.
她们两姐弟喜欢听中国音乐 : Hai chị em họ đều thích nghe nhạc Trung.

 Biểu thị số lượng không xác định hoặc kết hợp với số 3 dùng chung
Ví dụ: 过两年才能回家。 : Vài hôm nữa mới có thể về nhà.
过两三年孩子长这么高了。 : Vài năm trôi qua đứa nhóc đã lớn thế này rồi.
Kết luận 两 và 二

Trước lượng từ chúng ta dùng 两 / liǎng/

khi đọc số thứ tự, phân số, số thập phân thì dùng 二 / èr/

 trước đơn vị đo lường thì dùng được cả hai 二 /èr/ và 两 / liǎng/


9. 碗 wǎn: ( lượng từ ) bát

UYỂN 宛 ( nhỏ bé) + THẠCH 石 (đá)

ngồi tựa tảng đá 石 ,đầu dưới mái hiên 宀 , trong màn đêm 夕 ta
đốt tre 卩 sưởi ấm cầm bát 碗 ăn cơm

Vd:
1. 我吃一碗饭。 Wǒ chī yī wǎn fàn. Tôi ăn 1 bát cơm
2. 妈妈吃两碗饭。 Māmā chī liǎng wǎn fàn. Mẹ ăn hai bát cơm
3. 爸爸吃一碗面条。 Bàba chī yī wǎn miàntiáo. Bố ăn một bát mì
4. 你吃几碗米饭? Nǐ chī jǐ wǎn mǐfàn? Bạn ăn mấy bát cơm?
10. 鸡蛋 /jīdàn/ KÊ ĐẢN (DANH TỪ) : trứng gà

HỰU 又( lại nữa ) + ĐIỂU 鸟 SƠ 疋 ( chân ) + TRÙNG 虫

trứng là đẻ dưới chân” bộ sơ hay


túc” của loại trùng “ “bộ trùng”
1. Vd:
2. 你吃鸡蛋吗? Nǐ chī jīdàn ma? • Bạn ăn trứng gà không?
3. Mẹ tôi ăn trứng gà. • 我妈妈吃鸡蛋。 Wǒ māma chī jīdàn.
4. 你在食堂吃鸡蛋吗? Nǐ zài shítáng chī jīdàn • Bạn ăn trứng gà ở nhà ăn không?
ma?
5. Tôi ăn trứng gà ở nhà.
• 我在家吃鸡蛋。 Wǒ zàijiā chī jīdàn.
6. 我喝一碗鸡蛋汤。 Wǒ hē yī wǎn jīdàn tāng.
• Tôi uống một bát canh trứng.

笔记 : 鸡 /jī/ KÊ (danh từ ): con gà


一只鸡: một con gà
11. 汤 /tāng/ (danh từ) thang : canh

THUỶ 氵

Vd:
1. 你喝汤吗? Nǐ hē tāng ma?  Bạn uống không?
2. 我不喝汤。我喝啤酒。 Wǒ bù hē tāng. Wǒ  Tôi không uống canh.Tôi uống bia.
hē píjiǔ.
3. Tôi uống canh trứng.  我喝鸡蛋汤。 Wǒ hē jīdàn tāng.
4. Kia là canh trứng của Merry.  那是马里的鸡蛋汤。 Nà shì mǎlǐ de jīdàn tāng.
12. 啤酒 /píjiǔ/ (名) BÌ TỬU: bia

TI 卑 ( thấp kém, hèn mọn ) THUỶ 氵 + DẬU 酉( một trong 12


+ KHẨU 口 địa chi )

miệng 口 cười đầu cúi 卑 từ chối BIA


Nước ( 氵 ) tốt làm nên rượu ngon

Vd:
1. 我爸爸喝啤酒。 Wǒ bàba hē píjiǔ.
 Bố tôi uống bia.
2. 我不喝啤酒。我喝可口可乐。 Wǒ bù hē píjiǔ. Wǒ hē kěkǒukělè.
 Tôi không uống bia.Tôi uống cocacola.
3. Tôi đến nhà ăn uống bia.
 我去食堂喝啤酒。 Wǒ qù shítáng hē píjiǔ.

笔记:

酒 /jiǔ/ tửu ( danh ) : rượu

Vd: 喝酒, 酒量 / jiǔliàng/: tửu lượng


13. 一些 /yīxiē/ ( số từ, trạng từ ) : một số, những

Bộ nhất 一

NHỊ 二 , THỬ 此 ( này )

dừng 止 cầm cái muỗng 匕 múc quá nhiều khi hai


二 người đang chỉ có một ít 些 thức ăn
Vd:
1. 我有一些馒头。 Tā yǒu yīxiē jiǎozi.
 Anh ấy có một số bánh há cảo.
2. 爸爸有一些好朋友。 Bàba yǒu yīxiē hǎo péngyǒu.
 Bố có một vài người bạn tốt
3. Anh ấy có vài cái bánh há cảo.
 我他有一些饺子。 tā yǒu yīxiē jiǎozi.

笔记:
14. 这些 /zhèxiē/( 代) : những cái này

Vd:
1. 这些我馒头 Zhèxiē wǒ mántou.
• Những cái bánh màn thầu này .

2. 这些你东西吗? zhèxiē nǐ dōngxi ma?


• Những cái đồ này của bạn à?

3. Những cái đồ này không phải của tôi. Những cái đồ này là của mẹ tôi
• 这些不是我东西。这些是我妈妈东西。 Zhèxiē bùshì wǒ dōngxi. Zhèxiē shì wǒ māmā dōngxi.
15. 那些 /nàxiē/ (代) : những cái đó
Vd :
1. 那些谁? Nà xiē shéi?
• Kia là ai?

2, 。 那些是什么东西? Nà xiē shì shénme dōngxi?


• Kia là đồ gì?

3. Kia là bố mẹ tôi
• 那些是我爸妈。 Nà xiē shì wǒ bà mā.

4. Những quyển sách đó là của ai?


• 那些是谁的书? Nà xiē shì shéi de shū
笔记:这,那,这些, 那些,一些
Khi diễn đạt sự vật, sự 那 , 这 + lượng từ +
việc với số ít vật, việc đó.

Vd:
这个人 – Người này , 那个东西 – cái đồ vật kia ,

这张纸 – trang giấy này , 那条狗 – con chó kia ,

这碗面条 – bát mì này , 那部电脑 – bộ máy tính kia….


Diễn đạt
với số
nhiều ,
那些,这
些 , 一些

那些,这些 , 一些 + vật, việc (không cần


lượng từ)

Vd:
这些人 – Những người này
那些人 – Những người kia
一些人 – Một số người, những con người
这些水 – số nước này, những nước này
16. 饺子 /jiǎozi/ GIẢO TỬ (名) : sủi cảo

GIAO 交 THỰC 饣

Bộ thực 饣 chỉ thức ăn, bộ giao 交 chỉ cách phát âm

Bộ tử chỉ con cái


Vd:
1. 这是饺子。 Zhè shì jiǎozi
• Đây là bánh sủi cảo.

2. 我去食堂吃饺子。 Wǒ qù shítáng chī jiǎozi.


• Tôi đến nhà ăn ăn bánh sủi cảo.

3. Mẹ tôi ăn bánh sủi cảo.


• 我妈妈吃饺子。 Wǒ māma chī jiǎozi.

4. Anh ấy có 1 cái bánh sủi cảo.


• 他有一个饺子。 Tā yǒu yī gè jiǎozi.
16. 包子 /bāozi/ bao từ (名) : Bánh bao

BAO 勹 , TỊ 巳

Chỉ sự bao bọc, hình ảnh như bào thai trong bụng mẹ

Vd:
• 我有两个包子。 Wǒ yǒu liǎng gè bāozi. • Tôi có 2 cái bánh bao.

• 这是三个包子。 Zhè shì sān gè bāozi. • Đây là 3 cái bánh bao.


• 我弟弟吃包子。 Wǒ dìdi chī bāozi
• Em trai tôi ăn bánh bao.
• Mẹ tôi ăn mì. Bà ấy không ăn bánh bao.
• 我妈妈吃面条。她不吃包子。
Wǒ māma chī miàntiáo. Tā bù chī bāozi.
17. 面条 /miàn tiáo/ (名) : Mì sợi

diện 面

Mặt ti vi có 1 cái thang và bên trên gắn ăng ten

他 夂 đến ở phía sau , mộc 木

người có điều kiện ( 条 ) thường mang ở phía sau ( 夊 ) một


( 一 ) thứ nho nhỏ ( 小 ) đắt tiền
Vd:
1. 你吃面条儿吗? Nǐ chī miàntiáor ma?
• Bạn ăn mì sợi không?

2. 你吃几个面条儿? Nǐ chī jǐ gè miàntiáor?


• Bạn ăn mấy bát mì?

3. Tôi ăn mì sợi và bánh bao.


• 我吃面条儿和包子。 Wǒ chī miàntiáor hé bāozi.

4. Mẹ ăn bánh sủi cảo không?


• 妈妈吃面条儿吗? Māma chī miàntiáor ma?
玛丽 mǎlì: Marry
Vd: 她是玛丽
3. ngữ pháp
1. Mẫu câu hỏi đáp về họ trong tiếng Trung

Người Trung Quốc khi chưa thân quen nhau lắm thường gọi nhau bằng họ thay vì tên

 请问, 你贵姓?

 我姓。。。。。

Vd:
A. 请问,你贵姓? /Qǐng wèn, nǐ guìxìng ? / Xin hỏi bạn họ gì?
B. 我姓王( Wáng ) / Tôi Họ Vương
2. Mẫu câu giới thiệu tên trong tiếng Trung

你叫什么名字? / Nǐ jiào Shénme míng zì?/ Bạn tên là gì

我叫…… / Wǒ jiào……/ Tôi tên….

Vd:
A :你叫什么名字? Nǐ jiào Shénme míng zì?/ Bạn tên là gì?
B: 我叫王龙 / Wǒ jiào Wáng lóng/ Tôi tên là Vương Long.
3. Mẫu câu hỏi đáp bạn là người nước nào.

你是哪国人? /Nǐ shì nǎ guó rén? / Bạn là người nước nào?

我是……人。 /Wǒ shì……rén/ Tôi là người nước ….

Vd:
A :你是哪国人? /Nǐ shì nǎ guó rén? / Bạn là người nước nào?
B :我是越南人 . /Wǒ shì Yuènán rén/ Tôi là người Việt Nam.
4. Mẫu câu hỏi làm cái gì.

Chủ ngữ + động từ + 什么 ?

• Vd:
• 你买什么 ? / Nǐ mǎi shénme?/ Bạn mua cái gì?
• 你想吃什么菜 ? / Nǐ xiǎng chī shénme cài?/ Bạn muốn ăn món gì?
4. 注释 - chú thích
1.
 Thanh điệu gốc “ 一” là thanh 1, khi đọc một mình, khi đếm hoặc đọc con số thì đọc thanh 1
 Phát âm của “ 一” thay đổi theo thanh điệu của âm thanh phía sau. Khi âm tiết phía sau “ 一” là
thành 1,2,3 thì “ 一” đọc thành thanh 4. khi âm tiết sau“ 一” là thanh 4 thì đọc thành thanh 2:

Vd:
yìbān yìyuàn yī běn

yìshí Yī nián yīdiǎn


5. luyện tập
1. Phân biệt âm và thanh điệu.
2. nhiều âm tiết đọc liền nhau

3. biến điệu của “ 一”


4. biến điệu của “ 不”
5. Thanh nhẹ

6. phối hợp thanh điệu


7. nhận biết và đọc chữ.

出馒头 吃包子 吃米饭 吃面条 出饺子

喝什么 喝酒 喝茶 喝啤酒 和鸡蛋汤

什么汤 什么书 什么人 什么酒 什么名字


8. trả lời câu hỏi
1. Nǐ qù nǎr chīfàn?

2. Nǐ chī shénme?

3. Nǐ chī jǐ gè mántou?

4. Nǐ hē shénme?

5. Nǐ hē shénme tāng?

6. Nǐ yào shénme píjiǔ?


9. Hoàn thành đối thoại. B. 我吃一个。 你吃吗?
A. 。。。。。。。。。。。。。
B. 我去食堂吃饭 . A: 。。。。。,我吃。。。。。你喝汤吗?
A. 。。。。。。。。。。。。。 B. 喝。 我要一个鸡蛋汤, 你喝什么?
B. 这是馒头 A. 我不喝。。。。 。我喝。。。。
A. 。。。。。。。
B. 那是包子
A. 。。。。。
B. 那些是饺子。
A. 。。。。。
B. 我吃馒头
A. 。。。。。
10. Nhìn hình vẽ trả lời. A: 这是什么?
B : 这是。。。
11. biểu đạt thành đoạn văn

中午我去食堂吃饭。这是馒头 , 这是包子 , 那是面条 , 这些是


饺子。我吃馒头 , 喝鸡蛋汤。麦克不吃馒头 , 不喝鸡 蛋汤 , 他
吃米饭 , 喝啤酒。

You might also like