You are on page 1of 4

Từ vựng IELTS chủ đề

EFIS FOOD
1. dine in:
ăn tối tại nhà.
E.g. We're dining in tonight.
2. dine out:

E
dùng bữa tại nhà hàng.

ID
E.g. We're dining out tonight.

GU
3. fussy eater:
một người rất kén chọn thức ăn và không ăn tất cả mọi thứ.

UR
E.g. My husband is a fussy eater, and he's never pleased with my cooking.
4. home-cooked food:

TO
thức ăn được nấu ở nhà, thường ngụ ý rằng thức ăn tốt cho sức khỏe.
E.g. Preparing home-cooked food is a good way to make a balanced meal.

E
5. in a walking distance of:
AT
gần với
IV

E.g. I usually dine at a restaurant that's in a walking distance of my home.


PR

6. Italian cuisine:
món ăn truyền thống của Ý. Bạn cũng có thể nói ẩm thực Pháp, ẩm thực Nga, ẩm
EE

thực Trung Quốc, v.v.


FR

E.g. I adore pasta, pizza and Italian cuisine in general.


7. more of a chore than a pleasure:
OI

một điều gì đó bạn không muốn làm.


AN

E.g. I think that cooking is more of a chore than a pleasure.


8. mouth-watering:
-H

ngon, hợp khẩu vị.


9. my mouth is watering:
H

có nghĩa là bạn thấy một cái gì đó rất ngon miệng. Mọi người sử dụng biểu thức
IS

này khi họ nhìn thấy / ngửi thấy thức ăn trông rất ngon.
GL

E.g. My mouth is watering every time I think about my grandmother's apple pie.
EN

10. nutritious products:


sản phẩm giàu calo.
IS

E.g. A nutritious breakfast is a great way to start the day, as it gives your body the nutrients
EF

and you get enough energy.

0961.764.299 • www.efis.edu.vn • Số 21, Lô 12B, Trung Yên 10, Trung Hòa, Cầu Giấy
Từ vựng IELTS chủ đề
EFIS FOOD
11. processed food:
thực phẩm đã được sửa đổi theo cách không mong muốn hoặc không lành mạnh
để đạt được trạng thái hiện tại.
E.g. Try to avoid processed foods like flavored nuts and cereal bars. It is much healthier to

E
eat organic food.

ID
12. quality justifies the bill:

GU
khi một sản phẩm đáng mua do chất lượng tốt, ngay cả khi nó đắt.
E.g. I first thought those strawberries were too expensive, but when I tasted them I

UR
understood that their quality justified the bill.
13. quick snack:

TO
một bữa ăn nhẹ và nhanh chóng, thường không tốt cho sức khỏe.
E.g. Eating quick snack instead of main meal can be harmful for stomach.

E
14. ready meal:
AT
bữa ăn bạn mua đã nấu sẵn, chỉ cần hâm nóng lại là có thể ăn được.
IV

E.g. I had no desire to cook, so I bought a ready meal in a nearby supermarket.


PR

15. restrain one's hunger:


để tránh ăn khi bạn thực sự muốn. Thường được thực hành trong quá trình ăn
EE

kiêng.
FR

E.g. John couldn't restrain his hunger anymore and went to the nearest fast-food
restaurant.
OI

16. slap-up meal:


AN

một bữa ăn nhanh chóng và béo. Slap-up có nghĩa là nấu một cái gì đó rất nhanh
chóng.
-H

E.g. I feel like making a slap-up meal tonight.


17. starving hungry:
H

cực kỳ đói.
IS

E.g. I woke up starving hungry yesterday and ate the whole roast chicken.
GL

18. take-away:
EN

một bữa ăn được chuẩn bị trong quán đồ ăn nhanh / nhà hàng và bạn mua mang
về ăn ở nhà.
IS

E.g. I'm going to ring the Japanese restaurant and order a takeaway.
EF

19. the main meal:


bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.

0961.764.299 • www.efis.edu.vn • Số 21, Lô 12B, Trung Yên 10, Trung Hòa, Cầu Giấy
Từ vựng IELTS chủ đề
EFIS FOOD
20. to be dying of hunger:
một cách phóng đại để nói rằng bạn thực sự đói.
E.g. I haven't eaten all day. I'm dying of hunger!
21. to be full-up:

E
ăn đến mức không thể ăn được nữa.

ID
E.g. - Would you like more chips?

GU
- No, thank you, I'm already full-up!
22. to be ravenous (to have ravenous appetite):

UR
thực sự đói, chết đói, phàm ăn.
E.g. After working all day, I had a ravenous appetite.

TO
23. to be starving hungry:
một cách phóng đại để nói rằng bạn đang rất đói.

E
24. to bolt something down:
AT
để ăn một lượng lớn thức ăn rất nhanh chóng.
IV

E.g. Don't bolt your food down like that, it's very rude!
PR

25. to catch a snack:


để ăn một phần nhỏ thức ăn rất nhanh chóng.
EE

26. to eat a balanced diet:


FR

để ăn một cách chính xác và đúng lúc.


27. to eat like a horse:
OI

để luôn luôn ăn nhiều.


AN

E.g. She's so thin, yet she eats like a horse.


28. to follow a recipe:
-H

để nấu một bữa ăn bằng cách sử dụng hướng dẫn.


E.g. Although she had never cooked a jugged hare before, she followed a recipe and made
H

a fantastic meal.
IS

29. to foot the bill:


GL

thanh toán hóa đơn.


EN

E.g. You paid for dinner last time. Let me foot the bill for lunch today.
30. to grab a bite to eat:
IS

để ăn một cái gì đó nhanh chóng.


EF

E.g. I won't eat the whole cake, just let me grab a bite to eat.

0961.764.299 • www.efis.edu.vn • Số 21, Lô 12B, Trung Yên 10, Trung Hòa, Cầu Giấy
Từ vựng IELTS chủ đề
EFIS FOOD
31. to have a sweet tooth:
thích ăn đồ ngọt.
E.g. Dave eats candy all the time. He must have a sweet tooth.
32. to overeat oneself:

E
ăn quá nhiều, ăn uống không điều độ.

ID
E.g. If you overeat, you're bound to get fat.

GU
33. to play with your food:
để đẩy thức ăn xung quanh đĩa mà không ăn nó.

UR
34. to spoil your appetite:
để làm điều gì đó có thể cản trở mong muốn ăn của bạn.

TO
E.g. Stop talking about the snails, you're spoiling my appetite!
35. to tuck into:

E
ăn một thứ gì đó một cách tham lam và thích thú.
AT
E.g. After not eating the whole day, he tucked into the ham like a savage.
IV

36. to wine and dine:


PR

đến bữa tiệc, để "tiếp đãi bằng những món ăn ngon". Nếu bạn uống rượu và ăn tối
với ai đó, bạn thường đưa người đó đi ăn tối tại một nhà hàng sang trọng.
EE

E.g. The company wined and dined us, hoping to convince us we should accept the job.
FR

37. to work up an appetite:


để làm điều gì đó sẽ dẫn đến đói.
OI

E.g. He must have worked up an appetite in the gym.


AN
-H
H
IS
GL
EN
IS
EF

0961.764.299 • www.efis.edu.vn • Số 21, Lô 12B, Trung Yên 10, Trung Hòa, Cầu Giấy

You might also like