Professional Documents
Culture Documents
Bai-18 1
Bai-18 1
1
I. DỊCH TRUNG - VIỆT
2. 过生日的时候,爸爸妈妈有时候给我包饺子,有时候给我买生日蛋糕。:
Khi tổ chức sinh nhật, bố mẹ có lúc bao sủi cảo cho tôi, có lúc mua bánh sinh
nhật cho tôi.
ā yí
6. 这件事做完,再开始别的事。: Việc này làm xong đã, rồi bắt đầu việc khác.
8. 时间过得真快,一年又过去了。: Thời gian trôi qua thật nhanh, một năm lại
trôi qua rồi.
19. Tuần sau phải thi rồi, từ hôm nay mình sẽ chăm chỉ ôn bài. 好好
下星期要考试了,从今天开始我会好好审查。
20. Anh ấy nói tiếng Trung rất khó nghe, tôi không biết ý của anh ấy là gì.
所汉语很难听,我不知道他的意思是什么。
21. Tuần trước anh ấy nói việc đó với cậu rồi mà, cậu làm sao vẫn chưa làm?
上星期他跟你所这件事了,为什么你还没有做?
22. Anh ta đi Trung Quốc hôm qua rồi, cậu muốn hỏi gì gọi điện cho a ta coi.
昨天他已经去中国了,你要问什么就给他打电话吧。
23. Đến nay cũng đã 6 năm rồi, tôi cảm thấy thời gian trôi đi thật nhanh.
六年过去了, 我觉得时间过得真快。
24. Mỗi ngày anh ấy làm việc 8 tiếng đồng hồ, nhưng thứ 7 và chủ nhật chỉ làm 4
tiếng đồng hồ.
他每天工作八小时,可是周六和周日只工作四小时。
25. Lúc còn sống ở Trung Quốc, tôi nghĩ đó là thời gian tôi cảm thấy vui nhất.
在中国的时间,我觉得就是我觉得最高兴的时间。
26. Lát nữa cậu đến nhà tớ có xí việc nhé.:
稍后你来我家有一点事。
27. Cuối tuần tôi thường ngủ tầm mười giờ mới dậy.:
周末我常常大概十点才起床。
28. Sao còn sớm như này mà đã đi ngủ rồi.
为什么怎么早就睡觉了?
29. Tôi không biết anh ta mua cho tôi mấy cái này ở đâu.
我不知道他给我买这些东西在哪儿。
30. Chỉ còn vài hôm nữa có thể nghỉ rồi. Bạn dự định đi đâu du lịch không?
只有几天就可以休息了。你打算去哪儿旅行吗?