Professional Documents
Culture Documents
Bai 18
Bai 18
DỊCH TỪ
28. 大部分北方人都喜欢吃饺子。: Phần lớn người phương bắc đều thích ăn sủi
cảo.
29. 做馅儿就得花很多时间呢。 : Làm nhân bánh thì phải mất rất nhiều thời gian.
30. 你好,麻烦你给我那本书。: Xin chào, làm phiền bạn đưa mình quyển sách kia
nhé.
32. 做饺子馅儿就得花很多时间。: Làm nhân sủi cảo tốn rất nhiều thời gian.
33. 我这个星期花钱太多了。: Tôi tuần này đã tiêu tiền quá nhiều rồi.
34. 包饺子比较麻烦,特别是人少的时候。 : Gói sủi cảo hơi phiền phức, đặc biệt
là khi có ít người.
38. 她不写作业,真偷懒!: Anh ta không viết bài tập, thật làm biếng!
39. Ở Việt Nam, gạo là một loại thực phẩm rất quan trọng.: 在越南,米饭是重要的
一种食品。
外面吃吧。
常常去朋友家做客。
43. Bạn làm bài tập mất nhiều thời gian không?:你做作业花很多时间吗?
44. Tôi rất thích xem phim, đặc biệt là phim Trung Quốc.:我喜欢看电影,特别是
中国电影。
45. Tôi nhớ ba, nhớ mẹ, đặc biệt là lúc đón Tết.:我想念吧,我想念我爸,我想念
我妈,特别是过春节的时间。
46. Lúc lên lớp cũng ngủ, mày thật lười nhác.:上课的时间也睡觉,你真偷懒。
47. Nếu như bạn muốn ăn, thì tự đi mua một gói sủi cảo đông lạnh, tự làm phải mất
花很多时间。
48. Lúc ở Trung Quốc, tôi không biết nói tiếng Trung, nên có rất nhiều phiền phức.:
在中国的时候,我不知道说汉语,所以有很多麻烦。
49. Người miền Bắc Trung Quốc thích ăn mì, không hay ăn cơm.:中国的北方人喜
欢吃面条,补偿吃米饭。