You are on page 1of 3

Vocabularies :

1. Cuộc thi : 44. Tham gia:


2. Tin tưởng : 45. Làm bài kiểm tra:
3. Bộ sưu tập: 46. Muốn:
4. Có sẵn: 47. Cần:
5. Làm vườn: 48. Có thể/ ko thể:
6. Trì hoãn: 49. Nên / ko nên:
7. Đặt, để : 50. Sẽ
8. Trả lại: 51. Cuối tuần:
9. Thời khoá biểu: 52. Ngày mai:
10. Bán: 53. Ngày hôm qua:
11. Mua: 54. Tuần trước/ tháng trước:
12. Dẫn, dắt: 55. Sớm/ trễ:
13. Làm bữa sáng: 56. Gặp gỡ:
14. Khó: 57. Đứng:
15. Chăm sóc: 58. Ngồi:
16. Trường tiểu học: 59. Nói chuyện:
17. Trường trung học: 60. Gọi:
18. Quyết định: 61. Đọc:
19. May mắn: 62. Viết:
20. Thay đổi : 63. Hỏi:
21. Kịch: 64. Trả lời:
22. Phần còn lại: 65. Ăn:
23. Hài lòng: 66. Uống:
24. Biết: 67. Cảm thấy:
25. Học: 68. Lái xe ( 2 bánh/4 bánh)
26. Nói: 69. Bắt đầu:
27. Nghe: 70. Kết thúc:
28. Làm bài tập về nhà: 71. Giặt, rửa:
29. Đi dã ngoại: 72. Đánh răng:
30. Đi mua sắm: 73. Dạy học:
31. Thích: 74. Sử dụng:
32. Giúp đỡ: 75. Suy nghĩ:
33. Tìm kiếm: 76. Cho thấy:
34. Sở thích: 77. Cười
35. Làm việc:
36. Đi bộ:
37. Đưa:
38. Nhận:
39. Trở thành:
40. Đến:
41. Thăm thú:
42. Cố gắng:
43. Trượt tuyết:
Translate into English:
1. Cô gái đang mặc 1 chiếc đầm vàng rất xinh đẹp

2. Cái túi của Lan đẹp và mắc. cô ấy đã mua nó ở London.

3. Bài kiểm tra của anh ấy rất tốt và anh ấy đã rất vui .

4. Họ đang chơi cờ vua ở quán cafe gần nhà của mình. Sau đó, họ về nhà để làm bài tập
tiếng Anh.

5. Cô ấy rất vui khi chơi cầu lông với bạn bè của mình nhưng sau đó cô ấy bị té trên
nền.

6. Họ đi chợ để mua 1 ít trái cây và đồ ăn cho bữa tiệc ngày mai. Họ đã mua rất nhiều
vì có rất nhiều người sẽ đến nhà họ.

7. Hôm nay trời đẹp nên chúng tôi muốn đi thả diều.

8. Hôm qua trời mưa nên tôi đã ở nhà và ko đi chơi với bạn.

9. Chị gái của lucy 20 tuổi và là 1 cô ca sĩ xinh đẹp

10. Mẹ cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt đẹp. Bà ấy 56 tuổi và là 1 nội trợ.
Describe the picture

You might also like