You are on page 1of 4

Bộ từ điển ngôn từ tạo cảm xúc - Ghi nhớ những từ này để sử

dụng trong đoạn hội thoại của bạn!

1. Chọn lựa 2. Thanh thản 3. Sỡ hữu

4. Uy tín 5. Xác nhận 6. Tận hưởng

7. Tiết kiệm 8. Chất lượng 9. Hy vọng

10.Thuận lợi 11.Chứng minh 12.An toàn

13.Thỏa mãn sự tò mò 14.Nâng cao hưởng thụ 15.Nhận lấy ngạc nhiên
bất ngờ

16.Trở nên xinh đẹp hơn 17.Cảm thấy sạch sẽ tươi mới 18.Làm công việc dễ
dàng hơn

19.Làm ra tiền 20.Được ca ngợi và khâm 21.Nhận được uy


phục tín

22.Giành được sự ảnh hưởng 23.Theo phong cách 24.Trở thành người
của các đối tượng khác thành đạt

25.Tiết kiệm thời gian 26.Thỏa mãn niềm ăn uống 27.Nhấn mạnh sự
sáng tạo
28.Không cần nỗ lực 29.Tự có cho mình quyền 30.Trở thành
sở hữu người hiệu quả

31.Đạt sự thoải mái 32.Thu hút người thuộc 33.Bảo vệ người


giới tính khác của bản thân và
gia đình

34.Có sức khỏe 35.Trở nên độc lập 36.Bảo vệ tương


lai của gia đình

37.Đạt niềm vui 38.Bắt chước các đối tượng 39.Trở thành cha
khác mẹ tốt

40.Là phổ biến 41.Tận dụng cơ hội 42.Được thích,


được yêu
thương

43.Là người có thời trang 44.Tránh sự lúng túng, bối 45.Đong đầy 1
rối chuyến viễn
tưởng

46.Được cập nhật 47.Có những thứ thu hút 48.Thu thập những
của mình thứ có giá trị
49.Thỏa mãn tính cá nhân 50.Trở thành độc nhất 51.Thưởng thức
của thứ gì đó hương vị kì lạ

52.Sống ở môi 53.Trở nên mạnh mẽ 54.Sức sống mới và


trường sạch sẽ năng lượng

55.Bỏ đi được những đau 56.Tìm thấy những thứ 57.Thỏa mãn những
đầu và tổn hại hiếm có và mới mẻ mong muốn giới
tính (tình dục)

58.Mang về những kí ức 59.Cảm thấy may mắn 60.Sống dài lâu


vui vẻ

61.Trở nên quan trọng 62.Nhận được kiến thức 63.Được công nhận
như một người
thẩm quyền

64.Tăng cường các thời gian 65.Tiết kiệm tiền 66.Có sự an toàn
nhàn rỗi tuổi về già

67.Làm những điều tốt 68.Kiếm được công việc tốt 69.Tự làm chủ
hơn chính mình
70.Nhận được sự chấp 71.Bắt kịp những thứ 72.Đánh giá cao vẻ
nhận của xã hội người khác muốn đẹp

73.Tự hào về tài sản bản 74.Cưỡng lại được quyền 75.Làm diệu đi nỗi
thân thống trị của đối tượng buồn chán
khác

76.Nhận được sự tôn trọng 77.Được tôn lên, hoan hô 78.Trở thành
bản thân những người
lãnh đạo

79.Thoát khỏi sự hổ thẹn 80.Tránh phí sức 81.Vượt qua các đối
thủ

82.Làm ít việc 83.Tránh tổn 84.Bảo vệ danh dự


thương thể xác

You might also like