You are on page 1of 3

Bài 3: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ

1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10.Cost
11.Cut
12.Do
13.Dream
14.Drink
15.Eat
16.Feel
17.Find
18.Forget
19.Get
20.Give
21.Go
22.Have
23.Hear
24.Hold
25.Keep
26.Know
27.Learn
28.Let
29.Make
30.Mean
31.Meet
32.Pay
33.Put
34.Read
35.Rise
36.Run
37.Say
38.See
39.Send
40.Set
41.Shake
42.Shut
43.Sing
44.Sit
45.Sleep
46.Stand
47.Swim
48.Take
49.Teach
50.Tell
51.Think
52.Wear
53.win
54.write

Bài 5: Bài tập về thì quá khứ – Đọc những gì Laure nói về một ngày làm việc điển
hình.

Laure: I usually get up at 7 o’clock and have a big breakfast. I walk to work, which
takes me about an hour. I start work at 8:45. I never have lunch. I finish work at 5
o’clock. I’m always tired when I get home. I usually cook a meal in the evening. I don’t
usually go out, I got to bed at about 11 o’clock and I always sleep well.

Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did or didn’t do
yesterday.

She  got up at  7  o’clock

1. She ….. a big breakfast


2. She …..
3. It ….. to get to work.
4. ….. at 8:45.
5. ….. lunch
6. ….. at 5 o’ clock
7. ….. tired when ….. home.
8. ….. a meal yesterday evening
9. ….. out yesrerday evening.
10.….. at 11 o’ clock
11.….. well last night.

Kể về hoạt động ngày hôm qua của bạn?


- Dung thì quá khứ đơn
- Thức giấc , ăn một bữa sáng thịnh soạn, chạy xe đi học ,đi café với bạn bè sau giờ
học,….
- Chiều tham gia các hoạt động thể chất cùng bạn bè, ra ngoài ăn uống, cf cùng bạn
bè or người thân,…… và đi ngủ lúc mấy giờ?
- Tối làm bài tập or đi xem phim,…..

You might also like