You are on page 1of 5

STUDY ABROAD

1. Enrolling in a study program: Việc tham gia vào một chương trình giáo
dục.
2. A side of your major: một khía cạnh trong chuyên ngành của bạn.
3. Distinct cutural perspective: phân biệt quan điểm về văn hóa.
4. Immerse yourself in something: đắm chìm bản thân vào một cái gì đó.
5. Needless to say: Hiển nhiên
6. An as-yet undiscovered talent: Một tại năng tiềm ẩn.
7. Make life-long friend.
8. Rewarding personal relationships: mối quan hệ cá nhân có lợi.
9. Graduate school admissions boards: Hội đồng ban tuyển sinh sau đại học
10.Education acumen: nhạy bén trong học tập.
11.Enterpiece: việc trọng tâm.
12.A once in a lifetime opportunity: cơ hội hiếm có.
13.An experience unlike any other: kinh nghiệm có một không hai.
14.Admission: tuyển sinh.
15.Styles of education: loại hình giáo dục.
16.Social atmosphere: môi trường sống.
17.…after all: xét cho cùng.
18.Networking: cầu nối
19.Later down the road: trong tương lai
20.Lasting relationships: quan hệ dài lâu.
21.Bring out: khiến cho, làm cho, mang ra, làm ra…
22.Fascinated: bị mê hoặc.
23.Be a leader in graduate school: trở thành người dẫn đầu khi học các chương
trình sau dại học. (kỹ thuật diễn giải).
24. Attend school: theo học, đi học.
25. If you can relate: you can understand how they feel or behave so that you
are able to communicate with them or deal with them easily.

DU LỊCH VIỆT NAM QUA “MÀN HÌNH NHỎ”

26.Unique/ authentic experiences: những trải nghiệm độc đáo.


27.The Hanoian tour guide/ the tour guide from Hanoi: Chàng hướng dẫn
viên người Hà Nội.
28.Virtual/ online tours: tour du lịch trực tuyến.
29.An ultimately streamlined setup: bộ dụng cụ tinh giản.
30.(coffee) filter: phin cà phê.
31.Condensed milk: sữa đặc.
32.A tiny/ small plastic chair: chiếc ghế nhựa con con.
33.A small foldable table: cái bàn gấp nhỏ.
34.Typical spots/ special spots/ famous spots in Hanoi: những địa điểm đặc
trưng của Hà Nội.
35.The most typical street food: những món ăn đường phố tiêu biểu nhất.
36.Unfold the legends that underlines the city’s nooks and crannies/ each
conner of the city: khám phá những truyền thuyết gắn liền với từng góc phố,
từng con ngõ.
37.Live tutoring session on cofee – making: buổi hướn dẫn pha cà phê trực
tuyến.
38.Make yourself a cup of authentic Vietnamese coffee: tự pha cho mình một
tchs cà phê chuẩn vị Việt Nam.
39.Restiction to preven Covid-19: các hạn chế để phòng ngừa Covid-19.
40.A method of escapism: một phương thức thoát ly.
41.Strict social distancing regulation: quy định giãn cách xã hội nghiêm ngặt.
42.Uplifting/ encouraging words: lời chia sẻ, động viên.
43.Attraction = sight seeing: điểm tham quan
44.Share sth with someone/ sth
45.Vietnam’s tourism sector/ industry: ngành du lịch Việt Nam
46.…take someone …. To …. Somewhere, …and to… .
47.To + infinitive/ in order that(to): chỉ mục đích
48. Come to … halt: dừng lại
49.Abrupt = surprise
50. Offer/ have: cung cấp
51. As Hanoi authority* started applying… Hà Nội bắt đầu áp dụng … (*kỹ
thuật thêm vào)
52. Last about 1 hour: kéo dài khoảng 1 giờ.
53. Cause someone to do something: khiến ai đó phải làm gì.

YOUTH AND MONEY

54. A recent Sallie Mae poll found: dựa vào kết quả một cuộc thăm dò (khảo
sát) gần đây của công ty Sallie Mae đã cho thấy/chỉ ra rằng…
55. According to a recent study, …: theo kết quả của một cuộc khảo sát gần
đây.
56. One out of three: một phần ba/ cứ ba người thì có một …
57. A high school curriculum: chương trình giảng dạy của trường trung học
58. Financial literacy: kiến thức tài chính
59. Budgeting: lập ngân sách
60. The financial education process: quá trình giáo dục tài chính
61. A staggering number of parent: rất nhiều phụ huynh
62. Financial well-being: “thể trạng” tài chính
63. Make sound financial decisions: hoạch định tài chính hợp lý
64. Get a grasp on: nắm bắt
65. A good role model: tấm gương
66. A great perk of a part-time job: đặc quyền/lợi thế tuyệt vời của công việc
bán thời gian.
67. Overindulge: bê tha/ vung tay quá trán
68. Invaluable: vô giá
69. Internships: thực tập (khác thực tập sinh)
70. Not to mention: hơn nữa/ không đề cập
71. Look highly upon past work position: đánh giá cao (ứng viên có) kinh
nghiệm làm việc trong quá khức.
72. Egigible for a work study position: đáp ứng điều kiện dự tuyển vào vị trí
vừa làm vừa học
73. Financial aid department: phòng hỗ trợ tài chính
74. Classifieds: quảng cáo rao vặt
75. Expertise: kiến thức chuyên môn
76. Glomorous: hấp dẫn, quyến rũ
77. Lucrative: có lợi
78. A jam-packed class schedule: thời khóa biểu dày đặt
79. A feasible option: phương án/ lựa chọn khả thi
80. Piling up: chồng chất
81. American Consumer Credit Conseling: Hội tư vấn tín dụng tiêu dùng Hoa
Kỳ.
82. Adequate: đầy đủ
83. Every little bit helps: tích tiểu thành đại.
84. With (in some cases): through
85. To get a grasp on something: nắm rõ cái gì
86. Do the most for you: hữu hiệu nhất
87. An emphoyee discount: chế độ giảm giá dành cho nhân viên
88. A retail job: công việc bán hàng
89. Verb bare + mệnh đề: Hãy …
90. Take advantage of: tận dụng
91. Lighter semester: học kỳ có ít môn học* kỹ thuật diễn giải
92. Undergraduate: đại học
93. Graduate level: sau đại học
94. Nation’s economic future: tương lai nền kinh tế của Quốc Gia
95. Slow shift: những ca làm việc vắng khách
96. Federal Work Study award: cơ cấu số giờ vừa học vừa làm dành cho sinh
viên theo học tại các trường liên ban.
97. Offer a lesson: mở một lớp học

You might also like