Professional Documents
Culture Documents
Tranlation
Tranlation
1. Enrolling in a study program: Việc tham gia vào một chương trình giáo
dục.
2. A side of your major: một khía cạnh trong chuyên ngành của bạn.
3. Distinct cutural perspective: phân biệt quan điểm về văn hóa.
4. Immerse yourself in something: đắm chìm bản thân vào một cái gì đó.
5. Needless to say: Hiển nhiên
6. An as-yet undiscovered talent: Một tại năng tiềm ẩn.
7. Make life-long friend.
8. Rewarding personal relationships: mối quan hệ cá nhân có lợi.
9. Graduate school admissions boards: Hội đồng ban tuyển sinh sau đại học
10.Education acumen: nhạy bén trong học tập.
11.Enterpiece: việc trọng tâm.
12.A once in a lifetime opportunity: cơ hội hiếm có.
13.An experience unlike any other: kinh nghiệm có một không hai.
14.Admission: tuyển sinh.
15.Styles of education: loại hình giáo dục.
16.Social atmosphere: môi trường sống.
17.…after all: xét cho cùng.
18.Networking: cầu nối
19.Later down the road: trong tương lai
20.Lasting relationships: quan hệ dài lâu.
21.Bring out: khiến cho, làm cho, mang ra, làm ra…
22.Fascinated: bị mê hoặc.
23.Be a leader in graduate school: trở thành người dẫn đầu khi học các chương
trình sau dại học. (kỹ thuật diễn giải).
24. Attend school: theo học, đi học.
25. If you can relate: you can understand how they feel or behave so that you
are able to communicate with them or deal with them easily.
54. A recent Sallie Mae poll found: dựa vào kết quả một cuộc thăm dò (khảo
sát) gần đây của công ty Sallie Mae đã cho thấy/chỉ ra rằng…
55. According to a recent study, …: theo kết quả của một cuộc khảo sát gần
đây.
56. One out of three: một phần ba/ cứ ba người thì có một …
57. A high school curriculum: chương trình giảng dạy của trường trung học
58. Financial literacy: kiến thức tài chính
59. Budgeting: lập ngân sách
60. The financial education process: quá trình giáo dục tài chính
61. A staggering number of parent: rất nhiều phụ huynh
62. Financial well-being: “thể trạng” tài chính
63. Make sound financial decisions: hoạch định tài chính hợp lý
64. Get a grasp on: nắm bắt
65. A good role model: tấm gương
66. A great perk of a part-time job: đặc quyền/lợi thế tuyệt vời của công việc
bán thời gian.
67. Overindulge: bê tha/ vung tay quá trán
68. Invaluable: vô giá
69. Internships: thực tập (khác thực tập sinh)
70. Not to mention: hơn nữa/ không đề cập
71. Look highly upon past work position: đánh giá cao (ứng viên có) kinh
nghiệm làm việc trong quá khức.
72. Egigible for a work study position: đáp ứng điều kiện dự tuyển vào vị trí
vừa làm vừa học
73. Financial aid department: phòng hỗ trợ tài chính
74. Classifieds: quảng cáo rao vặt
75. Expertise: kiến thức chuyên môn
76. Glomorous: hấp dẫn, quyến rũ
77. Lucrative: có lợi
78. A jam-packed class schedule: thời khóa biểu dày đặt
79. A feasible option: phương án/ lựa chọn khả thi
80. Piling up: chồng chất
81. American Consumer Credit Conseling: Hội tư vấn tín dụng tiêu dùng Hoa
Kỳ.
82. Adequate: đầy đủ
83. Every little bit helps: tích tiểu thành đại.
84. With (in some cases): through
85. To get a grasp on something: nắm rõ cái gì
86. Do the most for you: hữu hiệu nhất
87. An emphoyee discount: chế độ giảm giá dành cho nhân viên
88. A retail job: công việc bán hàng
89. Verb bare + mệnh đề: Hãy …
90. Take advantage of: tận dụng
91. Lighter semester: học kỳ có ít môn học* kỹ thuật diễn giải
92. Undergraduate: đại học
93. Graduate level: sau đại học
94. Nation’s economic future: tương lai nền kinh tế của Quốc Gia
95. Slow shift: những ca làm việc vắng khách
96. Federal Work Study award: cơ cấu số giờ vừa học vừa làm dành cho sinh
viên theo học tại các trường liên ban.
97. Offer a lesson: mở một lớp học