You are on page 1of 9

EDUCATION

1. academic results: kết quả học tập


Một số người tin rằng những người học ở các trường một giới thường đạt được kết quả học tập
tốt hơn
so với bạn bè của họ tại các trường chung cho hai giới.

Từ vựng học thêm


single-sex schools: các trường một giới (trường chỉ dành cho bé trai/ chỉ dành cho bé gái)
co-ed schools: các trường chung cho hai giới

2. to be genuinely passionate about …: thực sự đam mê …


Nhiều sinh viên không biết con đường sự nghiệp mà chúng thực sự đam mê, vì vậy học đa dạng các
môn học sẽ giúp chúng tìm ra chúng thực sự thích gì.

Từ vựng học thêm


a career path: một con đường sự nghiệp
to be genuinely passionate about: thực sự đam mê

3. be equipped with …: được trang bị …


Học sinh học đa dạng các môn học sẽ được trang bị nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau vì mỗi
môn học dạy cho họ một kỹ năng riêng cái mà sẽ hữu ích trong tương lai.

Từ vựng học thêm


a variety of skills and abilities: nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau
to be of use = to be useful: hữu ích

4. take a gap year: đi một năm gap year (nghỉ 1 năm để đi du lịch, làm việc, trải
nghiệm,…)
Những người chọn đi một năm gap year để làm việc ở một quốc gia khác có thể phải đối mặt với
những thách thức khác nhau, chẳng hạn như sốc văn hóa hoặc các rào cản ngôn ngữ.

Từ vựng học thêm


face various challenges: đối mặt với những thách thức khác nhau
culture shock: sốc văn hóa
language barriers: rào cản ngôn ngữ

5. distance learning programmes: các chương trình đào tạo từ xa


Các chương trình đào tạo từ xa chỉ phù hợp với những người sở hữu mức độ độc lập, kỷ luật và cam
kết cao.

Từ vựng học thêm


to be suitable for …: phÙ hợp với …
possess something: sở hữu thứ gì

6. single-gender schools: trường học một giới


Mọi người có quan điểm khác nhau về việc học sinh nên theo học các trường chung cho hai
giới hay
trường một giới.

Từ vựng học thêm


have different views about …: có quan điểm khác nhau về vấn đề gì

7. valuable life lessons: những bài học cuộc sống quý giá
Giáo dục đại học không chỉ trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về các khía cạnh khác
nhau của cuộc sống, mà còn cung cấp cho họ những bài học cuộc sống quý giá cái mà sẽ giúp
họ trên hành trình bước vào thị trường lao động.

Từ vựng học thêm


equip somebody with something: trang bị cho ai đó thứ gì
in-depth knowledge: kiến thức chuyên sâu
enter the labour market: bước vào thị trường lao động

8. drop out of school: bỏ học


Nhiều sinh viên ở vùng sâu vùng xa phải bỏ học từ nhỏ vì không đủ tiền để trả học phí.

Từ vựng học thêm


remote areas: VÙNg sâu VÙNg xa
tuition fees: học phí

9. develop social skills: phát triển các kỹ năng xã hội


Sinh viên người mà tham gia các khóa học trực tuyến có thể có ít cơ hội phát triển các kỹ năng
xã hội, chẳng hạn như kỹ năng làm việc nhóm hoặc giao tiếp, cái mà thiết yếu cho sự nghiệp tương
lai của họ.

Từ vựng học thêm


to be essential for …: thiết yếu cho …

10. core subjects: các môn học cốt lõi


Một số người cho rằng sinh viên chỉ cần học các môn học cốt lõi, như toán học và khoa học, điều
này sẽ đảm bảo cho chúng một công việc ổn định trong tương lai.

Từ vựng học thêm


ensure somebody something: đảm bảo cho ai đó thứ gì
a stable job: một công việc ổn định

11. disruptive students: học sinh hay gây rối


Thật quan trọng cho giáo viên tham dự hội thảo về cách làm việc với học sinh hay gây rối sao cho
hiệu quả hơn.

Từ vựng học thêm


it is important for somebody to do something: quan trọng cho ai đó làm gì
deal with somebody: làm việc, đối phó với ai đó

12. regardless of: bất kể


Học trực tuyến đã giúp mọi người dễ dàng hơn, bất kể vị trí địa lý của họ, để có được một
tấm bằng đại học.

Từ vựng học thêm


geographical location: vị trí địa lý
gain a university qualification: có được một tấm bằng đại học

13. literacy rate: tỷ lệ biết chữ


Tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành ở những khu vực này thấp đáng ngạc nhiên; do đó, nhiều
giải pháp đang được thực hiện để giúp nhiều người hơn trong các khu vực đó được tiếp cận với
giáo dục.

Từ vựng học thêm


have access to education: được tiếp cận với giáo dục

14. better education opportunities: cơ hội giáo dục tốt hơn


Một biện pháp để giúp những người này thoát nghèo là cung cấp cho họ cơ hội giáo dục tốt
hơn và đào
tạo nghề phù hợp.

Từ vựng học thêm


escape poverty: thoát nghèo
proper vocational training: đào tạo nghề PHÙ hợp

15. tuition fees: học phí


Nhiều cô gái nông thôn quyết định kiếm một công việc ngay sau khi học xong trung học vì cha mẹ
họ không thể chi trả học phí đại học.

Từ vựng học thêm


rural girls: các cô gái nông thôn

16. gain in-depth knowledge: có được kiến thức chuyên sâu


Những nhà khoa học này luôn cố gắng để có được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực họ đang nghiên
cứu.
Từ vựng học
research something (v): nghiên cứu thứ gì thêm

17. well-educated: có nền tảng giáo dục tốt


Chính phủ cần đảm bảo rằng mọi người đều được tiếp cận với giáo dục thích hợp để họ có thể
trở thành những công dân có nền tảng giáo dục tốt và có năng suất, những người sẽ có những
đóng góp đáng kể cho đất nước của họ.

Từ vựng học thêm


has access to …: được tiếp cận với …
make significant contributions to …: có những đóng góp đáng kể cho …

18. get a deeper insight into: hiểu sâu hơn về


Xem các bộ phim và chương trình truyền hình nước ngoài giúp mọi người hiểu sâu hơn về các
nền văn
hóa, truyền thống và phong tục khác nhau từ các nơi khác trên thế giới.

Từ vựng học thêm


foreign films: các bộ phim nước ngoài
custom (n): phong tục

19. concentrate on something: tập trung vào


Các mối quan hệ sớm có thể ngăn học sinh tuổi teen tập trung hoàn toàn vào việc học, điều này
có thể dẫn đến kết quả học tập thấp hơn.

Từ vựng học thêm


early relationships: các mối quan hệ sớm
prevent somebody from doing something: ngăn chặn ai đó làm gì

20. catch up with: bắt kịp với

Học sinh người mà không theo kịp các bạn bè đồng trang lứa của họ có nguy cơ bỏ học cao hơn.
Từ vựng học
peer (n): bạn bè cÙNg trang lứa thêm
to be at a higher risk of …: có nguy cơ cao …
BÀI TẬP - EDUCATION

Bài 1 . Dịch các cụm từ được in đậm sang tiếng Anh.


These distractions might prevent students from focusing on their studies, negatively affecting kết
quả học tập của CHÚng.
These days, many universities offer các chương trình đào tạo từ xa that allow students to get a
university qualification without the need to attend traditional classes.
Students will phát triển một loạt các kỹ năng xã hội by taking part in teamwork and
discussion activities.
Many students, especially those from rural areas, cannot continue their university education due
to
học phí cao and living costs.
No economy could thrive without một lực lượng lao động có nền tảng giáo dục tốt và có kỹ
năng.

Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho PHÙ hợp.
I believe that students should have the freedom to study subjects that they REALLY LOVE.
There are a range of benefits for students who decide to SPEND A YEAR WORKING
OR TRAVELLING before entering university.
There has been a significant increase in THE PERCENTAGE OF ADULTS WHO CAN READ
AND WRITE in rural areas over the past few decades.
Students who decide to engage in international exchange projects have the opportunity to HAVE A
BETTER UNDERSTANDING OF the culture and history of their new country.
Excessive consumption of fast food could lead to fatigue, which distracts kids from FOCUSING
ON
their lessons at school.

Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Một số người tin rằng sinh viên đại học nên được trang bị các kỹ năng quản lý tài chính
để
GIÚP họ đưa ra quyết định khôn ngoan hơn khi nói đến chi tiêu và tiết kiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Nhiều phụ huynh gửi con đến các trường học một giới vì họ tin rằng các trường này
mang đến cho con họ cơ hội giáo dục tốt hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Du học cung cấp cho sinh viên những bài học cuộc sống quý giá, như làm cách nào
để tránh sốc văn hóa hoặc làm cách nào để quản lý ngân sách hiệu quả hơn khi
sống một mình.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….

25
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Những sinh viên người bị buộc phải học những môn mà họ không có hứng tHÚ có
thể bỏ học vì buồn chán và căng thẳng. (might)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….

26
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
5. Một số người tin rằng nghệ thuật và âm nhạc nên bị loại bỏ khỏi chương
trình giảng dạy ở trường để trẻ em có thể tập trung hơn vào các môn
học cốt lõi, như khoa học và toán học.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
6. Làm mất mặt học sinh hay gây rối hoặc gọi họ ra trước mặt các bạn CÙng
lớp sẽ làm cho tình hình thậm chí còn tồi tệ hơn.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
7. Mọi người nên được trao cơ hội giáo dục như nhau, bất kể thu nhập hay giới
tính của họ.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
8. Nhờ vào sự hỗ trợ của chính phủ, những sinh viên này được trao cơ hội giáo
dục tốt hơn, và
nhiều người trong số họ có cơ hội đi du học và đạt được các bằng cấp quốc
tế.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
9. Một số người tin rằng sinh viên đại học chỉ nên học một phạm vi hẹp các
môn học chính, để họ có thể có được kiến thức chuyên sâu và bộ kỹ năng
cái mà sẽ hữu ích trong tương lai.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
10. Những sinh viên này gặp khó khăn trong việc bắt kịp với các bạn bè đồng
trang lứa của họ do các rào cản ngôn ngữ.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….

27

You might also like