Professional Documents
Culture Documents
T V NG Liên Quan School
T V NG Liên Quan School
3. Kindergarten school Trường mẫu giáo (dành cho trẻ tầm 5 tuổi)
14. Single-sex education /school Trường một giới tính (trường nam sinh hoặc nữ
sinh)
17. Bachelor’s degreeMaster’s degree Bắng cấp (hoàn thành khóa học kéo dài từ 3 năm trở
lên)
18. Diploma Chứng chỉ (cấp khi đã hoàn thành một khóa học
thường kéo dài 1-2 năm, thời gian học phải dài hơn “Chứng nhận” Certificate).
19. Certificate Giấy chứng nhận (giấy tờ để công nhận bạn hoàn
thành khóa học về một kỹ năng chuyên biệt)
20. Scholarship Học bổng (phần thưởng cho sinh viên có thành tích
xuất sắc trong học tập hay lĩnh vực nào đó)
21. Grant Tài trợ, trợ cấp cho du học hoặc tiến hành nghiên
cứu (phải nộp tiến trình hoặc nghiên cứu cụ thể để được xét duyệt)
22. Fellowship Khoản tiền tài trợ cho những dự án lớn, giải quyết
các vấn đề nóng trong xã hội, ứng viên phải là người có chuyên môn tốt
23. Bursary Khoản hỗ trợ nhỏ về sinh hoạt phí trong quá trình
học
24. Fully Funded Hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí
1. Vocational training / Vocational course Khóa học/ Đào tạo hướng nghiệp
2. Non-vocational course Khóa học tổng quát, không liên quan đến hướng
nghiệp
3. Distance-learning course = E-learning course = Online course =Virtual learning Khóa học đào
tạo từ xa, học online
6. Traditional classroom Lớp học truyền thống (kiểu học trực tiếp trên lớp)
11. Learner-centered education Giáo dục lấy người học làm trung tâm
15. Compulsory education = Mandatory education = Obligatory education Giáo dục bắt buộc
3. To gain in-depth/thorough /profound knowledge in something Đạt được kiến thức chuyên
sâu/ sâu sắc về vấn đề gì đó
6. To give someone an insight into something Cung cấp kiến thức chuyên sâu về
7. To learn a wide range of skills Học được các kĩ năng khác nhau
9. To be equipped with work-related skills. Được trang bị/ cung cấp những kĩ năng liên quan
đến công việc
10. To demonstrate a high level of proficiency in languages Thể hiện khả năng ngôn ngữ thành
thạo
12. To have better career prospects Có triển vọng phát triển nghề nghiệp
13. To get well-paid jobs Kiếm được những công việc trả lương cao
14. To cultivate/ improve self-discipline Trau dồi/ Cải thiện sự kỉ luật, tự giác
15. To figure out your strengths and weaknesses Phát hiện điểm mạnh và điểm yếu của bản
thân
18. To become better citizens Trở thành những công dân tốt hơn
19. To eradicate illiteracy Xóa nạn mù chữ
1. To meet the entry requirements/ entry criteria Đủ điều kiện nhập học
6. Prerequisites of the program Điều kiện tiên quyết của chương trình học
7. To be admitted to a top-tier school Được nhận vào trường học hàng đầu
8. To take an orientation course for something Tham gia khóa học định hướng
14. Compulsory subjects ><Selective/Optional subjects Môn học bắt buộc >< Môn học tự
chọn
17. To interact and take part in group work activities Tương tác và tham gia vào các hoạt
động nhóm
18. To get higher academic results Có kết quả học tập tốt hơn
19. To keep up with your studies Theo kịp bài vở trên lớp
20. To fall behind with studies= to lag behind with schoolwork= fail to keep pace with the
school/university work Không theo kịp bài vở trên trường
21. To work your way through university Vừa học vừa làm
25. To feel peer pressure Cảm thấy áp lực của bạn cùng trang lứa
28. To sift information Bỏ bớt những thông tin không hữu ích
29. To cram for an exam Học nhồi nhét trước khi thi
40. To take a year out = gap year Nghỉ 1 năm để trải nghiệm
1. To take part in/ participate in extracurricular activities/outdoor activities Tham gia vào những
hoạt động ngoại khóa/hoạt động ngoài trời
2. Eloquence contest Thi hùng biện
9. To find a part-time job Tìm kiếm công việc bán thời gian
10. To involve in Community Service Projects Tham gia vào những dự án phục vụ cộng
đồng
2. To meet a lot of new people from different backgrounds Găp gỡ nhiều người mới từ nhiều
hoàn cảnh khác nhau
3. To gain a real knowledge of a new culture and a new language Có được kiến thức thực tế về
văn hóa và ngôn ngữ mới
5. To be exposed to a completely new culture and lifestyle Được tiếp xúc với 1 nền văn hóa và
phong cách sống hoàn toàn mới
6. To be exposed to different cultures and customs Được tiếp xúc với nhiều văn hóa và phong
tục khác nhau
7. To explore different cultures Khám phá những nền văn hóa khác nhau
12. To get out of your comfort zone Vượt ra khỏi vùng an toàn
13. To adapt to the new environment Thích nghi với môi trường mới
15. To access to an advanced education system Tiếp cận với hệ thống giáo dục hiện đại
16. To give students the opportunity to acquire specialized knowledges and skills from
developed countries Mang đến cho sinh viên cơ hội để có được các kiến thức chuyên môn và kĩ
năng từ các đất nước phát triển
17. To open the door to better job opportunities Mở ra cánh cửa tới các cơ hội việc làm tốt
hơn
18. Recruiters tend to favour candidates graduating from an international university over those
who don’t have any international qualification Các nhà tuyển dụng có khuynh hướng ưu ái
các ứng cử viên tốt nghiệp từ một trường đại học quốc tế hơn là những người không có bằng cấp
quốc tế
19. Contribution to one’s home country Sự đóng góp cho đất nước của họ
20. To give students the chance to improve their language skills Mang đến cho các sinh viên
cơ hội để cải thiện các kĩ năng ngoại ngữ
1. To experience feelings of frustration, loneliness and homesickness Trải qua cảm giác thất
vọng, cô đơn và nhớ nhà
2. To encounter culture shock due to the contrast in their host country and their home country
Bị sốc văn hóa do sự khác biệt giữa nước sở tại và quê hương của họ
3. To face racism discrimination and harassment in the university or the place they stay Đối
mặt với tình trạng phân biệt chủng tộc tại nơi học tập
4. To feel alienated and suffer from depression or stress Cảm thấy bị xa lánh và bị trầm cảm
hoặc căng thẳng
5. To have to overcome the language barriers Phải vượt qua rào cản về ngôn ngữ
6. To struggle with high living cost in some countries Chật vật với chi phí cuộc sống cao
tại một số nước
7. To have to deal with financial problems by themselves Phải tự giải quyết các vấn đề về tài
chính
8. The unrealistic expectation of overseas education based on stereotypes rather than actual
research Những kì vọng không thực tế về du học dựa vào những định kiến/ khuôn mẫu xã
hội thay vì tìm hiểu thực tế
9. To miss out on memorable events at homeBỏ lỡ những sự kiện đáng nhớ của gia đình
10. To induce a brain drain from developing countries Gây ra tình trạng chảy máu chất xám
ở các nước đang phát triển