You are on page 1of 8

Từ vựng liên quan School, Qualification, Financial Aid

List Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

1. Nursery school Nhà trẻ (dành cho trẻ từ 2-5 tuổi)

2. Pre-school Trường mầm non (dành cho trẻ từ 3-5 tuổi)

3. Kindergarten school Trường mẫu giáo (dành cho trẻ tầm 5 tuổi)

4. Primary school Trường cấp 1

5. Secondary school Trường cấp 2

6. High school Trường cấp 3

7. Higher education = University education = Tertiary education Đại học

8. College = Further education Cao đẳng

9. Post-graduate school Sau đại học

10. Private school Trường tư

11. State school = Public school Trường công

12. Boarding school Trường nội trú

13. Top-tier Institutions/ Universities = Prestigious Institutions/ Universities Những trường


đại học/ tổ chức giáo dục hàng đầu

14. Single-sex education /school Trường một giới tính (trường nam sinh hoặc nữ
sinh)

15. Mixed-sex education/school = Mixed – gender education/school = Integrated school


Trường có cả hai giới tinh

16. Qualifications Trình độ chuyên môn

17. Bachelor’s degreeMaster’s degree Bắng cấp (hoàn thành khóa học kéo dài từ 3 năm trở
lên)

18. Diploma Chứng chỉ (cấp khi đã hoàn thành một khóa học
thường kéo dài 1-2 năm, thời gian học phải dài hơn “Chứng nhận” Certificate).

19. Certificate Giấy chứng nhận (giấy tờ để công nhận bạn hoàn
thành khóa học về một kỹ năng chuyên biệt)
20. Scholarship Học bổng (phần thưởng cho sinh viên có thành tích
xuất sắc trong học tập hay lĩnh vực nào đó)

21. Grant Tài trợ, trợ cấp cho du học hoặc tiến hành nghiên
cứu (phải nộp tiến trình hoặc nghiên cứu cụ thể để được xét duyệt)

22. Fellowship Khoản tiền tài trợ cho những dự án lớn, giải quyết
các vấn đề nóng trong xã hội, ứng viên phải là người có chuyên môn tốt

23. Bursary Khoản hỗ trợ nhỏ về sinh hoạt phí trong quá trình
học

24. Fully Funded Hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí

25. Financial Aid Hỗ trợ tài chính nói chung

Từ vựng liên quan đến Learning Modes, Types of Education

List Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

1. Vocational training / Vocational course Khóa học/ Đào tạo hướng nghiệp

2. Non-vocational course Khóa học tổng quát, không liên quan đến hướng
nghiệp

3. Distance-learning course = E-learning course = Online course =Virtual learning Khóa học đào
tạo từ xa, học online

4. Virtual classroom Lớp học ảo, trực tuyến

5. Face-to-face learning Học trực tiếp trên lớp

6. Traditional classroom Lớp học truyền thống (kiểu học trực tiếp trên lớp)

7. Blended learning Vừa học trực tiếp vừa học online

8. In-house training Đào tạo tại chỗ

9. Crash course = Intensive course Khóa học cấp tốc

10. Homeschooling Giáo dục tại nhà

11. Learner-centered education Giáo dục lấy người học làm trung tâm

12. Interactive learning Hình thức học tương tác thực tế

13. Continuing education Giáo dục thường xuyên


14. Comprehensive education Giáo dục toàn diện

15. Compulsory education = Mandatory education = Obligatory education Giáo dục bắt buộc

16. Lifelong learning Học tập suốt đời

Từ vựng liên quan đến Benefits of Education/School

List Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

1. To assimilate knowledge Tiếp thu kiến thức

2. To gain knowledge from something Đạt được kiến thức từ cái gì đó

3. To gain in-depth/thorough /profound knowledge in something Đạt được kiến thức chuyên
sâu/ sâu sắc về vấn đề gì đó

4. To develop expertise in something Phát triển chuyên môn trong vấn đề gì đó

5. To have a good grasp of something Hiểu một vấn đề gì đó toàn diện

6. To give someone an insight into something Cung cấp kiến thức chuyên sâu về

7. To learn a wide range of skills Học được các kĩ năng khác nhau

8. To develop problem-solving skills Phát triển kĩ năng giải quyết vấn đề

9. To be equipped with work-related skills. Được trang bị/ cung cấp những kĩ năng liên quan
đến công việc

10. To demonstrate a high level of proficiency in languages Thể hiện khả năng ngôn ngữ thành
thạo

11. To have the opportunity to do something Có cơ hội để làm gì

12. To have better career prospects Có triển vọng phát triển nghề nghiệp

13. To get well-paid jobs Kiếm được những công việc trả lương cao

14. To cultivate/ improve self-discipline Trau dồi/ Cải thiện sự kỉ luật, tự giác

15. To figure out your strengths and weaknesses Phát hiện điểm mạnh và điểm yếu của bản
thân

16. To expand your social circle Mở rộng mối quan hệ xã hội

17. To contribute to society Đóng góp cho xã hội

18. To become better citizens Trở thành những công dân tốt hơn
19. To eradicate illiteracy Xóa nạn mù chữ

20. To break the cycle of poverty Thoát nghèo

Từ vựng liên quan đến Academic Activities

List Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

1. To meet the entry requirements/ entry criteria Đủ điều kiện nhập học

2. Admission criteria Yêu cầu tuyển sinh

3. To pursue higher education Theo đuổi việc học đại học

4. To apply to colleges/universities Ứng tuyển vào trường đại học

5. To send in/ submit your application Nộp hồ sơ ứng tuyển

6. Prerequisites of the program Điều kiện tiên quyết của chương trình học

7. To be admitted to a top-tier school Được nhận vào trường học hàng đầu

8. To take an orientation course for something Tham gia khóa học định hướng

9. To enroll on a course Đăng ký 1 khóa học

10. To pay the tuition Đóng học phí

11. To pay off school loan Trả khoản nợ học phí

12. The school curriculum Chương trình học

13. To attend a class/ a lecture Đến lớp nghe giảng

14. Compulsory subjects ><Selective/Optional subjects Môn học bắt buộc >< Môn học tự
chọn

15. To wear uniform Mặc đồng phục

16. To live in a dormitory Sống trong ký túc xá

17. To interact and take part in group work activities Tương tác và tham gia vào các hoạt
động nhóm

18. To get higher academic results Có kết quả học tập tốt hơn

19. To keep up with your studies Theo kịp bài vở trên lớp
20. To fall behind with studies= to lag behind with schoolwork= fail to keep pace with the
school/university work Không theo kịp bài vở trên trường

21. To work your way through university Vừa học vừa làm

22. To play truant from school Trốn học

23. To drop out of school/university Bỏ học

24. To cheat in an exam Gian lận trong thi cử

25. To feel peer pressure Cảm thấy áp lực của bạn cùng trang lứa

26. School bullying Tình trạng bắt nạt học đường

27. To revise for an exam Ôn thi

28. To sift information Bỏ bớt những thông tin không hữu ích

29. To cram for an exam Học nhồi nhét trước khi thi

30. Rote learning Học vẹt

31. To take/sit an exam Làm bài thi

32. To pass the test Thi đậu

33. To fail the test Thi trượt

34. To retake the exam Thi lại

35. To get/obtain/acquire a qualification Đạt được 1 chứng chỉ

36. To graduate from university Tốt nghiệp đại học

37. Graduation ceremony Lễ tốt nghiệp

38. To study abroad = to study in a different country = Oversea study Du học

39. To get a scholarship Được học bổng

40. To take a year out = gap year Nghỉ 1 năm để trải nghiệm

Từ vựng liên quan đến Extracurriculum Activities

List Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

1. To take part in/ participate in extracurricular activities/outdoor activities Tham gia vào những
hoạt động ngoại khóa/hoạt động ngoài trời
2. Eloquence contest Thi hùng biện

3. Sport competition Thi đấu thể thao

4. To go camping Cắm trại

5. To participate in voluntary organizations Tham gia các tổ chức tình nguyện

6. To register for a club Đăng ký tham gia câu lạc bộ

7. To apply for an internship Ứng tuyển thực tập sinh

8. To become a teaching assistant Trở thành trợ giảng

9. To find a part-time job Tìm kiếm công việc bán thời gian

10. To involve in Community Service Projects Tham gia vào những dự án phục vụ cộng
đồng

Từ vựng liên quan đến Study Abroad

Pros of Studying Abroad

List Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

1. Life-changing opportunity Cơ hội đổi đời

2. To meet a lot of new people from different backgrounds Găp gỡ nhiều người mới từ nhiều
hoàn cảnh khác nhau

3. To gain a real knowledge of a new culture and a new language Có được kiến thức thực tế về
văn hóa và ngôn ngữ mới

4. To experience a different way of living Trải nghiệm cách sống khác

5. To be exposed to a completely new culture and lifestyle Được tiếp xúc với 1 nền văn hóa và
phong cách sống hoàn toàn mới

6. To be exposed to different cultures and customs Được tiếp xúc với nhiều văn hóa và phong
tục khác nhau

7. To explore different cultures Khám phá những nền văn hóa khác nhau

8. To get a broader world view Có thế giới quan rộng mở hơn

9. To become more open-minded Trở nên cởi mở hơn

10. To become self-sufficient = To become independent Trở nên tự lập


11. To learn valuable life lessons and practical life skills Học được những bài học cuộc sống
giá trị và các kỹ năng sống thực tế

12. To get out of your comfort zone Vượt ra khỏi vùng an toàn

13. To adapt to the new environment Thích nghi với môi trường mới

14. To broaden student’s horizons/perspective

To expand their knowledge Mở rộng tầm nhìn, kiến thức

15. To access to an advanced education system Tiếp cận với hệ thống giáo dục hiện đại

16. To give students the opportunity to acquire specialized knowledges and skills from
developed countries Mang đến cho sinh viên cơ hội để có được các kiến thức chuyên môn và kĩ
năng từ các đất nước phát triển

17. To open the door to better job opportunities Mở ra cánh cửa tới các cơ hội việc làm tốt
hơn

18. Recruiters tend to favour candidates graduating from an international university over those
who don’t have any international qualification Các nhà tuyển dụng có khuynh hướng ưu ái
các ứng cử viên tốt nghiệp từ một trường đại học quốc tế hơn là những người không có bằng cấp
quốc tế

19. Contribution to one’s home country Sự đóng góp cho đất nước của họ

20. To give students the chance to improve their language skills Mang đến cho các sinh viên
cơ hội để cải thiện các kĩ năng ngoại ngữ

Cons of Studying Abroad

List Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

1. To experience feelings of frustration, loneliness and homesickness Trải qua cảm giác thất
vọng, cô đơn và nhớ nhà

2. To encounter culture shock due to the contrast in their host country and their home country
Bị sốc văn hóa do sự khác biệt giữa nước sở tại và quê hương của họ

3. To face racism discrimination and harassment in the university or the place they stay Đối
mặt với tình trạng phân biệt chủng tộc tại nơi học tập

4. To feel alienated and suffer from depression or stress Cảm thấy bị xa lánh và bị trầm cảm
hoặc căng thẳng

5. To have to overcome the language barriers Phải vượt qua rào cản về ngôn ngữ
6. To struggle with high living cost in some countries Chật vật với chi phí cuộc sống cao
tại một số nước

7. To have to deal with financial problems by themselves Phải tự giải quyết các vấn đề về tài
chính

8. The unrealistic expectation of overseas education based on stereotypes rather than actual
research Những kì vọng không thực tế về du học dựa vào những định kiến/ khuôn mẫu xã
hội thay vì tìm hiểu thực tế

9. To miss out on memorable events at homeBỏ lỡ những sự kiện đáng nhớ của gia đình

10. To induce a brain drain from developing countries Gây ra tình trạng chảy máu chất xám
ở các nước đang phát triển

Phần thi IELTS Speaking Part 1

What do you like about your major?

Would you prefer to study alone or with others?

What kind of school did you go to when you were a kid?

Phần thi IELTS Speaking Part 2

Describe your favorite subject at school

Phần thi IELTS Speaking Part 3

Is a good education more important to a boy or a girl? Why?

You might also like