You are on page 1of 4

1.

Từ vựng về trường học - môn học


Cấp bậc học
Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt

Kindergarten Trường mầm non

Primary school Trường cấp 1


Pre-school education

Secondary school Trường cấp 2

High school Trường trung học phổ thông

Boarding school Trường nội trú

Private school Trường tư thục

Môn học
Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt

Math Toán học

Literature Ngữ văn

English Tiếng Anh

Physics Vật lý

Chemistry Hóa học

Biology Sinh học

Geography Địa lý

History Lịch sử

Art Nghệ thuật


Physical Education (PE) Thể dục

Civil education Giáo dục công dân

Các từ miêu tả hoạt động


Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt

To learn by heart Học thuộc lòng

To deliver a lecture Giảng bài

To get higher academic results Đạt được kết quả học tập cao

Pass with flying colors Hoàn thành bài kiểm tra với điểm cao

2. Từ vựng về sinh viên - đại học


Trình độ đào tạo
Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt

College = further education Cao đẳng

Undergraduate Cử nhân / Đại học

Post-graduate school Sau đại học

BA/BSs = Bachelor of Arts Degree/Bachelor of Bằng Cử nhân Nghệ thuật/Cử nhân Khoa
Science Degree học

MA/MSc = Masters of Arts/Masters of Science Thạc sĩ nghệ thuật/Thạc sĩ khoa học

PhD = Doctorate Tiến sĩ

Vocational course Khóa học hướng nghiệp

Non-vocational course Khóa học tổng quát, không liên quan đến
hướng nghiệp
Distance learning course Khóa học đào tạo từ xa

Comprehensive education Giáo dục toàn diện

Các hoạt động, từ miêu tả


Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt

To pursue further/ tertiary education Theo đuổi giáo dục bậc đại học

To give a presentation Thực hiện bài thuyết trình

To grasp the main point of the lesson Hiểu được nội dung bài giảng

To bury oneself in tasks/ assignments Vùi mình vào bài tập

Extracurricular Activities Hoạt động ngoại khóa

Intellectual Activities Hoạt động về trí tuệ

3. Collocations - Idioms chủ đề Education


Idioms
Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt

A for effort sự cố gắng hết sức mình cho dù kết quả có thể không như
mong muốn

Copycat những người chuyên đi bắt chước bài người khác

Drop out of school nghỉ học

Put your thinking cap on suy nghĩ về một vấn đề nào đó 1 cách nghiêm túc

Teacher’s pet học sinh cưng của giáo viên

Bookworm mọt sách

Hit the book học hành chăm chỉ


To improve level of academic cải thiện kết quả học tập
performance

To be admitted to a top-tier được nhận vào trường hàng đầu


school

To instill the value of learning thấm nhuần giá trị của việc học

Cụm từ nêu ưu - nhược điểm chủ đề giáo dục


Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt

Learn a wide range of skills Học được các kỹ năng khác nhau

Explore each other’s perspectives Khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm
của người khác

Gain international qualifications Có được bằng cấp quốc tế

Encourage independent learning Thúc đẩy việc tự học

Reach new heights of knowledge Đạt đến những đỉnh cao tri thức mới

Move up the career ladder Thăng tiến trong công việc

Burn the midnight oil = Work very late Thức khuya để học/ làm việc
into the night

There is little chance for Hầu như không có cơ hội cho…

Poor/outdated School facilities Cơ sở vật chất nghèo nàn/ cũ

You might also like