You are on page 1of 6

Từ vựng về thể loại âm nhạc

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Acoustic /əˈkuːstɪks/ nhạc Acoustic (những bản nhạc được tạo ra bằng nhạc
cụ)

Jazz /dʒæz/ nhạc Jazz

Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/ nhạc giao hưởng

Symphony /ˈsɪmfəni/ nhạc giao hưởng

Classical /ˈklæsɪkl/ nhạc cổ điển

Opera /ˈɑːprə/ nhạc thính phòng

Dance /dæns nhạc nhảy

Electronic /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ nhạc điện tử

Lo-fi (Low /ləʊ fɪˈdeləti/ nhạc chứa một số lỗi kỹ thuật nhỏ
fidelity)

Epic music /ˈepɪk nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền cho các bộ
ˈmjuːzɪk/ phim

Hymn /hɪm/ thánh ca

Heavy metal /ˌhevi ˈmetl/ nhạc rock mạnh

R&B (rhythm- /ˈrɪðəm ənd nhạc R&B (loại nhạc tổng hợp của 3 dòng nhạc chính
and-blues) bluːz/ là Jazz, Blues và nhạc phúc âm)

Theme song /θiːm sɔːŋ/ nhạc nền

National anthem /ˌnæʃ.ən.əl quốc ca


ˈæn.θəm/
Từ vựng về nhạc cụ
Nhạc cụ thuộc bộ phím (keyboards)
Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Accordion /əˈkɔːrdiən/ đàn phong cầm

Electronic keyboard /ɪˌlekˈtrɑːnɪk /ˈkiːbɔːrd/ đàn phím điện

Organ /ˈɔːrɡən/ đàn Organ

Piano /piˈænəʊ/ đàn dương cầm

Nhạc cụ thuộc bộ đông (Brass)


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Horn /hɔːrn/ kèn co

Trombone /trɑːmˈbəʊn/ kèn Trombone

Trumpet /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet

Tuba /ˈtuːbə/ kèn tuba

Nhạc cụ thuộc bộ hơi (Woodwinds)


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Clarinet /ˌklærəˈnet/ kèn clarinet

Flute /fluːt/ sáo tây

Harmonica (mouth organ) /hɑːrˈmɑːnɪkə/ Kèn Harmonica

Recorder /rɪˈkɔːrdər/ tiêu

Saxophone /ˈsæksəfəʊn/ kèn saxophone

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (Percussion)


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Bass drum /ˌbeɪs ˈdrʌm/ trống bass

Drum kit /ˈdrʌm kɪt/ dàn trống/bộ trống

Gong /ɡɔːŋ/ cồng chiêng

Tambourine /ˌtæmbəˈriːn/ trống lắc tay

Nhạc cụ thuộc bộ dây (Strings)


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Cello /ˈtʃeləʊ/ đàn cello

Harp /hɑːrp/ đàn hạc

Violin /ˌvaɪəˈlɪn/ đàn violin

Zither /ˈzɪðər/ đàn tranh

Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/ đàn ukulele

Từ vựng về dụng cụ thiết bị âm nhạc


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Amp /ˈæm.plɪ.faɪ.ər/ (viết tắt của amplifier): bộ khuếch đại âm thanh

Record player /ˈrek.ɔːd ˌpleɪ.ər/ máy thu âm

Headphones /ˈhed.fəʊnz/ tai nghe

Music stand /ˈmjuː.zɪk/ /stænd/ giá để bản nhạc

stereo system /ˈster.i.əʊ/ /ˈsɪs.təm/ dàn âm thanh nổi

Từ vựng về nhóm nhạc, nhạc công


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Saxophonist /sækˈsɒf.ən.ɪst/ người thổi kèn saxophone

Soprano /səˈprɑː.nəʊ/ giọng nữ trầm

Mezze soprano /Mezze səˈprænəʊ/ giọng nữ trung

Baritone /ˈbærɪtəʊn/ giọng nam trung

Bass /beɪs/ giọng nam trầm

Conductor /kənˈdʌktər/ nhạc trưởng

Brass band /ˌbrɑːs ˈbænd/ ban nhạc kèn đồng

Concert band /ˈkɒn.sət ˈbænd/ ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

String quartet /ˌstrɪŋ kwɔːˈtet/ nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Từ vựng miêu tả về âm nhạc


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Clef /klef/ khóa nhạc (khóa Sol, Fa, Đô)

Chord /kɔːrd/ hợp âm, nhiều nốt chồng lên nhau

Dynamics /daɪˈnæmɪks/ cường độ của nốt nhạc

Meter /ˈmiːtər/ nhịp

Prelude /ˈpreljuːd/ nhạc dạo

Modulation /ˌmɑːdʒəˈleɪʃn/ sự chuyển hợp âm

Key signature /kiː ˈsɪɡnətʃər/ bộ khóa của bài hát

Ornamentation /ˌɔːrnəmenˈteɪʃn/ những nốt như dấu luyến, láy


Inspirational /ˌɪn.spəˈreɪ.ʃən.əl/ đầy cảm hứng

Adagio /əˈdɑː.dʒi.əʊ/ chậm, thong thả

Tuneful /ˈtʃuːn.fəl/ dễ chịu và du dương

2. Những cụm Collocation về chủ đề Music


Collocation Ý nghĩa

A catchy tune/song giai điệu hoặc bài hát hay, dễ nhớ

To sing out of tune/ off-key hát lệch nhịp

(To be) tone-deaf không thể phân biệt các nốt khác nhau

To go on tour đi lưu diễn

A massive hit bài hít

To sing along to hát theo

Taste in music gu âm nhạc

Boost/pick up/uplift my energy vực dậy tinh thần

Capture (a wider) audience thu hút đông đảo khán giả

Gravitate towards somebody/ something hướng đến, thiên về, chọn

Vividly remember somebody nhớ như in

3. Idiom về chủ đề Music


Idiom Ý nghĩa

Part and parcel of something một phần không thể thiếu

Be into something thích thú một điều gì đó


To ring a bell mang lại cảm giác quen thuộc

To beat the drum for something ủng hộ điều gì đó

To blow the whistle báo cáo khi ai đó làm gì đó sai trái

To blow your own trumpet khoe khoang, tự mãn

To change one’s tune thay đổi quyết định, ý kiến

For a song bán một món đồ với giá rất rẻ hoặc rất hời

Make a song and dance about khiến cho điều gì đó quan trọng hơn bình thường để cuốn
something hút sự chú ý

To hit the right/wrong note làm, nói hoặc việt một điều gì đó phù hợp/ không phù hợp
với hoàn cảnh

It’s not over till the fat lady sing không có gì chắc chắn cho đến khi mọi thứ kết thúc

You might also like