You are on page 1of 2

về các thuật ngữ âm nhạc – Opera (’ɔprə): nhạc opera – Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar

– Composer (kəmˈpəʊzə(r)): nhà soạn nhạc – Rap (ræp): nhạc rap – Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard

– Musician (mjuˈzɪʃn): nhạc sĩ – Rock (rɔk): nhạc rock – Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ

– Band (bænd): ban nhạc – Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh – Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano

– Singer (sɪŋə(r)): ca sĩ – Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng – Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap

– Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn – Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ – Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone

– Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc – R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B – Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin

– Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng – Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru

– Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca – National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca về các dụng cụ âm nhạc
– Blues (blu:z): nhạc blue – Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim – Instrument (’instrumənt): nhạc cụ

– Country (’kʌntri): nhạc đồng quê – Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng – Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe

– Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy – Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng – Speakers (’spi:kə): loa

– Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển – Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock – Drum (drʌm): trống

– Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng – Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong – Organ (ˈɔːrɡən): đàn organ
buổi hòa nhạc
– Folk (fouk): nhạc dân ca – Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə): kèn harmonica
– Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop
– hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop – Flute (fluːt): sáo
– Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz
– Electronic (ilek’trɔnik): nhạc điện tử – String (strɪŋ): nhạc cụ có dây
– String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
– Latin (’lætin): nhạc Latin – Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele
– Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống
– Pop (pɔp): nhạc pop – Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn
– Bass player (beɪs ˈpleɪə(r)): người chơi guitar bass
– Jazz (dʒæz): nhạc jazz – Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm
– Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello
– Reggae (’regei): nhạc reggae – MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3
– Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo
– Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh – Track (træk): bài hát, phần trong đĩa

– Mic (microphone) (’maikrəfoun): micrô – Audience (ˈɔːdiəns): khán giả

– CD player (ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)): máy chạy CD – Stage (steɪdʒ): sân khấu

– Music stand (’mju:zik stænd): giá để bản nhạc – Beat (biːt): nhịp trống

– Record player (’rekɔ:d ‘pleiə(r)): máy thu âm – Harmony (ˈhɑːməni): hòa âm

– Receiver (rɪˈsiːvə(r)): máy thu – Melody (ˈmelədi)/ tune (tjuːn): giai điệu

– Cassette (kəˈset): băng đài – Note (nəʊt): nốt nhạc

– Cassette deck (kəˈset dek): đầu đọc băng đài – Solo (ˈsəʊləʊ): đơn ca

– Cassette player (kəˈset ˈpleɪə(r)): đài quay băng – Duet (djuˈet): song ca

– Stereo (ˈsteriəʊ) hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi – Out of tune (tjuːn): lệch tông

– Turntable (ˈtɜːnteɪbl): máy quay đĩa hát – In tune (tjuːn): đúng tông

– Cartridge needle (ˈkɑːtrɪdʒ ˈniːdl): kim đọc đĩa – Rhythm (ˈrɪðəm): nhịp điệu

– Compact Disc (kəmˈpækt dɪsk): đĩa thu âm

– Compact Disc Player ((kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪə(r)): đầu đĩa

– Walkman (ˈwɔːkmən): máy nghe nhạc mini

– Hi-fi System: hi-fi

về âm nhạc khác
– Sing (sɪŋ): hát

– Song (sɒŋ): bài hát

– Lyrics (ˈlɪrɪk): lời bài hát

– Voice (vɔɪs): giọng hát

You might also like