You are on page 1of 13

1.

Nguyên âm nhấn trọng âm

Trong một số từ chức năng ngắn như "of," "from," "other," hoặc Khi "o" nằm trong một âm tiết
kín nó thường được phát âm là /ʌ/. Ví dụ: "love" (/lʌv/), "come" (/kʌm/).
2. Nguyên âm nhấn trọng âm + [ R]
3. Phụ âm biến đổi

-từ 1 âm tiết có dạng nguyên âm +s đứng ở cuối từ. s => /z/


Từ có chứa sm, sn, sb, ms+nguyên âm đứng ở cuối từ thì s đọc là /z/
(criticism, cosmic, Disney, doesn’t, husband, clumsy…
-phụ âm “s” trong thứ trong tuần => /z/
-từ gốc+ s/es => s/es đọc là /z/
- trường hợp s đứng giữa 2 nguyên âm ở từ vừa là danh từ vừa là
động từ sẽ có cách đọc khác nhau: danh từ: s => /s/; động từ s => /z/
(use, abuse, close,advise…)
-tiền tố “dis” s vẫn đọc là /s/
-từ 2 âm tiết “se” đứng cuối từ và âm nhấn trọng âm là âm đầu tiên
thì s vẫn đọc là /s/.
- khi phiên âm và tập đọc /sʃ/ = /ʃ/
Phụ âm “ch”: 3 cách đọc, ít theo quy tắc
nhất quán nên cần nhớ phiên âm
- Phát âm như /ʃ/: Khi "ch" xuất hiện ở cuối từ hoặc sau các
phụ âm như "s", "p", "k", "f".

- Phát âm như /k/: Khi "ch" xuất hiện ở đầu từ trước nguyên
âm "e", "i", hoặc "y".

- Phát âm như /tʃ/ : còn lại – phổ biến nhất

School /skuːl/ Chef /ʃef/ đầu bếp Crochet /kroʊˈʃeɪ/


Stomach /’stʌmək/ Machine /məˈʃiːn/ Fuchsia /ˈfjuːʃə/
Christmas /’krɪsməs/ Champagne /ʃæm’peɪn/ Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/
Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ hóa học Cache /kæʃ/ bộ nhớ đệm Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/
Chaos /ˈkeɪ.ɒs/ sự hỗn loạn Chagrin /ʃəˈɡrɪn/ thất vọng Quiche /kiːʃ/
Chorus /ˈkɔːrəs/điệp khúc Chemise /ʃəˈmiːz/ hóa chất Chiffon /ʃɪˈfɑːn/
Monarchy /ˈmɒ.nə.ki/ chế độ quân chủ Chassis /ˈʃæsiz/ /ˈtʃæs.iz/ khung gầm Chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/
Chorus (/ˈkɔːrəs/) - Đám đông hòa âm Chic (/ʃiːk/) - Sang trọng, lịch lãm Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
Chord (/kɔrd/) - Dây đàn (âm nhạc) Chivalry (/ˈʃɪvəlri/) - Hiệp sĩ đạo đức Brochure /broʊˈʃʊr/
Chameleon (/kəˈmiːliən/) tắc kè hoa Mustache /ˈmʌstæʃ/
Chronic (/ˈkrɒnɪk/) - Mạn tính
Chronicle (/ˈkrɒnɪkl/) - Sử thi
Character (/ˈkærɪktər/) - Nhân vật
4. QUY LUẬT ĐÁNH VẦN EXTRA
5. QUY LUẬT ĐỌC CÂU

TỪ KHÔNG NHẤN TRỌNG ÂM TRONG CÂU:


QUY TẮC NGẮT NGHỈ TRONG CÂU
1, Ngắt nghỉ theo dấu câu 2. Dừng lại trước giới từ: in, on, at, of, from…

3, Nếu 2, 3 từ không nhấn trọng âm đứng liền 4, Dừng lại trước các từ bắt đầu bằng W : what,
nhau thì đọc nhanh, lướt và không nghỉ ở 2,3 từ why, where, who, when, which….
đó

QUY TẮC BỎ QUA PHỤ ÂM, NỐI ÂM:


QUY TẮC ĐỌC
Quy tắc đọc [the]

Quy tắc đọc [ed] Quy tắc đọc [s/es]

6. QUY LUẬT XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM

1. Các từ 2 âm tiết có tiền tố : be, de,re,in trọng âm rơi vào âm thứ 2


10 kênh Youtube giúp học đánh vần tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học
Và bố mẹ nhớ lưu lại các sản phẩm này cho các con để các con gây dựng niềm tin và tự hào khi chơi và đọc sách tiếng
Anh.
1. Kênh Alphablocks: Các con chữ nhảy múa, biết nói và biết hát:
https://www.youtube.com/.../UC.../featured
2. Kênh Coilbook: Mọi thứ đều trở nên dễ dàng.
https://www.youtube.com/playlist?list=PL271D18C77A137251
3. Kênh Phonics and Reading: Funtastic: Học cách đọc các chữ cái trong tiếng Anh và các âm tương ứng với các bạn
nhỏ
https://www.youtube.com/channel/UCwl5RE0vM0sBVQzRvM965fw
4. Kênh của Jack Hartmann: Học phonics với âm nhạc rộn ràng.
https://www.youtube.com/user/JackHartmann/videos
5. Kênh Learn English Kids: Ôn luyện từ vựng cơ bản và hỗ trợ phát âm
https://www.youtube.com/playlist...
6. Kênh TeacherBelk: Học đánh vần từ cơ bản đến nâng cao
https://www.youtube.com/watch?v=X9CNEICJwNw
7. Kênh Mr Thorne Network: Học đánh vần cùng chú hươu cao cổ
https://www.youtube.com/channel/UC7sW4j8p7k9D_qRRMUsGqyw
8. Kênh Bounce Patrol Kids: Không chỉ là đánh vần
https://www.youtube.com/playlist
9. Kênh WordWorld: Học các âm rồi học ghép vần
https://www.youtube.com/channel/UCIBca_ZD6_dByDJeuNP5r1g
10. Kênh Kids TV 123: Không thể nhẹ nhàng hơn, từ câu chữ đến âm điệu
https://www.youtube.com/playlist
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
ĐẢO NGỮ TRONG TIẾNG ANH

You might also like