You are on page 1of 2

Collocation II: Education

1. higher education: giáo dục sau đại học


2. further education: giáo dục những bậc học cao hơn
3. advanced education : nền giáo dục tiên tiến
4. general education: giáo dục cơ sở, giáo dục nền tảng
5. specific education: giáo dục chuyên sâu
6. university education: giáo dục đại học
7. vocational training: đào tạo dạy nghề
8. acquire/ obtain knowledge/ new skills: đạt được kiến thức, kỹ năng mới
9. knowledge acquisition/ knowledge attainment: sự tích lũy kiến thức
10. distant learning courses/ E-learning courses/ online courses: những khóa học trực
tuyến
11. exposed to different cultures: tiếp xúc với nhiều nền văn hóa khác nhau
12. meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
13. skilled workers and professionals: lao động có trình độ cao
14. broaden the horizon: mở rộng hiểu biết
15. foster greater inter-cultural communication: phát triển sự giao lưu văn hóa tốt hơn
16. get a globally acceptable qualification: nhận chứng chỉ được chấp nhận trên toàn cầu
17. to work your way through university: vừa làm vừa học
18. tuition fees: học phí
19. to keep up with your studies: bắt kịp chương trình học, không bị rớt môn
20. to fall behind with your studies: thua sút bạn bè trong việc học
21. distance learning: học từ xa, học trực tuyến
22. to learn something by heart: học thuộc lòng
23. state school: trường công lập
24. private school: trường dân lập
25. to sit an exam: làm kiểm tra
26. graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
27. to attend classes: đi đến lớp
28. gain/ obtain knowledge: tích luỹ kiến thức
29. contribute to society: đóng góp cho xã hội

You might also like