You are on page 1of 16

NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 1

A.VOCABULARY TRUE
OR FALSE?

Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ A


• A plethora of sources: vô số nguồn tài liệu
• Abolish, erase, eradicate: xóa bỏ/hủy chứa
• Academic qualifications: bằng cấp học thuật
• Academic record: thành tích khoa học
• Academic transcript, grading schedule, results certificate: bảng điểm
• Accredit, accreditation: kiểm định chất lượng
• Administration: điều hành
• Advocate, support, concur with: ủng hộ
• Array of archived documents: dãy các tư liệu lưu trữ
• Assiduity: sự chăm chỉ
• Awareness, perception: nhận thức
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ B
• Be expose to: tiếp cận với
• Best students’ contest: thi học sinh giỏi
• Bestow st on sb: trao thưởng
• Birth certificate: giấy khai sinh
• Blackboard: bảng đen
• Boarding school: trường nội trú
• Break, recess: nghỉ giải lao giữa giờ
• Bullying: sự bắt nạt
• Busy with, pre-occupied with, obsessed with, embroiled in: bận rộn với
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ C
• Campus: khuôn viên trường
• Candidate: thí sinh
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 2


• Candidate – doctor of science: phó tiến sĩ / nghiên cứu sinh khoa học
Carry out, implement, conduct: thực thi/tiến hành
• Certificate presentation: lễ trao bằng
• Certificate: chứng chỉ
• Cheating: gian lận dưới kỳ thi
• Civil education, civics: giáo dục công dân
• Class head teacher: giáo viên chủ nhiệm
• Class management: quản lý lớp học
• Class observation: dự giờ
• Class, class hour, contact hour: tiết học
• Classroom teacher: giáo viên đứng lớp = teacher
• Classroom: phòng học
• College faculty: một khoa trong trường đại học
• College: cao đẳng
• Come into fruition: đạt kết quả
• Complementary education: bổ túc văn hóa
• Conduct: hạnh kiểm
• Consolidate, reinforce: củng cố:kiến thức
• Continuing education: giáo dục thường xuyên
• Control, manipulate, regulate: kiểm soát/ điều khiển
• Correlate: liên đới/tương quan/liên quan
• Course book, textbook, teaching materials: giáo trình
• Course ware: giáo trình điện tử = digital material
• Course: khóa học
• Creativity: sự sáng tạo
• Credit mania /credit-driven practice: bệnh thành tích
• Credit: điểm khá
• Curriculum: chương trình học


NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 3


Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ D
Day school: trường bán trú
Dean: chủ nhiệm khoa, hiệu trưởng
Degree: bằng
Department of studies: ph ng đào tạo
• Deserve: xứng đáng
• Destiny: số phận
• Devote: cống hiến
• Director of studies : trưởng ph ng đào tạo
• Distance education: giáo dục từ xa
• Distinction: điểm giỏi
• District department of education: ph ng giáo dục
• Drop from: xóa bỏ
• Drop out:of school: bỏ học
• Drop-outs: học sinh bỏ học
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ E
• Education inspector: thanh tra giáo dục
• Education/training: giáo dục/đào tạo
• Educational system: hệ thống giáo dục
• Elective: lựa chọn bắt buộc
• Enroll/enrolment: số lượng học sinh nhập học
• Entrance exam: thi tuyển sinh vào đại học
• Essay/paper: bài luận
• Evaluate: định lượng/phỏng đoán
• Evaluation/measurement: đánh giá
• Exam results: kết quả thi
• Exam: viết tắt của examination: kỳ thi
• Exercise/task/activity: bài tập
• Extra curriculum: ngoại khóa


NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 4


Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ F
• Fail an exam:
trượt • Feasible:
khả thi
Final exam: thi cuối kỳ
Flagships: các trường danh tiếng: harvard, yale…
Flair: sự tài năng
Flawed: c n thiếu sót
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ G
• Garner success: đạt được thành công
• Geography: địa lý
• Grade: điểm
• Graduate: người tốt nghiệp/ tốt nghiệp
• Graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
• Group work: làm việc theo nhóm
• Guidance and counseling: hướng dẫn và tư vấn
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ H
• hall of fame: ph ng truyền thống
• hall of residence: ký túc xá
• head teacher: giáo viên chủ nhiệm
• headmaster: hiệu trưởng
• headmistress: bà hiệu trưởng
• high distinction: điểm xuất sắc
• high school graduation exam: thi tốt nghiệp THPT
• homework: bài tập về nhà
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ I
• Imitate/mimic: bắt chước
• immense potential: tiềm năng vĩ đại
• Impede/prevent/be an obstacle/be an hurdles: ngăn cản/trở thành rào cản


NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 5


• In an embryonic stage: dưới thời kì phôi thai
• Innate/instinct: bẩm sinh
• Instructive: mang tính giáo huấn
• integrated/integration: tích hợp
• Intelligent/intellectual: tri thức
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ J & K
Junior colleges: Trường đắt đẳng
Knowledge-based economy: nền kinh tế dựa trên nền móng tri thức
Kindergarten/pre-school: trường mẫu giáo


NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 6


Knowledge-based economy: nền kinh tế dựa trên nền móng tri thức
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ L
• Learner-centered/learner-centeredness: bí quyết lấy người học làm tâm
điểm
• Lecture: bài giảng
• Lecturer: giảng viên
• Lesson plan: giáo án
• Lesson plan: giáo án
• Lesson: bài học
• Library: thư viện
• Literate and well-informed electorate: thành phần cử tri có học và có trình
độ văn hóa cao
• Lower secondary school: trung học cơ sở
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ M
• Major/department: chuyên ngành/khoa đào tạo
• Manifest functions: những chức năng có chủ định
• Manifestation/performance: sự thể hiện
• Mark: điểm
• Master: thạc sĩ
• Materials: tài liệu
• Maturity: sự trưởng thành
• Menial jobs: công việc lao động chân tay
• Ministry of education: bộ giáo dục
• Minority-serving institutions: các trường đại học phục vụ cho dân tộc thiểu
số
• Multiple subjects: đa chuyên môn
• Music: âm nhạc
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ N
• Nursery school: trường mẫu giáo [2-5 tuổi]
• Nurture: nuôi dưỡng
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 7


Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ O
Objective test: thi trắc nghiệm
Obligation: nghĩa vụ
Optional: tự chọn
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ P
• Pass: điểm trung bình
• Peer pressure: áp lực đồng lứa
• Peers: các bạn cùng trang lứa
• Performance: học lực
• Doctor of philosophy/doctor: tiến sĩ
• Physical education: thể dục
• Plagiarize/plagiarism: đạo văn
• Play truant: trốn học
• Poor performance: kém xếp loại hs
• Post graduate: sau đại học
• Post-graduate courses: khóa đào tạo sau đại học
• Post-graduate: sau đại học
• Practice/hands-on practice: thực hành
• Practicum: thực tập của giáo viên
• Precise/unequivocal/accurate: chính xác
• Pre-college cram school: trường luyện thi đại học
• Prepare for a class/lesson preparation: soạn bài:việc làm của giáo viên
• Prerequisite: điều kiện bắt buộc
• Prerequisite: điều kiện tiên quyết
• President/rector/principal/school head: hiệu trưởng
• Pressure-cooker school system: hệ thống trường “nồi áp suất”
• Primary school: trường tiểu học [5-11 tuổi]
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 8


• Primary/elementary/school/primary education: tiểu học
• Private school: trường tư
• Private school/university: trường tư thục
• Private school/public school: trường tư/trường công
• Produce result: thu lại kết quả
Professional development: phát triển chuyên môn
Professor: giáo sư
Propaganda: sự tuyên truyền
• Provincial department of education: sở giáo dục
• Punishment: hình phạt
• Pupil: học sinh
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ R
• Qualification: bằng cấp
• Realia: giáo cụ trực quan
• Request for leave of absence: đơn xin nghỉ học, dạy
• Research report/paper/article: báo cáo khoa học
• Responsibility: trách nhiệm
• Retention: việc bảo lưu kết quả học tập
• Rote learning: học vẹt
• Run into reality/materialize/come true: trở thành sự thực
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ S
• Sacrifice: hy sinh
• School administration: quản lí giáo dục
• School dinners: bữa ăn ở trường
• School violence: bạo lực học đường
• School: trường học
• Secondary school: trường trung học [11-16/18 tuổi]
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 9


• Self-fulfilling prophecy : lời tiên tri tự ứng
• Self-supporting: tự lập
• Sex education program: chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính
• Social upward mobility: tiến lên trên nấc thang xã hội
• Socialization process: tiến trình xã hội hóa
• State school: trường công
• Staying in line: xếp hàng ngay ngắn
• Student loan: khoản vay cho sinh viên
• Student: sinh viên
Student-centered approach: phương pháp tiếp cận lấy học sinh
Subject: môn học
Success/attainment: sự thành công
• Systematical: có hệ thống
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ T
• Talent/genius: thiên tài
• Talented/gifted/genius: thiên tài
• Teacher: giáo viên
• Teenage pregnancies: trẻ vị thành niên có thai
• Term: kỳ học
• The framers of the constitution: những người soạn thảo hiến pháp:mỹ
• The function of schooling: chức năng giáo dục
• To affect: ảnh hưởng đến
• To alter the course of social problems: thay đổi chiều hướng của các vấn
đề xã hội
• To be legally bound: bị ràng buộc về mặt pháp lý
• To confer: cấp cho
• To fail an exam: thi trượt
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 10


• To have access to the full complement of opportunities:được hưởng đầy đủ
các cơ hội
• To impede: cản trở, ngăn cản
• To little avail: chẳng thành công bao nhiêu
• To pass an exam: thi đỗ
• To perform academically: học tập
• To reinforce: củng cố thêm
• To revise: ôn lại
• To sharpen: làm cho nghiêm trọng thêm
• To sit an exam: thi
• To study: học
• To work to the advantage of all students: hoạt động có lợi cho tất cả học
sinh
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 11


Transcripts: học bạ
Tuition fees: học phí
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ U
• Ubiquity/prevalence: sự phổ biến
• Undergraduate: cấp đại học
• Undergraduate-level teaching: dạy ở trình độ đại học
• University: đại học
• University-based organization: tổ chức nằm trong đại học
• Upgrading teacher education: nâng cấp việc đào tạo giáo viên
• Uplifting: tinh thần hướng thượng, hướng tới cái cao cả
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ V
• Virtual museums: các thư viện “ảo”
• Virtual worlds: thế giới ảo
• Vocational guidance: hướng nghiệp
• Vocational training: đào tạo nghề
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ W
• Write/develop: biên soạn:giáo trình
• Whiteboard: bảng trắng
• Wholehearted: toàn tâm
• Wise: khôn ngoan
• Would-be teachers: các giáo viên tương lai
II. Cụm từ tiếng Anh về Giáo dục
1. To deliver a lecture: giảng dạy một bài học Ví dụ:
Our university is going to invite a well-known professor to deliver a lecture for
the elites. Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư lừng danh để lên
lớp dạy các học sinh ưu tú.
2. Intensive course: khóa học chuyên sâu Ví dụ:
Higher education covers intensive courses in all kinds of fields. Giáo dục sau
bậc trung học phổ thông bao gồm các khóa học chuyên sâu dưới mọi lĩnh vực.
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 12

3. Compulsory/elective subject: môn học bắt buộc/môn học tự


chọn Ví dụ:
Do you guys think Mathematics should be a compulsory subject? Các cậu có
nghĩ Toán cần phải là môn học yêu cầu không?
4. To have profound knowledge in: có kiến thức, am hiểu sâu
rộng dưới ngành nghề gì Ví dụ:
Their teacher is respected for the fact that he has profound knowledge in
teaching. Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có am hiểu sâu rộng
dưới ngành nghề giảng dạy.
5. To fall behind with studies: bị tụt lại dưới việc học hành
(thường so với mặt bằng chung) Ví dụ:
Susie has been too busy preparing for the upcoming sport competition, she fell
behind with studies. Susie quá bận rộn vì phải chuẩn bị cho cuộc thi đấu thể
thao sắp tới, cô ấy bị tụt lại dưới việc học hành.
6. To have a deeper insight into something: hiểu chính xác và sâu
sắc về điều gì đó Ví dụ:
His work helps the public have a deeper insight into the entertainment industry.
Tác phẩm của anh ấy giúp công chúng hiểu sâu sắc hơn về ngành công nghiệp
giải trí.
7. To do research into something: phân tích về một vấn đề đầy đủ
Ví dụ:
To understand this piece of writing, you have to do research into the context
when it was written. Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải phân tích về bối
cảnh thành lập của nó.
8. With flying colors: đỗ, đạt điểm đắt dưới bài rà soát hay tất cả
quá trình học tập Ví dụ:
We all graduated from university with flying colors, due to our hard work.
Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng đắt, bởi chúng tôi đã học hành
chăm chỉ.
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 13

9. To broaden one’s common knowledge: mở rộng am hiểu của


người nào đó về các điều bình dị, thường ngày, người nào cũng phải
biết Ví dụ:
If you don’t wear a mask in public during this pandemic, you really should
broaden your common knowledge. Nếu bạn không đeo khẩu trang tại nơi công
cộng khi mà đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết.
10. Comprehensive education: trường học, giáo dục toàn diện Ví
dụ:
Some experts say that high schools for the gifted students go against
comprehensive education. Một số chuyên gia cho rằng trường trung học
phổ thông chuyên thì đi Trái lại với chính sách giáo dục toàn diện.
11. To major in something: học/nghiên cứu chuyên ngành gì Ví dụ:
My mother told me that I should major in pedagogy. Mẹ tôi nói tôi cần phải
theo chuyên ngành sư phạm.

(IELTSVIETOP.VN)
B. TRANSLATE INTO ENGLISH
Exercise 1
1. Phương thức dùng động tác cơ thể để biểu đạt tình cảm của chúng ta là
một yếu tố rất quan trọng, và khoảng cách giao tiếp cũng vậy.
2. Thực ra đối với hơn một nửa dân số thế giới coi khoảng cách giao tiếp là
quan trọng. C n những người khác lại không biết có sự tồn tại của khoảng cách
giao tiếp. Những người vi phạm khoảng cách giao tiếp thưởng là những người
Tây Ban Nha hay vỗ lưng người nói chuyện với mình, những người Achentina
hay nắm chặt cánh tay, và tất nhiên cả những cái bắt tay của người Mỹ tưởng
như gẫy xương.

3. Người dân thuộc nền văn hoá Châu Á và phương Bắc thưởng cảm thấy
không thoải mái khi gặp những cử chỉ và hành vi dạt dào tình cảm của người
Latinh và các dân tộc khác.
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 14

4. Cảm giác không thoải mái thường thấy ngay từ đầu khi “khoảng cách
giao tiếp” bị vi phạm. Những người phương Đông, người Bắc Âu, người
Anglo- Saxon và người Đức hầu hết đều coi khoảng cách trên một mét là
khoảng cách không thể xâm phạm được đối với người lạ khi nói chuyện với
mình, nhưng đối với bạn thân và họ hang thì người ta lại chấp nhận một
khoảng cách hẹp hơn, khoảng nửa mét.
5. Mặt khác, người Mêhicô rất vui vẻ tiến đến khoảng cách nửa mét khi
tiếp xúc với người lạ khi bàn bạc công việc… Khi người Mêhicô đứng ở vị trí
cách người Anh nửa mét tức là lúc họ sẵn sàng nói chuyện công việc.
6. Đặc biệt người Nhật cảm thấy không thoải mái khi quy định về khoảng
cách giao tiếp cá nhận bị vi phạm, c n người Anglo- Saxon, người Bắc Âu,
người Đức thì thường khó bỏ qua được cách nói chuyện đứng gần nhau quá;
người Đông Á nói chung (trừ người Inđônêxia) thường đứng cách xa người
mình đang nói chuyện, coi đó là dấu hiệu tôn trọng. Đối với người Latinh, Ả
Rập và Châu Phi khoảng cách gần là dấu hiệu của l ng tin, không hề thể hiện
sự thiếu tôn trọng.
C. TRANSLATE INTO ENGLISH
Exercise 2
Giáo dục Việt Nam có một ưu điểm là dân ta rất coi trọng việc học. Cha mẹ dù
đói, manh áo, bươn chải kiếm sống, họ vẫn quyết cho con đến trường; con cái
học giỏi, đỗ đạt, được coi là thành đạt; Con học hành không thành đạt, dù làm
ăn phát đạt cũng hổ thẹn với họ hàng, xóm làng… Truyền thống ấy đã giúp “xã
hội hóa giáo dục” đạt nhiều kết quả, nhưng cũng vì thế mà nhà nước lạm quyền
quá đáng gây ra. sự mất cân đối giữa đóng góp của người dân và trách nhiệm
của nhà nước đối với giáo dục; Truyền thống đó cũng là động lực để con em
người Việt ở nước ngoài có thành tích học tập tốt, đặc biệt là cộng đồng người
Việt tại Đức. Truyền thống đó là vốn quý của dân tộc cần được vun đắp và phát
huy trong thời kỳ mới.

Vietnamese education has an advantage which is


NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 15

Vietnamese education has a notable advantage in that our people highly value
learning. Despite being poor, struggling to make ends meet, parents still
prioritize sending their children to school; academic success and graduation are
considered achievements. Children who don't perform well academically, even
if they become successful in business, still feel ashamed in front of relatives
and neighbors. This tradition has helped achieve many results in "socializing
education," but it has also led to excessive government control, resulting in an
imbalance between the contribution of the people and the responsibility of the
state towards education. This tradition also serves as a motivation for
Vietnamese children abroad to excel academically, especially within the
Vietnamese community in Germany. This tradition is a valuable asset of the
nation that needs to be nurtured and promoted in the new era.

C. TRANSLATE INTO ENGLISH


Exercise 3
Hệ thống giáo dục của Việt Nam bao gồm giáo dục mầm non, tiểu học, trung
học cơ sở và trung học phổ thông, tiếp theo là giáo dục đại học. Trường mầm
non là tùy chọn, trong khi giáo dục tiểu học là bắt buộc trong 5 năm. Giáo dục
trung học phổ thông cung cấp cả các chương trình học thuật và dạy nghề.
Những thách thức bao gồm lớp học quá đông và thiếu giáo viên có trình độ,
đặc biệt là ở khu vực nông thôn. Những cải cách gần đây nhằm mục đích hiện
đại hóa phương pháp giảng dạy và cải thiện cơ sở hạ tầng. Giáo dục đại học
bao gồm các trường đại học, cao đẳng và trường dạy nghề với nỗ lực nâng cao
sự công nhận quốc tế và khả năng tiếp cận giáo dục đại học.
D. TRANSLATE INTO ENGLISH
Exercise 4
Trong đời sống xã hội, giáo dục và đào tạo là một lĩnh vực quan trọng của mọi
quốc gia, dân tộc ở mọi thời đại. Trong xu thế phát triển tri thức ngày nay, giáo
dục và đào tạo được coi là biện pháp, chính sách quan trọng hàng đầu để phát
triển ở nhiều nước trên thế giới và Việt Nam cũng không ngoại lệ. Giáo dục
góp phần nâng cao trình độ dân trí của các quốc gia, dân tộc. Ngày nay, giáo
NGUYEN THI TUYET HANH, PhD 16

dục và đào tạo c n góp phần tạo ra hệ giá trị xã hội mới. Trong nền kinh tế tri
thức ngày nay, tri thức là sản phẩm của giáo dục và đào tạo, là tài sản quý giá
nhất của con người và xã hội. Sở hữu trí tuệ trở thành tài sản quan trọng nhất
được các quốc gia thừa nhận và bảo vệ. Nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội ở
mỗi quốc gia và con người từ tài nguyên thiên nhiên và sức lao động cơ bắp
được chuyển sang nguồn nhân lực có tri thức nhất. Giáo dục và đào tạo góp
phần bảo vệ chế độ chính trị của mỗi quốc gia, dân tộc vì giáo dục - đào tạo
góp phần xây dựng lực lượng lao động có trình độ cao làm giàu vật chất cho xã
hội, đồng thời có lập trường chính trị vững vàng, có khả năng chống lại những
xâm lăng văn hóa trong quá trình hội nhập quốc tế và toàn cầu. Nhận thức rõ
vai tr của giáo dục - đào tạo đối với sự phát triển, Đảng và Nhà nước ta khẳng
định: “Giáo dục là quốc sách hàng đầu”. Công cuộc đổi mới giáo dục trong giai
đoạn hiện nay là sự quan tâm của các cấp, các ngành, các nhà khoa học và toàn
xã hội. Chọn khoa học và giáo dục làm khâu đột phá để phát triển. Chọn giáo
dục làm tiền đề, làm xương sống của phát triển bền vững là một quyết tâm
đúng đắn và khoa học.
-------- THE END-----

You might also like