You are on page 1of 117

Trọng Tâm

Ngữ Pháp
TiếngAnhTiểuHọc
20 Chủ điểm ngữ pháp + Bài tập kèm đáp án
Họ tên: Lớp:

Hãy cùng đồng hành với Ms Hoa Junior trong hành trình
chinh phục tiếng Anh nhé!
ĐÔI NÉT VỀ MS HOA JUNIOR

English for the future

Ms Hoa Junior là chuỗi hệ thống Anh ngữ trẻ em trực thuộc Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào
tạo IMAP Việt Nam, đơn vị giáo dục sở hữu 6 thương hiệu giảng dạy tiếng Anh học thuật và giao
tiếp bao gồm: Ms Hoa Junior, Ms Hoa TOEIC, Ms Hoa Giao Tiếp, IELTS Fighter, IMAP Pro (tiếng
Anh doanh nghiệp), EBOMB (tiếng Anh trực tuyến). Với sứ mệnh “Giúp 10 triệu người Việt tự
tin nói tiếng Anh”, Ms Hoa Junior luôn trăn trở và khao khát truyền cảm hứng ngôn ngữ, đồng
hành cùng phụ huynh giúp các em học viên nuôi dưỡng tình yêu tiếng Anh, chinh phục tiếng Anh
để tự tin bước ra thế giới rộng lớn.

Chương trình đào tạo tại Ms Hoa Junior cam kết đầu ra 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thành thạo
theo chuẩn Cambridge. Thêm vào đó với hệ sinh thái giáo dục toàn diện của IMAP Việt Nam,
học viên được định hướng lộ trình chuẩn mực từ Cambridge lên IELTS, giúp con chinh phục tiếng
Anh giao tiếp và chứng chỉ IELTS từ sớm (cuối cấp 2).

Nhờ thấu hiểu những băn khoăn của phụ huynh và sở hữu nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực
giáo dục, đội ngũ học thuật của Ms Hoa Junior đã không ngừng nghiên cứu, phát triển, đổi mới
mô hình học, phương pháp giảng dạy nhằm tối ưu hoá trải nghiệm học viên, mang đến cho các
em học viên những giờ học hiệu quả và trải nghiệm học tiếng Anh tràn đầy cảm hứng. Đặc biệt,
bộ giáo trình là một phần quan trọng góp phần xây dựng chương trình học chất lượng. Ms Hoa
Junior hợp tác với nhà xuất bản National Geographic Learning, Mỹ để đưa vào sử dụng bộ giáo
trình độc quyền Future và Vision tương ứng các cấp độ học theo lộ trình của Ms Hoa Junior.

Ms Hoa Junior chân thành cảm ơn phụ huynh và các em học viên đã tin tưởng, đồng hành. Hy
vọng các em học viên sẽ có hành trình trải nghiệm học tiếng Anh đầy cảm hứng cùng Ms Hoa
Junior.
THÀNH TỰU

IMAP Việt Nam vinh dự nhận giải thưởng cao nhất, hạng mục “Doanh nghiệp tiêu biểu
dẫn đầu ngành Giáo dục & Đào tạo Anh ngữ” trong khuôn khổ diễn đàn “Doanh nghiệp
ASEAN với Hiệp định tự do thương mại giữa Việt Nam và Liên Minh Châu Âu EU – EVFTA”.

ĐỐI TÁC
DOANH NGHIỆP, TẬP ĐOÀN, NHÀ XUẤT BẢN LỚN, TRƯỜNG HỌC
CHÂN DUNG HỌC VIÊN THÀNH CÔNG
Hành trình học tiếng Anh không chỉ gắn liền với việc khám phá kiến thức mà còn giúp
trẻ phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng. Do đó, Ms Hoa Junior đi theo triết lý đào tạo
M-K-S, hướng tới việc trang bị cho học viên nền tảng phát triển toàn diện với 3 yếu tố:

M (Mindset - Tư duy, thái độ), K (Knowledge - Kiến thức), S (Skills - Kỹ năng).

Ms Hoa Junior tin rằng 3 yếu tố trên sẽ tạo nên chân dung một học viên thành công,
là trụ cột giúp các em thêm vững vàng, từng bước phát triển bản thân với nền tảng tốt.

M K S
Mindset Knowledge Skills
Thái độ Kiến thức Kỹ năng

Trách nhiệm kỷ luật Kiến thức tiếng Anh Kỹ năng giao tiếp
Chủ động tự giác Kiến thức xã hội Kỹ năng thuyết trình
Đam mê sáng tạo Kỹ năng làm việc nhóm
Kiên trì bền bỉ
Lắng nghe chia sẻ
INSPIRATION

ĐÀO TẠO REFINED


KNOWLEDGE

LOGIC

PRACTICE

Phương pháp đào tạo độc quyền RIPL của Ms Hoa Junior được triển khai đồng bộ tại
tất cả các lớp học. Học viên luôn là trung tâm của buổi học, được trao cơ hội xây dựng
bài giảng, thực hành ngôn ngữ. Giáo viên có vai trò dẫn dắt học viên khám phá kiến
thức, khám phá tiềm năng của bản thân, giúp học viên trở thành người tỏa sáng trong
lớp học.
Không những vậy, phương pháp RIPL được khuyến khích áp dụng trong cả những hoạt
động học tập tại nhà nhằm giúp học viên tiết kiệm thời gian, chinh phục tiếng Anh dễ
dàng, tiến nhanh đến mục tiêu. Nhiều phụ huynh chia sẻ rằng phương pháp RIPL giúp
các con có thêm hứng thú học tập và cải thiện điểm số bài thi hiệu quả, tiến bộ nhanh
chóng. Những phản hồi đó là nguồn khích lệ để Ms Hoa Junior nỗ lực duy trì, phát triển
chương trình học cũng như phương pháp giảng dạy.
REFINED KNOWLEDGE
Tính chắt lọc kiến thức

Ms Hoa Junior chỉ dạy những gì học


viên cần, không dạy tất cả những gì
tiếng Anh có.

INSPIRATION
Tính truyền cảm hứng
* Tạo nên những giờ học tràn đầy niềm vui, truyền
tải năng lượng tích cực tới học viên thông qua hoạt
động học tập phong phú.
* Sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi và khen ngợi giúp
học viên khám phá tiềm năng, nhận ra giá trị bản
thân.
* Đồng hành cùng học viên và phụ huynh xuyên
suốt khoá học thông qua giao tiếp, hoạt động ngoại
khóa nhằm tạo sự gần gũi, gắn kết giữa hệ thống và
gia đình.

PRACTICE
Tính thực hành ngôn ngữ
Học viên thực hành ngôn ngữ theo quy tắc 3
bước S-K-S (Skills - Knowledge - Skills). Theo
đó, các em tiếp cận ngôn ngữ thông qua hình
thức Nghe và Đọc (Skills); sau đó hệ thống hóa
kiến thức (Knowledge); cuối cùng áp dụng kiến
thức, sản sinh ngôn ngữ dưới hình thức Nói và
Viết (Skills).

LOGIC
Tính logic, chặt chẽ

Học viên tiếp thu kiến thức và thực hành


kỹ năng qua chu trình 5 bước PACES:
Proposal (đặt vấn đề), Analysis (phân
tích vấn đề), Conclusion (chốt vấn đề),
Enhancement (mở rộng vấn đề), Small
Exercises (luyện tập).
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Các hoạt động ngoại khóa tại Ms Hoa Junior mang đến cho học viên cơ hội học hỏi,
mở rộng vốn hiểu biết, rèn luyện kỹ năng mềm, giúp các con thêm tự tin, vững vàng
trên hành trình hoàn thiện, phát triển bản thân.
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

LỜI NÓI ĐẦU

Thân gửi các quý phụ huynh,

Trong xã hội toàn cầu hóa hiện nay, tiếng Anh đang ngày càng chứng minh được vị thế của
mình vì tính phổ biến rộng khắp, bởi vậy việc trang bị cho bản thân khả năng sử dụng ngôn
ngữ thành thạo ngay từ lứa tuổi nhỏ là điều vô cùng quan trọng, góp phần giúp các em hoàn
thiện năng lực giao tiếp linh hoạt trong tương lai.

Đồng hành trên con đường trau dồi năng lực tiếng Anh, việc nắm vững kiến thức ngữ pháp là
một trong những điều quan trọng với các em học sinh. Hiểu được điều này, Ms Hoa Junior đã
nghiên cứu và xuất bản cuốn sách: “TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC” cô
đọng những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh Tiểu học cần thiết, giúp ba mẹ dễ dàng theo dõi,
đồng hành cùng quá trình học ngôn ngữ của con.

Cuốn sách bao gồm 20 chủ điểm ngữ pháp trọng tâm. Mỗi chủ điểm bao gồm 2 phần:
• Kiến thức: các kiến thức ngữ pháp quan trọng cần nhớ
• Bài tập: các bài tập giúp ghi nhớ, luyện tập kiến thức vừa học

Hy vọng, cuốn sách sẽ trở thành người bạn giúp các em học sinh nắm vững những kiến thức
ngữ pháp cần thiết, làm nền tảng để tiếp tục cuộc hành trình chinh phục tiếng Anh.

Trân trọng,
Ms Hoa Junior!

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 1


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

TRỌNG TÂM
NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH TIỂU HỌC

2 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Contents
Unit 1. Danh từ...................................................................................................................................................................... 4

Unit 2. Mạo từ ........................................................................................................................................................................ 8

Unit 3. Lượng từ ................................................................................................................................................................. 12

Unit 4. Đại từ chỉ định ................................................................................................................................................... 15

Unit 5. There is - There are ....................................................................................................................................... 19

Unit 6. Đại từ nhân xưng - Đại từ tân ngữ .................................................................................................... 23

Unit 7. Tính từ sở hữu - Đại từ sở hữu ............................................................................................................... 27

Unit 8. Tính từ - Trạng từ ............................................................................................................................................ 30

Unit 9. Giới từ....................................................................................................................................................................... 34

Unit 10. Động từ khuyết thiếu ............................................................................................................................... 38

Unit 11. Câu mệnh lệnh .............................................................................................................................................. 42

Unit 12. To V và V-ing ................................................................................................................................................... 45

Unit 13. Các thì trong tiếng Anh (1) .................................................................................................................. 49

Unit 14. Các thì trong tiếng Anh (2) .................................................................................................................. 55

Unit 15. So sánh hơn ..................................................................................................................................................... 61

Unit 16. So sánh hơn nhất ........................................................................................................................................ 67

Unit 17. Câu cảm thán ................................................................................................................................................ 73

Unit 18. Từ để hỏi ............................................................................................................................................................. 76

Unit 19. Từ nối .................................................................................................................................................................... 81

Unit 20. Các cấu trúc thường gặp ...................................................................................................................... 85

ĐÁP ÁN .................................................................................................................................................................................... 88

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 3


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 1. Danh từ

Kiến thức

Danh từ đếm được (Countable Nouns)

• Danh từ đếm được là danh từ có thể sử dụng với số đếm, nghĩa là có thể thêm trực tiếp số
đếm vào trước nó.
Ví dụ:

one book two books

I. Singular Nouns (Danh từ số ít)


• Số lượng chỉ có 1, đứng sau “a/an” hoặc “one”
• Không có dạng số nhiều (thường không có “s” hoặc “es” ở tận cùng của từ)
Ví dụ: a pen, an eraser, ...
II. Plural Nouns (Danh từ số nhiều)
• Số lượng từ 2 trở lên
• Ở dạng số nhiều (thường có “s” hoặc “es” ở tận cùng của từ)
Ví dụ: pens, tomatoes, ...

• Quy tắc thêm ‘s/es’ vào danh từ


Các trường hợp Quy tắc Ví dụ
Đa số các danh từ +s cup → cups
orange → oranges
Tận cùng là -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o + es brush → brushes
potato → potatoes
Kết thúc là phụ âm + -y y → i + es party → parties
baby → babies

4 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Kết thúc là nguyên âm + -y +s monkey → monkeys


boy → boys
Tận cùng là -f/-fe f / fe → v + es knife → knives
shelf → shelves

• Một số trường hợp bất quy tắc

• Một số danh từ thường xuất hiện ở dạng số nhiều


pants/ trousers pajamas
glasses scissors

Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)

• Là danh từ không thể dùng số đếm trực tiếp. Nếu muốn đếm thì phải sử dụng một đơn vị
đo lường thích hợp.
• Chỉ có 1 dạng duy nhất (không có dạng số ít và số nhiều).
Ví dụ:

milk rice

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 5


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

• Một số danh từ chỉ đơn vị có thể dùng với các danh từ không đếm được
Từ Nghĩa Ví dụ
a piece of một mẩu, miếng, ... a piece of paper
a bowl of một bát a bowl of rice
a bar of một thanh a bar of chocolate
a slice of một lát a slice of pizza
a loaf of một ổ a loaf of bread
a glass of một cốc a glass of milk
a cup of một chén, tách a cup of coffee
a bottle of một chai a bottle of water
a carton of một hộp a carton of milk

Bài tập

I. Nối hình ảnh với từ tương ứng, và viết C (countable) hoặc U (uncountable) vào ô
trống.
1. cheese

2. eggs

3. jam

4. apple

5. rice

6. sausage

7. honey

8. grapes

6 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

II. Nhìn hình ảnh và khoanh vào từ đúng.

1. a piece / glass of butter 6. a piece / glass of juice

2. a loaf / bottle of bread 7. a loaf / bottle of Coke

3. a slice / carton of milk 8. a slice / carton of meat

4. a bowl / bar of chocolate 9. a bowl / bar of cereal

5. a cup / packet of coffee 10. a cup / packet of cookies

III. Chuyển các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều.


1. table ______________ 11. foot ______________
2. friend ______________ 12. zebra ______________
3. phone ______________ 13. toy ______________
4. lamp ______________ 14. store ______________
5. teacher ______________ 15. sheep ______________
6. egg ______________ 16. goose ______________
7. tomato ______________ 17. person ______________
8. candy ______________ 18. deer ______________
9. fox ______________ 19. key ______________
10. grape ______________ 20. class ______________

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 7


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 2. Mạo từ

Kiến thức

Mạo từ ‘a, an’

Đứng trước danh từ/ cụm danh từ đếm được số ít, chưa xác định.

• ‘a’ đứng trước các từ có cách phát âm bắt đầu bằng một phụ âm
Ví dụ:

a taxi driver - /‘tæksɪ/ a pretty girl - /‘prɪtɪ/


• ‘an’ đứng trước các từ có cách phát âm bắt đầu bằng một nguyên âm
Ví dụ:
an hour - /‘aʊər/ an ice cream - /aɪs/

* Lưu ý: Một số trường hợp khiến học sinh lúng túng khi điền a/ an

8 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Mạo từ ‘the’
Đứng trước các đối tượng đã xác định, dùng được với danh từ đếm được số ít, danh từ đếm
được số nhiều và danh từ không đếm được.
Ví dụ: the rain, the tree, the books, ...
Một số cách dùng mạo từ ‘the’

Cách dùng Ví dụ
Đứng trước (cụm) danh từ đã được nhắc tới trước I saw a man and a dog. The man was
đó. old.
Đứng trước (cụm) danh từ đã được xác định. The pen on the table is from Cuba.
Đứng trước (cụm) danh từ mà cả người nói và Dad is cooking in the kitchen.
người nghe đều biết.
Đứng trước danh từ là đối tượng duy nhất. The Earth moves around the sun.
Đứng trước các từ: first, second, last, only, … I was the only person on the train.
Đứng trước tên các nhạc cụ (khi đề cập nhạc cụ I'm learning to play the piano.
nói chung/ khi chơi).
Đứng trước tên một số quốc gia: the USA, the UK, Do you need a visa for the USA?
the Philippines.
Đứng trước tên biển, sông, quần đảo, dãy núi. The Nile is the second-longest river in
the world.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 9


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Nhìn các hình ảnh và viết các từ tương ứng vào đúng cột.

a an the

II. Đọc và khoanh vào đáp án đúng.


1. John wants to read _____ comic book.
A. a B. an C. the
2. My mother is in _____ kitchen.
A. a B. an C. the
3. Mother prepares _____ sandwiches and _____ milk for our breakfast.
A. a - X B. X - X C. the - a
4. _____ author is someone who writes books.
A. A B. An C. The

10 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

5. I have _____ uncle who teaches at Chu Van An Primary School.


A. a B. The C. an
6. There are many _____ fish.
A. a B. an C. X
7. Nam has _____ orange. He wants to share with his younger brother.
A. a B. the C. an
8. My father is _____ farmer. He works hard in _____ field.
A. a - the B. a - an C. the - the

III. Điền a / an / the / X vào chỗ trống.


1. There is _______ new English book on the desk.
2. She’s listening to _______ old song.
3. What about going to _______ Australia in February?
4. I have _______ cute cat.
5. He is drinking _______ cup of coffee.
6. The girl is _______ pilot.
7. My grandmother likes _______ flowers very much.
8. There is _______ ant on the wall.
9. This is _______ expensive bike.
10. Look! There’s _______ bird flying.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 11


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 3. Lượng từ

Kiến thức

some, any

‘some’ và ‘any’ dùng trước các danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.

some (một vài, một ít) any (nào, chút nào)

Được dùng trong câu khẳng định. Được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
Ví dụ: I want to buy some apples. Ví dụ: I don’t have any pens.

(Tôi muốn mua vài quả táo.) (Tôi không có cái bút nào cả.)

I’d like some beef, please. Are there any eggs?

(Tôi muốn mua một ít thịt bò.) (Còn chút trứng nào không?)

much, many

I. much (nhiều)
Cách sử dụng Ví dụ
Đứng trước danh từ không đếm được. She doesn’t eat much food in the evening.

II. many (nhiều)


Cách sử dụng Ví dụ
Đứng trước danh từ đếm được số nhiều. There are many plants in the garden.

12 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Viết các từ vào đúng cột.

food time apples homework eggs


toys flour snow tea honey
foxes water roses pencils sugar

much many

II. Đọc và khoanh vào từ đúng.


1. Is there some / any pizza?
2. There aren’t some / any desks in the classroom.
3. Are there some / any pens?
4. There isn’t some / any ice cream in the fridge.
5. There is some / any milk in the supermarket.
6. Can I have some / any orange juice?
7. There are some / any pencils on the desk.
8. Are there some / any apples in the basket?
9. There aren’t some / any towels in the bathroom.
10. We don’t have much / many money, so we can’t buy this car.
11. Much / Many children are playing football over there.
12. She doesn’t have much / many homework today.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 13


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Điền some / any / much / many vào chỗ trống.

Tony: I’d like (1) _______________ milk, please.


May: How (2) _______________ milk do you want?
Tony: A glass, please. Do you have (3) _______________ biscuits?
May: Of course. How (4) _______________ packets do you want?
Tony: Two, please.

Peter: We need (5) _______________ cakes for party.


Ned: Good idea. How (6)_______________ do you need for twelve people?
Peter: Five big ones. We need (7) _______________ burgers too.
Ned: I think twelve are OK. Do we have (8) _______________ lemonade?
Peter: Yes, there’s (9) _______________ in the fridge.
Ned: How (10) _______________ bottles are there?

14 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 4. Đại từ chỉ định

Kiến thức

Định nghĩa

Đại từ chỉ định (Demonstrative Pronouns) là từ dùng để chỉ người hoặc vật dựa vào khoảng
cách giữa người nói đến đối tượng họ đang muốn nhắc đến.
Ví dụ:

This is a dog.
(Đây là một con chó.)

These are flowers.


(Đây là những bông hoa.)

That is a ball.
(Đây là một quả bóng.)

Those are eggs.


(Kia là những quả trứng.)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 15


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Cách dùng

I. Cấu trúc ‘This is’


- Dùng cho danh từ số ít và danh từ không đếm được.
- Dùng cho người hoặc vật ở gần.

Loại câu Câu khẳng định (+) Câu phủ định (-) Câu nghi vấn (?)
Cấu trúc This is + a/an + N This is + not + a/an + N Is this + a/an + N?
- Yes, it is.
- No, it isn’t.
Ví dụ This is a smartphone. This is not a smartphone. Is this a smartphone?

II. Cấu trúc ‘That is’


- Dùng cho danh từ số ít và danh từ không đếm được.
- Dùng cho người hoặc vật ở xa.

Loại câu Câu khẳng định (+) Câu phủ định (-) Câu nghi vấn (?)
Cấu trúc That is + a/an + N That is + not + a/an + N Is that + a/an + N?
- Yes, it is.
- No, it isn’t.
Ví dụ That is an apple. That is not an apple. Is that an apple?

III. Cấu trúc ‘These are’


- Dùng cho danh từ số nhiều.
- Dùng cho người hoặc vật ở gần.

Loại câu Câu khẳng định (+) Câu phủ định (-) Câu nghi vấn (?)
Cấu trúc These are + N(s/es) These are + not + N(s/es) Are these + N(s/es)?
- Yes, they are.
- No, they aren’t.
Ví dụ These are cows. These are not cows. Are these cows?

16 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

IV. Cấu trúc ‘Those are’


- Dùng cho danh từ số nhiều.
- Dùng cho người hoặc vật ở xa.

Loại câu Câu khẳng định (+) Câu phủ định (-) Câu nghi vấn (?)
Cấu trúc Those are + N(s/es) Those are + not + N(s/es) Are those + N(s/es)?
- Yes, they are.
- No, they aren’t.
Ví dụ Those are grapes. Those are not grapes. Are those grapes?

Lưu ý

Cách viết tắt:


This is = This’s This is not = This isn’t
That is = That’s That is not = That isn’t
These are = These’re These are not = These aren’t
Those are = Those’re Those are not = Those aren’t

Bài tập

I. Điền This is / That is / These are / Those are vào chỗ trống thích hợp.

1. _________________ a dog. 2. _________________ cats.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 17


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

3. _________________ four eggs. 4. ____________________ a ball.

5. _________________ two bags. 6. _________________ a teddy bear.

II. Đọc và đánh dấu (v) cho câu đúng, dấu (x) cho câu sai.

1. This is an Apple watch. 2. These are two books. 3. These are a cup.

4. This is a pencil. 5. This are a goat. 6. These are six locks.

III. Điền This is / These are vào chỗ trống thích hợp.
1. _______________ a doll.
2. _______________ some sheep.
3. _______________ his apple pies.
4. _______________ Jack’s sister.
5. _______________ not our backpacks.
6. _______________ an umbrella.
7. _______________ three kites.
8. _______________ not my shirt.

18 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 5. There is - There are

Kiến thức

Định nghĩa

Cấu trúc ‘There is / There are’ (nghĩa là “có”) dùng để chỉ sự tồn tại của một hoặc nhiều thứ
gì đó.
Ví dụ:

There is a mouse. There are four cats. There is some milk.


(Có 1 con chuột.) (Có 4 con mèo.) (Có 1 chút sữa.)

Cách dùng

• ‘There is’ dùng cho danh từ số ít và danh từ không đếm được.


• ‘There are’ dùng cho danh từ số nhiều.

There is There are


(+) There is + a/an + N số ít There are + N số nhiều
There is + N không đếm được
VD: There is a book on the table. VD: There are books on the table.
There is some milk in the fridge.
(-) There is not + a/an + N số ít There are not + (any, …) + N số nhiều
There is not + (any) + N không đếm được

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 19


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

VD: There isn’t a book on the table. VD: There aren’t any books on the table.
There isn’t any milk in the fridge.
(?) Is there + a/an + N số ít? Are there + (any, ...) + N số nhiều?
Is there + (any) + N không đếm được? Yes, there are. / No, there aren’t.
Yes, there is. / No, there isn’t.
VD: Is there a book on the table? VD: Are there any books on the table?
Is there any milk in the fridge?

Lưu ý

Cách viết tắt:


There is = There’s There is not = There isn’t
There are = There’re There are not = There aren’t

- Khi liệt kê nhiều danh từ, ta chia ‘There is / There are’ phụ
thuộc vào danh từ gần với nó nhất.
Ví dụ:
There is a teacher and ten students in the classroom.
There are three dogs and a cat in the garden.

20 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Nhìn tranh và đánh dấu tích (v) vào ô đúng.

True False
1. There is a bed in the room.
2. There is a picture on the wall.
3. There is a lamp, a clock and a cup on the table.
4. There are some books and a flower pot on the shelf.
5. There is a woman on the bed.
6. There is a window in the room.

II. Khoanh tròn vào phương án đúng.


1. ________ there a boy in the garden?
A. Are B. Is
2. There ________ a turtle in the water.
A. are B. is
3. There _________ five people in his family.
A. are B. is
4. ________ there five apples on the table?
A. Are B. Is

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 21


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

5. ________ there some milk in the fridge?


A. Are B. Is
6. There ________ a pen, three books and five notebooks in the bag.
A. are B. is
7. There ________ five apples and a mango in the basket.
A. are B. is
8. There _________ some coffee in the cup.
A. are B. is

III. Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. bottle/ There/ milk/ a/ in/ fridge/ of/ the/ is/ .
.......................................................................................................................................................................................................................................
2. there/ Are/ pencils/ box / the/ any/ in/ ?
.......................................................................................................................................................................................................................................
3. five/ on / There/ books/ are/ shelf/ the/ .
.......................................................................................................................................................................................................................................
4. and/ pencil/ books/ three/ There/ on/ are/ a/ table/ the/ .
.......................................................................................................................................................................................................................................
5. dog/ cats/ the/ There/ garden/ is/ a/ in/ two/ and/ .
.............................................................................................................................................................................................................
6. an/ in/ there/ the/ Is/ apple/ fridge/ ?
.............................................................................................................................................................................................................

22 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 6. Đại từ nhân xưng - Đại từ tân ngữ

Kiến thức

Subject Pronouns Object Pronouns Possessive Possessive


(Đại từ nhân xưng (Đại từ nhân xưng Adjectives Pronouns
làm chủ ngữ) làm tân ngữ) (Tính từ sở hữu) (Đại từ sở hữu)
I me my mine
We us our ours
You you your yours
He him his his
She her her hers
They them their theirs
It it Its x

Subject Pronouns (Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ thường đặt ở đầu câu, đứng trước động từ với chức năng là
chủ ngữ trong câu.

Ngôi Đại từ

Ngôi T1 số ít: Tôi, ... I

Ngôi T1 số nhiều: Chúng tôi, chúng ta, ... We

Ngôi T2 số ít: Bạn, ... You

Ngôi T2 số nhiều: Các bạn, ... You

Ngôi T3 số ít: Anh ấy He

Ngôi T3 số ít: Chị ấy She

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 23


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Ngôi T3 số ít: Nó It

Ngôi T3 số nhiều: Họ, chúng, tụi nó … They

Ví dụ: He is a doctor. (Anh ấy là bác sĩ.)

Object Pronouns (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)


Đại từ nhân xưng làm tân ngữ đứng sau động từ hoặc giới từ, với chức năng là tân ngữ trong câu.

Ví dụ: I give him a toy. (Tôi đưa anh ấy một món đồ chơi.)

Bài tập

I. Nối các đại từ nhân xưng làm chủ ngữ với các đại từ nhân xưng làm tân ngữ tương
ứng.
I her

You it

He them

She me

It us

We you

They him

24 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

II. Khoanh tròn đại từ nhân xưng đúng.


1. We / He / I am in the yellow bus.
2. I / It / We are at the football match.
3. They / He / It are ten and eleven years old.
4. They / You / It is in my mum's cupboard.
5. He / I / It am a good football player.
6. You / She / They is a nice girl.
7. We / He / They is afraid of mice.
8. It / I / They is a wonderful movie.
9. I/ They / He are in the building.
10. I / He / They am hungry and thirsty.

III. Viết dạng đúng của đại từ nhân xưng cho danh từ trong ngoặc.

It is black. (the car)


Ví dụ: 0. _______ 1. ______ are on the table. (the books)

2. ______ are cooking a meal. (my sister and I) 3. ______ is from Japan. (Rin)

4. ______ is sleeping. (the cat) 5. ______ is riding a motorbike. (Nick)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 25


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

IV. Điền đại từ tân ngữ phù hợp vào chỗ trống.
1. John can't do his homework. Can you help __________?
2. We don't know the way to the hospital. Can you help __________?
3. I can't find my books. Do you see __________?
4. This pen is for Mary. Give it to __________.
5. My friend Susan lives in London. This is a postcard from __________.
6. The children are thirsty. Give __________ a glass of water.
7. My parents are very nice. They always help __________ with my homework.
8. My friend Tom lives in London. This is a gift from __________.

26 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 7. Tính từ sở hữu - Đại từ sở hữu

Kiến thức

Subject Pronouns Object Pronouns Possessive Possessive


(Đại từ nhân xưng (Đại từ nhân xưng Adjectives Pronouns
làm chủ ngữ) làm tân ngữ) (Tính từ sở hữu) (Đại từ sở hữu)
I me my mine
We us our ours
You you your yours
He him his his
She her her hers
They them their theirs
It it Its x

Possessive Adjectives (Tính từ sở hữu)

Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ, đứng trước danh từ để thể hiện tính chất sở hữu của
người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.

Ví dụ: This is her notebook. (Đây là cuốn vở của cô ấy.)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 27


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)


Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu. Khi dùng đại từ sở hữu, chúng ta tránh được lỗi lặp từ,
diễn đạt dài dòng. Đại từ sở hữu là các từ như mine, hers, his, theirs…

Ví dụ: This is my bike. That is yours.

= your bike

(Đây là xe đạp của tôi. Kia là xe đạp của bạn.)

Bài tập

I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.


1. This is ( my / I/ me ) car, and that is ( your / you/ my ) car.
2. Math is ( I / my/ you ) favourite subject.
3. ( I / My/ Your ) want to be a doctor, and ( my / me/ you ) sister wants to be a chef.
4. She likes literature, but ( her / she/ it ) brother doesn’t.
5. What is ( your / you/ me ) father’s job? ( He / His/ It ) is an engineer.
6. The bird sings ( its / it / you ) happy song.
7. Listen to ( her / hers / she ) carefully.
8. ( His / He / She ) uncle is a doctor. He is a nice person.

II. Chuyển các đại từ nhân xưng trong ngoặc thành đại từ sở hữu thích hợp.
1. This bag belongs to that girl. It’s not _________. (you)
2. Our car is new. _________ is old. (she)
3. That book does not belong to you. It’s _________. (I)
4. Peter has a new cat. This cat is _______. (he)
5. My brothers have kites. The bikes are _______. (they)
6. We have new pillows. They are _______. (we)

28 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Điền tính từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống.


1. I have finished _________ homework tonight.
2. Linda is talking with _________ mother.
3. Tom doing homework with _________ sister.
4. In the morning, Lyly waters _________ plants and feeds _________ dogs.
5. She is wearing shoes. _________ shoes are very lovely.
6. The cat wagged _________ tail.
7. They usually visit _________ parents and grandmother.
8. Tom often takes _________ dog for a walk every morning.

IV. Khoanh tròn câu trả lời đúng.


1. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______.
A. yours B. you C. me D. she
2. Our car is newer than ______.
A. he B. she C. him D. his
3. That book does not belong to you; it’s ______.
A. me B. mine C. you D. your
4. Your father is taller than ______.
A. I B. he C. hers D. they
5. This is my parents’ room, and the clothes are ______.
A. her B. their C. theirs D. our
6. Victor’s house is older than ______.
A. ours B. our C. it D. he

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 29


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

I. Cách dùng
Unit 8. Tính từ - Trạng từ

Kiến thức
Tính từ ( Adjective )
I. Định nghĩa
Tính từ là những từ dùng để chỉ tính chất, tính cách, màu sắc, trạng thái, mức độ … của người,
vật, sự việc, hiện tượng, ...

Ví dụ:

old young

II. Vị trí
adj + N to be + adj linking verb + adj
Đứng trước danh từ để bổ Đứng sau động từ ‘to be’. Đứng sau một số động từ liên
nghĩa cho danh từ. kết (linking verbs), như: seem,
feel, look, get, become, …
Ví dụ: Jon has a big dog. Ví dụ: The house is clean. Ví dụ: You look tired.

30 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Trạng từ (Adverb)

I. Định nghĩa
Trạng từ là các từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc cho cả câu. Trạng từ trong
tiếng Anh được chia làm nhiều loại như trạng từ chỉ cách thức, thời gian, tần suất, mức độ, ....

Ví dụ: John speaks quickly. (John nói nhanh.)

II. Trạng từ chỉ cách thức (Adverbs of manner)


1. Định nghĩa
Trạng từ chỉ cách thức (Adverbs of manner) là các từ cho biết một sự vật, sự việc, hiện tượng
diễn ra hay xảy ra như thế nào.

Ví dụ: The turtle runs slowly. (Con rùa chạy chậm.)

2. Cấu trúc
• Phần lớn trạng từ chỉ cách thức được tạo nên bằng cách thêm đuôi -ly sau tính từ.

Adjective + -ly = Adverb of manner

Ví dụ: She sings beautifully. (Cô ấy hát hay.)


• Nếu tính từ có tận cùng là y thì chuyển thành i và thêm đuôi -ly.
Ví dụ: happy – happily
easy – easily

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 31


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

*Lưu ý:

Một số tính từ có tận cùng bằng đuôi Đôi khi trạng từ không biến đổi bằng
-ly sẽ không thể thành lập thành cách thêm đuôi -ly vào sau tính từ
trạng từ. mà có dạng bất quy tắc.
Ví dụ: friendly (thân thiện), lovely good – well late - late
(đáng yêu), silly (ngốc nghếch), lonely hard – hard early - early
(cô đơn), ugly (xấu) … fast - fast

3. Vị trí
adv + V V + adv
Đứng trước động từ thường. Đứng sau động từ thường và tân ngữ.
Ví dụ: He angrily left the house. Ví dụ: I go to school late.

Bài tập

I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.


1. It’s a ______ car.
A. fat B. small C. thin D. tall
2. The women is wearing a _______ dress.
A. pink B. thin C. small D. fat
3. He is a _____ man.
A. red B. black C. long D. tall
4. These are ___________ strawberries.
A. big B. fat C. short D. tall
5. I love your _________ shoes.
A. thin B. fat C. white D. short

32 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

II. Phân loại các trạng từ và tính từ vào bảng.


lovely fat slowy well quickly
thin beautifully tall happily short
yellow angry friendly carefully happy

Adverbs Adjectives

III. Chọn từ đúng và điền vào chỗ trống.


1. He can run ________________. (quick/quickly)
2. She speaks very ________________. (quiet/quietly)
3. Marta dances ________________. (beautiful/beautifully)
4. They speak English very ________________. (good/well)
5. My friend always plays ________________ music on the weekends. (loud/loudly)
6. Be ________________ when you cross the road. (careful/carefully)
7. He drives too________________. (fast/fastly)
8. She plays the piano ________________. (bad/badly)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 33


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 9. Giới từ

Kiến thức

Giới từ chỉ thời gian

• Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time) là những từ đi kèm với danh từ chỉ thời gian
để nói về thời gian thực hiện hành động hoặc sự việc nào đó diễn ra.
• 3 giới từ thời gian thường gặp trong tiếng Anh là: in / on / at.

• Trước tháng, năm, hoặc các mùa cụ thể. (in summer, in 2009, …)

in • Trước một khoảng thời gian. (in a few months, … )


• Trước các buổi trong ngày. (in the morning, …)

• Trước các ngày trong tuần. (on Tuesday, …)


on
• Trước thời gian cụ thể có ngày. (on May 22nd, …)

• Trước giờ (at 4 a.m., at 7 o’clock, …)

at • Trước một số danh từ sau: at noon / at night / at midnight / at


weekends (có thể dùng on weekends) / at lunchtimes / …

34 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Giới từ chỉ vị trí


Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of place) là những từ đi kèm với danh từ chỉ địa điểm, nơi
chốn, để xác định vị trí của người hoặc sự vật được nhắc đến trong câu.

I. Một số giới từ chỉ nơi chốn thường gặp

in on
(trong) (trên)

under next to
(dưới) (bên cạnh)

behind in front of
(phía sau) (phía trước)

between ... and ...


(ở giữa)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 35


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

II. Các giới từ in / on / at chỉ nơi chốn

• Chỉ vị trí bên trong không gian của một vật. (in the box, …)

in • Dùng với tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia. (in Hanoi, …)
• Dùng với các từ chỉ phương hướng. (in the west, …)

• Chỉ vị trí bên trên bề mặt của một vật. (on the desk, …)
• Dùng với số tầng (on the 2nd floor, …)
on • Dùng với tên đường (on the Red Street, …)
• Dùng với các phương tiện, trừ ‘car’ và ‘taxi’. (on the train, …)

• Chỉ một địa điểm nhỏ (at home, at the airport, …)

at • Dùng với nơi làm việc, học tập. (at work, at school, …)
• Dùng với các địa chỉ cụ thể. (at 33 Pham Hung Street, …)

Bài tập

I. Điền các giới từ in / on / at vào chỗ trống.


1. ______ the afternoon 7. ______ Sunday evening
2. ______ June 8. ______ lunchtimes
3. ______ 2022 9. ______ the south
4. ______ 1991 10. ______ school
5. ______ Tuesday morning 11. ______ night
6. ______ summer 12. ______ 8 p.m.

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.


1. There are many cars and motorbikes _______ the street.
A. on B. in C. at D. in front of

36 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

2. The dog is _______ the table.


A. up B. in C. under D. between
3. Put the toys _______ the box, please.
A. on B. in C. up D. through
4. My parents are _______ work.
A. behind B. in C. on D. at
5. The cat is ___________ the chair and the table.
A. in B. between C. at D. under
6. His birthday is _______ the eighth of August.
A. on B. at C. in D. next to

III. Nhìn tranh và hoàn thành câu với các giới từ thích hợp.

1. There are four people __________ the park. 5. The birds are __________ the table.
2. There is a ball __________ Rosy’s foot. 6. Toby’s bike is __________ Jane’s car.
3. Ryan is standing __________ the tree. 7. The apples are __________ the table.
4. Jenny has a book ___________ her bag. 8. There are four people __________ the bus.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 37


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 10. Động từ khuyết thiếu

Kiến thức

Định nghĩa
• Động từ khuyết thiếu là những động từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ chính,
dùng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán, cần thiết, …
• Một số động từ khuyết thiếu thường gặp: can, could, may, might, must, have to, need,
should, …

Ví dụ: You should go to bed early. (Bạn nên đi ngủ sớm.)

Một số động từ khuyết thiếu thường gặp

I. can / can’t (có thể / không thể)


• Dùng để diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
I can speak English. (Tôi có thể nói tiếng Anh.)
He can’t ride a bike. (Anh ấy không thể đi xe đạp.)
• Ngoài ra, “can” được dùng trong câu hỏi mang ý nghĩa xin phép, yêu cầu.
Ví dụ:
Can I sit here? (Tôi có thể ngồi ở đây được không?)

38 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

II. should / shouldn’t (nên / không nên)


• Dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến.
Ví dụ:
You should go to bed early. (Bạn nên đi ngủ sớm.)
You shouldn’t step on the grass. (Bạn không nên giẫm lên cỏ.)

III. need (cần)


• Diễn tả sự cần thiết (hoặc bắt buộc tuân theo) phải làm gì đó (nội quy, quy định, ...)
Ví dụ: You need (to) study hard for the exam. (Bạn cần học chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

IV. must/ mustn’t


must mustn’t
Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại Diễn đạt sự cấm đoán một việc gì đó.
hoặc tương lai.
Ví dụ: You must get up at 7.a.m. (Bạn phải Ví dụ: You mustn’t smoke here. (Bạn không
thức dậy lúc 7h sáng.) được hút thuốc ở đây.)

V. may (có lẽ, có thể)


• Diễn tả một điều có thể xảy ra ở tương lai nhưng không chắc chắn.
Ví dụ: I may visit Phu Quoc island tomorrow. (Có lẽ ngày mai tôi sẽ đến đảo Phú Quốc.)
• Dùng khi muốn xin phép một cách lịch sự.
Ví dụ: May I come in? (Tôi có thể vào được không?)

Cấu trúc

Các động từ khuyết thiếu có thể đi với mọi chủ ngữ, và theo sau đó là một động từ nguyên thể
không có ‘to’. Lưu ý với động từ “need”, theo sau đó có thể là động từ nguyên thể có “to” hoặc
không có “to”.
S + Model verb + V

Ví dụ: My car is dirty. I must wash it now.


(Xe của tôi bẩn. Tôi phải rửa nó ngay.)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 39


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Chọn động từ khuyết thiếu thích hợp để điền vào chỗ trống.

mustn’t should need may


shouldn’t must can can’t

1. I ____________ find my key. I don’t know where I put it.


2. We ____________ smoke here. There is a “No smoking” sign.
3. He ____________ finish his homework before he goes out with his friends.
4. You ____________ drink coffee before sleeping.
5. My sister ____________ sing very well. I think she is a great singer.
6. Kate ____________ to use the computer to study online.
7. I ____________ eat more fruits and vegetables. They are good for health.
8. ____________ I sit here?

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.


1. Joe ______ play football well. He wants to be a football player.
A. must B. mustn’t C. may D. can
2. You ______ keep quiet in the library.
A. shouldn’t B. can C. must D. can’t
3. We ______ eat much fast food.
A. would B. shouldn’t C. should D. must
4. ______ I borrow your book?
A. Can B. Can’t C. Shouldn’t D. Should
5. You don’t look well. You ______ see a doctor.
A. will B. mustn’t C. need D. should
6. ______ I smoke here?
A. Need B. May C. Mustn’t D. Must

III. Khoanh tròn động từ khuyết thiếu đúng trong ngoặc.


1. You ( must / should / shouldn’t ) be 18 before you can drive in Spain.

40 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

2. You ( must / mustn’t / shouldn’t ) go to bed so late. It’s not good for you.
3. You ( musn’t / must / shouldn’t ) wear a school uniform in most schools.
4. You ( may / mustn’t / need ) to come. I can’t do it without you.
5. You ( can / may / mustn’t ) copy during exams.
6. You ( can’t / can / should ) stay at home when you’re sick.

IV. Hoàn thành các câu dưới đây sử dụng động từ khuyết thiếu “can” hoặc “must”.
Ví dụ:
0. Ha / play games in the afternoon / do his homework in the evening.
Ha can play games in the afternoon, but he must do his homework in the evening.
......................................................................................................................................................................................................................................
1. Loan / play badminton on Sundays/ do the housework first.
......................................................................................................................................................................................................................................
2. Lan / go out in the afternoon / do her homework in the evening.
......................................................................................................................................................................................................................................
3. They / go to school at 6.30 / have breakfast at 6 o’clock.
......................................................................................................................................................................................................................................
4. He / go to work at 6 o’clock / get up at 5.30.
......................................................................................................................................................................................................................................

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 41


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 11. Câu mệnh lệnh

Kiến thức

Định nghĩa

Câu mệnh lệnh (Imperative sentences) hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu dùng để sai
khiến, ra lệnh hoặc yêu cầu ai đó làm hay không làm một việc gì đó.

Ví dụ: Close the door!


(Hãy đóng cửa đi.)

Cấu trúc

Khẳng định: V (nguyên mẫu)


Phủ định: Don’t + V (nguyên mẫu)

Ví dụ: Don’t touch the phone.


(Đừng chạm vào điện thoại.) *Lưu ý:
- Với động từ “be”
Khẳng định: Be + adj
Phủ định: Don’t + be + adj
Ví dụ: Don’t be sad. (Đừng buồn.)
- Có thể thêm từ “please” (làm ơn) vào
đầu hoặc cuối câu để thể hiện tính lịch sự.
Ví dụ: Please, close the door.
(Làm ơn mở cửa giúp tôi với.)

42 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Nhìn hình ảnh và viết câu mệnh lệnh tương ứng.

Ví dụ:
0. take photos
Don’t take photos.
............................................................

1. use the phone


....................................................................

2. make noise
.....................................................................

3. smoke
........................................................................

4. feed the animals


.........................................................................

II. Hoàn thành các câu mệnh lệnh sau, sử dụng các động từ trong ngoặc.
1. __________________ in this lake. (not swim)
2. __________________ late for school. (not be)
3. __________________ the instructions. (read)
4. __________________ football in the yard. (not play)
5. __________________ the tree. (not climb)
6. __________________ during the lesson. (no talk)
7. __________________ your homework. (do)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 43


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

8. __________________ your phone. (turn off)


9. __________________ upstairs. (go)
10. __________________ your teeth. (brush)

III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.


1. eat/ fast food/ too much/ Don’t/ .
........................................................................................................................................................................................................................................
2. Don’t/ fast/ bike/ ride/ your/ too/ .
........................................................................................................................................................................................................................................
3. talking / open / Stop/ and/ book/ your/ .
........................................................................................................................................................................................................................................
4. Please/ the/ before/ out/ window/ close/ go/ you / .
........................................................................................................................................................................................................................................
5. me/ that/ Give/ notebook,/ please/ .
........................................................................................................................................................................................................................................

44 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 12. To V và V-ing

Kiến thức

To V

Các động từ theo sau bởi to V.

learn plan promise agree refuse


(học) (lên kế hoạch) (hứa) (đồng ý) (từ chối)
help hope ask decide want
(giúp đỡ) (hi vọng) (yêu cầu) (quyết định) (muốn)

Ví dụ: I want to be a teacher in the future.


(Tôi muốn là một giáo viên trong tương lai.)

V-ing

Các động từ theo sau bởi V-ing.

enjoy
dislike finish avoid practice keep
(thích,
(không thích) (kết thúc) (tránh) (thực hành) (giữ)
thưởng thức)

Ví dụ: I finished working at 6p.m.


(Tôi kết thúc công việc lúc 6 giờ chiều.)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 45


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

To V / V-ing

Các động từ có thể được theo sau bởi cả to V và V-ing mà nghĩa không có sự thay đổi
quá lớn.

like love hate prefer

• Theo sau bởi to V: mang nghĩa lâu dài, thường nói về sở thích, thói quen.
Ví dụ: I like to drink juice in the morning.
(Tôi thích uống nước ép vào buổi sáng.)

• Theo sau bởi V-ing: mang nghĩa nhất thời, nói về trải nghiệm chung.
Ví dụ: She hates cleaning her room.
(Cô ấy ghét dọn dẹp phòng của cô ấy.)

Bài tập

I. Khoanh tròn vào đáp án phù hợp.


1. I plan ________ on a vacation this summer.
A. going B. to go
2. I love ___________ Korean food.
A. to cooking B. to cook
3. He ________ learning new languages.
A. enjoys B. decides
4. She wants ___________ a doctor when she grows up.
A. becoming B. to become

46 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

5. She ___________ drinking tea after lunch.


A. agrees B. likes
6. They hope __________ us next week.
A. to visit B. visiting
7. Why do you keep __________ back?
A. to look B. looking
8. We promise _____________ our homework.
A. finishing B. to finish

II. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống.

1. I hope ________________ (understand) the 2. Bill decides _________________ (visit) Cat


lesson. Ba island this summer.

3. She enjoys ___________________ (listen) to 4. Jack learns ______________ (swim).


music.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 47


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

5. Bill’s brother dislikes ______________ 6. I finished _____________ (clean) my house


(wash) the dishes. yesterday.

III. Hoàn thiện câu dựa trên những từ đã cho. Dùng V-ing hoặc to-V, đối với một vài
câu có thể dùng cả hai.
1. I/ want/ buy/ new/ dress.
.........................................................................................................................................................................................................................................
2. He/ like/ work/ there.
.........................................................................................................................................................................................................................................
3. I/ not/ practice/ dance/ today.
.........................................................................................................................................................................................................................................
4. I/ not/ hate/ fail.
.........................................................................................................................................................................................................................................
5. She/ enjoy/ watch/ TV.
.........................................................................................................................................................................................................................................
6. They/ plan/ see/ movie.
.........................................................................................................................................................................................................................................

48 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 13. Các thì trong tiếng Anh (1)

Kiến thức

Thì hiện tại đơn (Present Simple)

I. Định nghĩa

• Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ví dụ: She goes swimming every Sunday.
(Cô ấy đi bơi vào Chủ nhật hàng tuần.)
• Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun sets in the west.
(Mặt trời lặn ở đằng tây.)
• Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, ...
Ví dụ: The bus leaves at 7 a.m.
(Xe buýt rời đi lúc 7 giờ sáng.)

1. Động từ to be

Loại câu Câu khẳng định (+) Câu phủ định (-) Câu nghi vấn (?)
Am/ Is/ Are + S + O?
Cấu trúc S + am/ is/ are + O S + am/ is/ are + not + O Yes, S + am/ is/ are.
No, S + ‘m not/ isn’t/ aren’t.
Ví dụ He is a teacher. He is not a teacher. Is he a teacher?

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 49


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

2. Động từ thường

Loại câu Câu khẳng định (+) Câu phủ định (-) Câu nghi vấn (?)
S + V(s/es) + O Do/ Does + S + V + O?
Cấu trúc Danh từ số nhiều + V S do/ does + not + V + O Yes, S + do/ does.
Danh từ số ít + V(s/es) No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ He walks every day. He doesn’t walk every day. Does he walk every day?

• Cách viết tắt


- I am = I’m
- You are = You’re / We are = We’re / They are = They’re
- He is = He’s / She is = She’s / It is = It’s
- am not = ‘m not
- are not = aren’t
- is not = isn’t

• Quy tắc thêm đuôi ‘s/es’ vào động từ

Các trường hợp Quy tắc Ví dụ


cook → cooks
Hầu hết các động từ +s
do → does
wash → washes
Tận cùng là -s, -x, -sh, -ch + es
watch → watches
fly → flies
Tận cùng là phụ âm + y y → i + es
try → tries

III. Dấu hiệu nhận biết


Dấu hiệu nhận biết là trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như:
• always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh
thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ), ...
• every + khoảng thời gian. Ví dụ: every day, every week, every month, … (mỗi ngày,
mỗi tuần, mỗi tháng, …)
• once/ twice/ three times/ four times/ ... + khoảng thời gian. Ví dụ: once a day, twice a
week, three times a month, … (một lần một ngày, hai lần một tuần, ba lần một
tháng, …)

50 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

I. Định nghĩa

• Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.


Ví dụ: He is running.
(Anh ấy đang chạy.)
• Diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói.
Ví dụ: I am reading an interesting novel.
(Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết thú vị.)

II. Cấu trúc

Loại câu Cấu trúc Ví dụ


Câu khẳng định (+) S + am/ is/ are + V-ing + O He is walking on the street.

Câu phủ định (-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O He is not walking on the street.

Am/ is/ are + S + V-ing + O? Is he walking on the street?


Câu nghi vấn Yes, S + am/ is/ are. Yes, he is.
No, S + ‘m not/ isn’t/ aren’t. No, he isn’t.

• Lưu ý: Một số từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

see, hear,
understand, know,
like, want, feel, think,
smell, love, hate,
seem, belong to, …

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 51


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

• Quy tắc thêm đuôi -ing vào động từ thì hiện tại tiếp diễn

Các trường hợp Quy tắc Ví dụ

wash → washing
Hầu hết các động từ + ing
watch → watching

write → writing
Động từ có kết thúc bằng một chữ ‘e’ e → ing
face → facing

see → seeing
Động từ có kết thúc bằng ‘ee’ + ing
free → freeing

Động từ có 1 âm tiết và kết thúc bởi stop → stopping


Nhân đôi phụ âm và + ing
‘nguyên âm + phụ âm’ trừ h, w, x, y run → running

Động từ có kết thúc là ‘ie’ ie → y + ing tie → tying

III. Dấu hiệu nhận biết


Trong câu ở thì hiện tại tiếp diễn thường xuất hiện:
• Trạng từ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at present, ...
Ví dụ: My mother is cooking in the kitchen right now.
• Câu mệnh lệnh: Look!... (Nhìn kìa!) / Listen!... (Nghe kìa!) / Keep silent!... (Hãy giữ im
lặng!)/ ...
Ví dụ: Keep silent! The baby is sleeping.

Bài tập

I. Khoanh tròn câu trả lời đúng.


1. Mai and Nam ___________ dinner in the kitchen.
A. is having B. are having
2. He ___________ a doctor.
A. is B. are
3. She ___________ to music.
A. listen B. is listening

52 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

4. Bill ___________ fooball right now.


A. isn’t playing B. play
5. Anna ___________ to school every day.
A. walk s B. doesn’t walks
6. Is Jack ___________ over there?
A. running B. run
7. ___________ Nam and Mai students?
A. Is B. Are
8. ___________ Bill do exercise every morning?
A. Is B. Does

II. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống.

1. My mother _______________ (cook) for my 2. Look! That girl _______________ (play)


family every day. guitar.

3. My father _______________ (be) a teacher. 4. Keep silent! My mother _______________


(sleep) inside.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 53


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

5. My brother _______________ (play) 6. Wait! I _______________ (do) my


basketball right now. homework at the moment.

III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.


1. swimming/ He/ right/ is/ now/ .
........................................................................................................................................................................................................................................
2. brother/ doctor/ is/ My/ a/ .
........................................................................................................................................................................................................................................
3. rises/ sun/ in / east/ The/ the/ .
........................................................................................................................................................................................................................................
4. don’t/ to/ day/ I/ every/ school/ go/ .
........................................................................................................................................................................................................................................
5. Lan/ walking/ park/ Is/ the/ now/ in/ right/ ?
........................................................................................................................................................................................................................................
6. Nam/ and/ coming/ Are/ here/ Mai/ ?
........................................................................................................................................................................................................................................

54 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 14. Các thì trong tiếng Anh (2)

Kiến thức

Thì quá khứ đơn (Past Simple)

I. Định nghĩa
Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc
trong quá khứ.
Ví dụ:

She cooked yesterday. He was a doctor 3 years ago.


(Cô ấy đã nấu ăn hôm qua.) (Anh ấy từng là một bác sĩ 3 năm trước.)

II. Cấu trúc


1. Động từ to be

Loại câu Cấu trúc Ví dụ


S + was/ were + O
Câu khẳng định (+) Danh từ số ít + was He was a student last year.
Danh từ số nhiều + were

Câu phủ định (-) S + was/ were + not + O He was not a student last year.

Was/ Were + S + O? Was he a student last year?


Câu nghi vấn Yes, S + was/ were. Yes, he was.
No, S + wasn’t/ weren’t. No, he wasn’t.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 55


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

2. Động từ thường

Loại câu Cấu trúc Ví dụ

Câu khẳng định (+) S + V(quá khứ đơn) + O They watched this movie last week.

They did not watch this movie last


Câu phủ định (-) S + did + not + V + O
week.
Did + S + V + O? Did they watch this movie last week?
Câu nghi vấn Yes, S + did. Yes, they did.
No, S + didn’t. No, they didn’t.

• Cách viết tắt


- was not = wasn’t
- were not = weren’t
- did not = didn’t

• Quy tắc chia động từ ở thì quá khứ đơn

Các trường hợp Quy tắc Ví dụ


play → played
Hầu hết các động từ + ed
cook → cooked
Động từ có một âm tiết và kết thúc bởi stop → stopped
Nhân đôi phụ âm và + ed
‘nguyên âm + phụ âm’ shop → shopped
play → played
Động từ kết thúc bởi ‘nguyên âm + y’ + ed
stay → stayed
cry → cried
Động từ kết thúc bởi ‘phụ âm + y’ y → i + ed
study → studied

*Lưu ý: Có một số động từ khi chia ở thì quá khứ đơn sẽ không theo những quy tắc trên.
Ví dụ:
go - went buy - bought
eat - ate see - saw
sleep - slept catch - caught
make - made do - did
have - had come - came

56 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Dấu hiệu nhận biết


Thì quá khứ đơn thường được nhận biết thông qua các dấu hiệu:
- last night/ week/ month/ year/ …
- yesterday
- khoảng thời gian + ago
- in + năm

Thì tương lai đơn (Simple Future)

I. Định nghĩa
Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một sự việc sẽ diễn ra trong tương lai, nhưng chưa chắc
chắn. Thường là những quyết định tự phát tại thời điểm nói.
Ví dụ:

I will be a teacher in the future. I will finish my homework tonight.


(Tôi sẽ là một giáo viên trong tương lai.) (Tôi sẽ hoàn thành bài về nhà của tôi tối nay.)

II. Cấu trúc

Loại câu Cấu trúc Ví dụ

Câu khẳng định (+) S + will + V(nguyên mẫu) He will come back.

Câu phủ định (-) S + will + not + V(nguyên mẫu) He will not come back.

Will + S + V(nguyên mẫu)? Will he come back?


Câu nghi vấn Yes, S + will. Yes, he will.
No, S + won’t. No, he won’t.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 57


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai đơn thường được nhận biết thông qua:

• Các trạng từ chỉ thời gian như:


- in + thời gian. Ví dụ: in 5 minutes (trong 5 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- next day/ week/ month/ year. . . (ngày/ tuần/ tháng/ năm tới)
• Các động từ: think (nghĩ)/ believe (tin)/ promise (hứa)/ ...

Thì tương lai gần (Near Future)

I. Định nghĩa
Thì tương lai gần dùng để diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước
trong tương lai gần. Các dự định, kế hoạch này đều có mục đích, lý do cụ thể.
Ví dụ: He is going to buy a car tomorrow.
(Anh ấy sẽ mua một chiếc xe vào ngày mai.)

II. Cấu trúc

Loại câu Cấu trúc Ví dụ

Câu khẳng định (+) S + be going to + V He is going to go to school tomorrow.

He is not going to go to school


Câu phủ định (-) S + be + not + going to + V
tomorrow.
Be + S + going to + V? Is he going to go to school tomorrow?
Câu nghi vấn Yes, S + be. Yes, he is.
No, S + be not. No, he isn’t.

III. Dấu hiệu nhận biết


- in + thời gian (in 3 minutes: trong 3 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- next day: ngày hôm tới
- next week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm tới

58 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống.

was visited began arrived took


searched bought planned came were

Kate and Alice (1) ______________ London last weekend. They (2) ______________ every detail.
They (3) ______________ their tickets two weeks ago. They (4) ______________ the hotel on the
Internet. Everything (5) ______________ ready, and their holiday (6) ______________ with a
perfect flight. They (7) ______________ at London Heathrow Airport early in the morning. They
(8) ______________ the bus from the airport to the hotel, they (9) ______________ to the hotel.
They (10) ______________ both tired after the flight.

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.


1. I _________ to the supermarket yesterday.
A. go B. will go C. went
2. He _________ a teacher 5 years ago.
A. were B. was C. will be
3. I __________ there in 5 minutes.
A. will be B. am C. is
4. They _______________ see a movie tonight.
A. are B. were C. are going to
5. _______ she be a doctor in the future?
A. Did B. Will C. Is
6. ________ you watch TV last night?
A. Will B. Do C. Did
7. ______ Bill going to buy a laptop tomorrow?
A. Did B. Is C. Are
8. I _________ my homework yesterday.
A. finished B. will finish C. finish

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 59


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống.

1. I think I ________________ (be) a football 2. She ________________ (read) the


player when I grow up. newspaper yesterday.

4. I ________________ (not stay) home last


3. He ________________ (be) a student two
years ago. night.

5. They save a lot of money. They 6. A: What will you eat tonight?
________________ (buy) a new computer B: I _______________ (have) some fish. I’m
tomorrow. not sure.

60 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 15. So sánh hơn

Kiến thức

So sánh hơn (Comparative) được sử dụng cho việc so sánh 2 người, sự vật, sự việc, hiện tượng.

sánh 2 người, sự vật, sự việc, hiện tượng.


So sánh hơn với Tính từ

The blue car is bigger than the red car.

chủ ngữ 1 to be tính từ chủ ngữ 2


(S1) (adj) (S2)
(Ô tô màu xanh to hơn ô tô màu đỏ.)

• Tính từ ngắn và Tính từ dài

Tính từ ngắn Tính từ dài

- Là tính từ có 1 âm tiết. - Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên.


Ví dụ: big, tall, hot Ví dụ: famous, handsome
- Cũng có thể là tính từ có 2 âm - Lưu ý: 1 số tính từ 2 âm tiết được
tiết nhưng kết thúc bằng ‘-y, -le, - coi vừa là tính từ ngắn, vừa là tính
ow, -er và -et’. từ dài.
Ví dụ: clever, gentle, narrow Ví dụ: easy, happy, heavy, clever

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 61


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

• Cấu trúc so sánh hơn với Tính từ

Cấu trúc Ví dụ
Mary is smarter than Jane.
S1 + be + adj ngắn + -er + than + S2
(Mary thông minh hơn Jane.)
Mary is more beautiful than Jane.
S1 + be + more + adj dài + than + S2
(Mary xinh đẹp hơn Jane.)

• Các trường hợp cần lưu ý khi thêm đuôi ‘-er’

+ Phần lớn các tính từ ngắn thì + -er + Kết thúc là phụ âm, trước nó là
nguyên âm thì gấp đôi phụ âm + -er
+ Tận cùng là -y thì y → i + -er Ví dụ: hot - hotter
Ví dụ: happy - happier
+ Tính từ 2 âm tiết có tận cùng là -ow,
+ Tính từ ngắn có tận cùng là -e thì + -r -er, -et, -le thì + -er
Ví dụ: late - later Ví dụ: clever - cleverer
large → larger

• Một số trường hợp bất quy tắc

good - better
bad - worse
old - older/elder
far - farther/further

62 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

So sánh hơn với Trạng từ

The rabbit runs faster than the turtle.

chủ ngữ 1 động từ trạng từ chủ ngữ 2


(S1) (V) (adv) (S2)
(Con thỏ chạy nhanh hơn con rùa.)

• Trạng từ ngắn và Trạng từ dài

• Trạng từ ngắn là trạng từ có 1 âm tiết.


Ví dụ: fast, hard, late
• Trạng từ dài là trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên,
thường có dạng tính từ + -ly.
Ví dụ: slowly, carefully, quickly

• Cấu trúc so sánh hơn với Trạng từ

Cấu trúc Ví dụ
Mary studies harder than Jane.
S1 + V + adv ngắn + -er + than + S2
(Mary học chăm chỉ hơn Jane.)
Mary runs more quickly than Jane.
S1 + V+ more + adv dài + than + S2
(Mary chạy nhanh hơn Jane.)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 63


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

• Một số trường hợp bất quy tắc:

well - better
badly - worse
far - farther/further

Bài tập

I. Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ dưới đây.
Tính từ/Trạng từ Dạng so sánh hơn
1. large
2. long
3. beautiful
4. heavy
5. old
6. intelligent
7. happily
8. nice
9. well
10. cold
11. hot
12. bad
13. clever
14. friendly

64 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

II. Đánh dấu (v) vào đáp án đúng.

1. The elephant is __________ than the cat.

big

bigger

more big

2. The plane is __________ than the car.


faster

fastter

more fast

3. The giraffe is __________ than the horse.

more tall

more taller

taller

4. Alex is __________ than Jane.

shorter

shortter

more short

5. The lion is __________ than the rat.


stronger

strongger

more strong

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 65


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.


1. My sister dances __________ than me.
A. better B. well C. more good
2. This new room is __________ than my old room.
A. beautifuller B. more beautiful C. beautiful
3. Today is __________ than yesterday.
A. colder B. cold C. more cold
4. My mother is __________ than me.
A. old B. older C. more old
5. A bicycle is __________ a motorbike.
A. slow B. slower C. more slower
6. Your house is __________ than mine.
A. farther B. far C. farer
7. My phone is __________ than hers.
A. cheaper B. cheap C. more cheap
8. Jo sings __________ than Jane.
A. worse B. bad C. badly

IV. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. The pig is _______________________________ than the dog. (heavy)
2. My sister is _______________________________ than me. (thin)
3. The turtle runs _______________________________ than the rabbit. (slowly)
4. Minh isn’t _______________________________ than his brother. (smart)
5. The red pencil is _______________________________ than the blue one. (beautiful)
6. My history class is _______________________________ than my math class. (boring)
7. My class is _______________________________ than yours. (big)
8. The weather in summer_______________________________ than that in autumn. (bad)
9. This box is _______________________________ than that one. (small)
10. China is _______________________________ than the UK. (large)

66 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 16. So sánh hơn nhất

Kiến thức

So sánh hơn nhất (Superlative) được sử dụng cho việc so sánh giữa nhiều người, sự vật, sự
việc, hiện tượng (từ 3 trở lên).

sánh 2 người, sự vật, sự việc, hiện tượng.


So sánh hơn nhất với Tính từ

Elephant is the largest animal on Earth’s land.

chủ ngữ tobe tính từ danh từ


(S) (adj) (N)

(Voi là loài động vật lớn nhất trên cạn.)

• Cấu trúc So sánh hơn nhất với Tính từ


Cấu trúc Ví dụ
He is the smartest student in my class.
S + be + the + adj ngắn + -est + (N)
(Anh ấy là học sinh thông minh nhất lớp tôi.)
She is the most beautiful student in my class.
S + be + the + most + adj dài + (N)
(Cô ấy là học sinh xinh đẹp nhất lớp tôi.)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 67


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

• Các trường hợp cần lưu ý khi thêm đuôi ‘-est’

+ Tận cùng là -y thì y → i + -est + Tính từ ngắn có tận cùng là -e thì + -st
Ví dụ: happy - the happiest Ví dụ: late - the latest

+ Kết thúc là phụ âm, trước nó là + Tính từ 2 âm tiết có tận cùng là -ow,
nguyên âm thì gấp đôi phụ âm + -est -er, -et, -le thì + -est
Ví dụ: hot - the hottest Ví dụ: clever - the cleverest

• Một số trường hợp bất quy tắc

good - the best


bad - the worst
old - the oldest/the eldest
far - the farthest/the furthest

So sánh hơn nhất với Trạng từ

The eagle flies the fastest among kinds of birds.

chủ ngữ động từ trạng từ


(S) (V) (adv)

(Đại bàng bay nhanh nhất trong các loài chim.)

68 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

• Cấu trúc So sánh hơn nhất với Trạng từ

Cấu trúc Ví dụ
He studies the hardest in my class.
S + V + the + adv ngắn + -est
(Anh ấy học chăm chỉ nhất trong lớp tôi.)
He runs the most quickly in my class.
S + V + the + most + adv dài
(Anh ấy chạy nhanh nhất trong lớp tôi.)

• Một số trường hợp bất quy tắc

well - the best


badly - the worst
far - the farthest/the furthest

Bài tập

I. Viết dạng so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ dưới đây.

fast

well

slowly

thin

clever

high

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 69


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

carefully

small

delicious

hot

II. Gạch chân câu trả lời đúng.


1. That was the funniest / most funny thing to do.
2. Susie is the most prettiest / prettiest of the four girls.
3. Kim Dong school is one of the best / most best schools in this city.
4. She is the most rich / richest woman in the world.
5. Tet holiday is the most happy / happiest time of year.
6. What is the most famous / famousest place in your country?
7. The pineapple is one of the best / goodest fruits.
8. I think that he is the most kind / kindest people in the world.
9. Autumn is the most beautiful / beautifullest season in a year.
10. Jupiter is the most big / biggest planet in the solar system.

III. Dựa vào tranh và viết lại câu cho đúng, sử dụng so sánh hơn nhất.
Ví dụ:

0. The little girl / young / person / among three people.

The little girl is the youngest person among


three people.

70 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

1. The sunflower / beautiful / flower / in the group.

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2. The bee / small / animal / among three animals.

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

3. The plane / move / fast / among many vehicles.

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

4. The watermelon / big / fruit / in the picture.

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 71


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

5. The snake / long / animal / among three animals.

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

6. The woman / thin / person / among three people.

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

IV. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. It is the _______________________________ shop in town. (large)
2. Monday is the _______________________________ day of the week. (bad)
3. Linton is the _______________________________ person in his family. (tall)
4. Andy is the _______________________________ in the class. (smart)
5. Which is the _______________________________ subject at school? (easy)
6. Jimmy is the _______________________________ player on the football team. (good)
7. Elephants are the _______________________________ land animals. (heavy)
8. Let’s pick the _______________________________ apple of the tree. (big)
9. Catherine is the _______________________________ girl in the team. (thin)
10. That is the _______________________________ sofa. (cheap)

72 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 17. Câu cảm thán

Kiến thức

Câu cảm thán là dạng câu hay được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp với ý nghĩa diễn tả
một cảm xúc hay thái độ tới sự vật, sự việc đang nói tới. Câu cảm thán giúp bày tỏ cảm xúc
như vui, buồn, hạnh phúc, khen, chê, phẫn nộ hay ngạc nhiên …

Câu cảm thán với ‘What’

Các trường hợp Cấu trúc Ví dụ


Dùng với danh từ đếm được What + a/ an + adj + danh What a beautiful girl!
số ít từ số ít!
Dùng với danh từ đếm được What + adj + danh từ đếm What beautiful flowers!
số nhiều được số nhiều!
Dùng với danh từ không What + adj + danh từ What tasty food!
đếm được không đếm được!

Câu cảm thán với ‘How’

How + adj/ adv + S + V/ be!

Ví dụ:

How beautifully she sings! How fun it is!

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 73


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Đọc và khoanh vào từ đúng.


1. How / What a lovely house!
2. How / What clean the car is!
3. How / What smart monkeys!
4. How / What interesting it was!
5. How / What fresh water!
6. How / What easily they forget!
7. How / What a handsome boy!
8. How / What happy they were!

II. Dựa vào gợi ý và hình ảnh để viết những câu cảm thán đúng.

1. lovely/ dress
...................................................................................................................................................

2. tight/ shoes
...................................................................................................................................................

3. beautiful/ flowers
...................................................................................................................................................

4. awful/ weather
...................................................................................................................................................

5. smooth/ hair
...................................................................................................................................................

74 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Viết các câu cảm thán với từ “How” hoặc “What” cho các câu dưới đây.
1. It is a dirty bowl.
→ What .......................................................................................................................................................................................................
2. His photo is very perfect.
→ How .........................................................................................................................................................................................................
3. Tom drives very carefully.
→ How .........................................................................................................................................................................................................
4. That is an exciting book.
→ What .......................................................................................................................................................................................................
5. It is a great meal.
→ What .......................................................................................................................................................................................................

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 75


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 18. Từ để hỏi

Kiến thức

Câu hỏi Wh
Một số từ để hỏi

Cách dùng Ví dụ

What – Cái gì? (Hỏi về sự vật, sự việc, ...) What is your name?

Where – Ở đâu? (Hỏi về nơi chốn, vị trí, địa điểm) Where is the nearest bank?

Who – Ai? (Hỏi người đóng vai trò chủ ngữ) Who is the best student in your class?

Whose – Của ai? (Hỏi về sở hữu) Whose is the house?

When – Khi nào? (Dùng để hỏi về thời gian) When will you go abroad?

Why – Tại sao? (Hỏi nguyên nhân) Why are you nervous?

Which – Cái nào? (Hỏi cho sự lựa chọn) Which do you want: tea or coffee?

How – Như thế nào? (Hỏi về cách thức, tính chất) How old is your father?

How far is it from your house to your


How far – Bao xa? (Hỏi về khoảng cách)
school?
How many students are there in your
How much/many – Bao nhiêu? (Hỏi số lượng)
class?

76 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Một số cấu trúc thường gặp

1. How much is it? / How much are they?


Mẫu câu dùng để hỏi giá cả.

How much is it?


It is 5 dollars.

2. What does … look like?


Mẫu câu dùng để hỏi về ngoại hình.

What does he look like?

He is handsome.

3. What does … do?


Mẫu câu dùng để hỏi về nghề nghiệp.

What does she do?

She is a teacher.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 77


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

4. What would you like to eat?


Mẫu câu dùng để hỏi người khác thích ăn gì.

What would you like to eat?

I’d like to eat sandwiches.

5. What’s the weather like?


Mẫu câu dùng để hỏi về tình hình thời tiết.

What’s the weather like?

It is rainy.

6. What’s the matter with you?


Mẫu câu dùng để hỏi về vấn đề mà người khác gặp phải.

What’s the matter with you?

I am sick.

78 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Điền vào chỗ trống những từ để hỏi thích hợp.


1. ______________ do you go home after school? – At 9.00 a.m.
2. ______________ does she go to school every day? – By bus.
3. ______________ is the most beautiful girl in your class? – Lan.
4. ______________ are you so nervous? – Because I will take an exam in the afternoon.
5. ______________ is better: tap water or bottled water? – Tap water.
6. ______________ books are there on the shelves? – There are 100 books.
7. ______________ are you from? – I’m from Paris.
8. ______________ does this T-shirt cost? – Twenty dollars.
9. ______________ would you like to eat? – I’d like to eat pizza.
10. ______________ is your school’s name? – Le Hong Phong high school.

II. Gạch chân câu trả lời đúng.


1. Who / Why / Where are the students now? - They are outside now.
2. How / Who / Why is Andy in bed? - Because he is very sleepy.
3. What / When / How old is the final exam? - It’s on Tuesday.
4. How much / When / How are the apples? - 30.000 VND a kilo.
5. How much / How old / When is your mother? - She is 40 years old.
6. What / Where / Who colour is the sky? - It is blue.
7. How / How many / Why do you go to work every morning? - I go to work by bus.
8. Where / What / When are my glasses? - They are on the table.
9. Why / What / When do you go home every day? - I usually go home at 5 p.m.
10. How / Where / What is on the shelf? - There are some books.

III. Đọc và đặt câu hỏi cho phần gạch chân.


1. She did the homework with me yesterday.
....................................................................................................................................................................................................................................
2. I usually eat breakfast at 7 a.m.
....................................................................................................................................................................................................................................

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 79


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

3. I live in Vietnam.
....................................................................................................................................................................................................................................
4. My family has 5 members.
....................................................................................................................................................................................................................................
5. He is a teacher.
....................................................................................................................................................................................................................................
6. My friend and I will go to the zoo by bus.
....................................................................................................................................................................................................................................
7. She is tall and thin.
....................................................................................................................................................................................................................................
8. It is warm and windy.
....................................................................................................................................................................................................................................

80 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 19. Từ nối

Kiến thức

Từ nối (Conjunctions) được dùng để liên kết các từ, cụm từ, hoặc câu.

and
‘and’ được dùng để thêm một từ, một cụm từ hay một mệnh đề nào đó có tầm quan trọng
ngang nhau vào trong câu.

Ví dụ: I want to eat a pizza and a sandwich. (Tôi muốn ăn pizza và sandwich.)

but

‘but’ dùng để thể hiện sự đối lập giữa hai từ, hai cụm từ hoặc hai mệnh đề quan trọng ngang
nhau trong câu.

Ví dụ: I like a pink dress, but my sister likes a blue dress. (Tôi thích váy hồng, nhưng chị tôi
thích váy xanh.)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 81


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

or
‘or’ được sử dụng để thể hiện một sự lựa chọn khác, đồng thời có vị trí đứng giữa hai thành
phần của câu như hai cụm từ hoặc hai mệnh đề.

Ví dụ: Do you prefer tea or coffee? (Bạn thích trà hay cà phê hơn?)

because
‘because’ được sử dụng với ý nghĩa là ‘vì, bởi vì’, là một từ nối để nối 2 vế (2 mệnh đề) có
quan hệ nguyên nhân – kết quả. Vế trước ‘because’ là một mệnh đề chỉ kết quả, còn vế sau
‘because’ là một mệnh đề chỉ nguyên nhân.

Ví dụ: I was tired because I didn’t sleep last night. (Tôi bị mệt vì tôi không ngủ được tối qua.)

kết quả nguyên nhân

so
‘so’ được sử dụng với ý nghĩa là ‘cho nên’, cũng là một từ nối để nối 2 vế (2 mệnh đề) có quan
hệ nguyên nhân – kết quả. Tuy nhiên, vế trước ‘so’ là một mệnh đề chỉ nguyên nhân, còn vế
sau ‘so’ là một mệnh đề chỉ kết quả.

Ví dụ: I didn’t sleep last night, so I was tired. (Tôi không ngủ được tối qua nên tôi bị mệt.)

nguyên nhân kết quả

*Lưu ý: Khi nối 2 mệnh đề với ‘so’, khi viết ta cần đặt dấu phẩy trước từ ‘so’.

82 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Bài tập

I. Điền and/but/or/because/so vào chỗ trống, sau đó nối mỗi câu với hình thích hợp.
a. b. c. d.

1. Would you like a pizza _____________ noodles?


2. Paul is reading _____________ dreaming he is on the moon.
3. Gina helped the boy _____________ he was blind.
4. My dog is too strong, _____________ sometimes I can’t control him.
5. I am sorry, _____________ he can’t talk to you now. He is busy.
6. Tony was sleepy _____________ tired.
7. They sell food _____________ they need money.
8. Helen likes tea, _____________ she hates coffee.

e. f. g. h.

1 - ___ 2 - ___ 3 - ___ 4 - ___ 5 - ___ 6 - ___ 7 - ___ 8 - ___

II. Đọc và khoanh vào từ nối thích hợp.


Last month, my family (1)_______ I went to Santorini for our hoiliday. My grandfather,
Dracula rented a ship for everyone, (2)_______ we could have fun just among ourselves. I
thought we didn’t have many things to do at first, (3) _______ there were a lot of thing to do
including swimming, pool volleyball, indoor bowling, and ice-skating. Everything was free, (4)
_______ we can play it all day whenever we want.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 83


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

1. A. so B. or C. and
2. A. because B. so C. or
3. A. so B. because C. but
4. A. so B. because C. or

III. Kết hợp các câu sau, lựa chọn từ nối đúng trong ngoặc.
1. I’m leaving now. I don’t want to miss the train. (because/so)
.............................................................................................................................................................................................................................
2. Jane studied hard. She got good grades. (because/so)
.............................................................................................................................................................................................................................
3. My brother has a new house. My sister has a new house too. (and/but)
.............................................................................................................................................................................................................................
4. I like playing volleyball. My brother doesn’t like playing volleyball. (so/but)
.............................................................................................................................................................................................................................
5. Do you like apples? Do you like bananas? (and/or)
.............................................................................................................................................................................................................................

84 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Unit 20. Các cấu trúc thường gặp

Kiến thức

Let’s
Đưa ra một đề xuất, lời đề nghị nào đó. “Let’s” là viết tắt của “Let us”. Cấu trúc này mang ý
nghĩa kêu gọi một nhóm người “hãy” cùng làm điều gì đó.
Let’s + V

Ví dụ: Let’s play basketball.


(Hãy cùng chơi bóng rổ đi.)

Why don’t we

Có nghĩa là “Tại sao chúng ta không ...”. Đây là một cấu trúc dùng để đưa ra lời gợi ý, một
lời khuyên, hoặc lời đề nghị, rủ rê.
Why don’t we + V (nguyên mẫu) + …?

Ví dụ: The weather is nice. Why don’t we go to the park?


(Thời tiết thật đẹp. Tại sao chúng ta không đi ra công viên nhỉ?)

How/What about

Cũng dùng để đưa ra một đề xuất, lời đề nghị nào đó. Mang ý nghĩa giống cấu trúc “Let’s” và
“Why don’t we”.
How/What about + V-ing + ...?

Ví dụ: How about watching a cartoon?


(Hay là cùng xem 1 bộ phim hoạt hình nhỉ?)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 85


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

would like

‘would like’ đồng nghĩa với ‘want’, có nghĩa là ‘muốn’. Tuy nhiên ‘would like’ được dùng để nói
về điều mình muốn hoặc đưa ra lời yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự, nhẹ nhàng.
would like / ‘d like + N / to V
Would you like + N / to V ...?

Ví dụ: I would like to drink coffee. (Tôi muốn uống cà phê.)


Would you like some coffee? (Bạn có muốn uống cà phê không?)

Cấu trúc chỉ mục đích

Khi muốn nói về mục đích của việc làm nào đó, ta có thể sử dụng cấu trúc to + V theo
sau một mệnh đề.

Ví dụ: I wake up early to go to school. (Tôi dậy sớm để đi học.)

Bài tập

I. Nối 2 cột để hoàn thành câu đầy đủ.


1. Let’s ... a. swimming in the pool?
2. Why don’t ... b. go to the cinema.
3. How about ... c. to watch a film.
4. Would you like ... d. we listen to music?
5. He turns on TV ... e. to drink?

III. Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.
1. Let’s doing exercise in the morning. ...................................................................................
2. Why don’t we to go fishing? ...................................................................................
3. What about go to the party? ...................................................................................
4. What would you like be in the future? ...................................................................................
5. I buy the dictionary looking up the words. ...................................................................................

86 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

III. Sắp xếp các từ và viết lại câu theo đúng thứ tự.
1. cook/ together/ dinner/ Let’s/ .
................................................................................................................................................................................................................................
2. don’t/ 6 a.m./ we/ Why/ up/ get/ at/ ?
................................................................................................................................................................................................................................
3. would/ be/ dentist/ future/ He/ like / to/ a/ the/ in/ .
................................................................................................................................................................................................................................
4. you/ breakfast/ to/ Would/ eat/ sandwiches/ like/ for/ ?
................................................................................................................................................................................................................................
5. takes/ lot/ She/ of/ photos/ album/ make/ an/ a/ to/ .
................................................................................................................................................................................................................................

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 87


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

ĐÁP ÁN
UNIT 1
I.

C U

U C

U U

C
C

II.
1 piece 6 glass
2 loaf 7 bottle
3 carton 8 slice
4 bar 9 bowl
5 cup 10 packet

III.
1 tables 11 feet
2 friends 12 zebras
3 phones 13 toys

88 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

4 lamps 14 stores
5 teachers 15 sheep
6 eggs 16 geese
7 tomatoes 17 people
8 candies 18 deer
9 foxes 19 keys
10 grapes 20 classes

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 89


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 2
I.
a an the
a rabbit an umbrella the Earth
a house an orange the sun
a chair an apple the USA
a bear an eraser
a mango

II.
1 A 5 C
2 C 6 C
3 B 7 C
4 B 8 A

III.
1 a 6 a
2 an 7 X
3 X 8 an
4 a 9 an
5 a 10 a

90 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 3
I.
much many
food eggs
time apples
tea languages
homework toys
flour foxes
snow roses
honey pencils
water
sugar

II.
1 any 7 some
2 any 8 any
3 any 9 any
4 any 10 much
5 some 11 Many
6 some 12 much

III.
1 some 6 many
2 much 7 some
3 any 8 any
4 many 9 some
5 some 10 many

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 91


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 4
I.
1 That is 4 This is
2 Those are 5 Those are
3 These are 6 This is

II.
1 ✓ 4 ✓
2 ✗ 5 ✗
3 ✗ 6 ✗

III.
1 This is 5 These are
2 These are 6 This is
3 These are 7 These are
4 This is 8 This is

92 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 5
I.
1 True 4 True
2 False 5 False
3 True 6 True

II.
1 B 5 B
2 B 6 A
3 A 7 A
4 A 8 B

III.
1 There is a bottle of milk in the fridge.
2 Are there any pencils in the box?
3 There are five books on the shelf.
4 There are three books and a pencil on the table.
5 There is a dog and two cats in the garden.
6 Is there an apple in the fridge?

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 93


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 6
I.
I her
You it
He them
She me
It us
We you
They him

II.
1 I 6 She
2 We 7 He
3 They 8 It
4 It 9 They
5 I 10 I

III.
1 They
2 We
3 She
4 It
5 He

IV.
1 him 5 her
2 us 6 them
3 them 7 me
4 her 8 him

94 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 7
I.
1 my - your 5 your - He
2 my 6 its
3 I - my 7 her
4 her 8 His

II.
1 yours
2 Hers
3 mine
4 his
5 theirs
6 ours

III.
1 my 5 Her
2 her 6 its
3 his 7 their
4 her - her 8 his

IV.
1 A
2 D
3 B
4 C
5 C
6 A

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 95


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 8
I.
1 B
2 A
3 D
4 A
5 C

II.
Adverbs Adjective
slowly lovely angry
well fat friendly
quickly thin happy
beautifully tall yellow
happily short
carefully

III.
1 quickly 5 loud
2 quietly 6 careful
3 beautifully 7 fast
4 well 8 badly

96 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 9
I.
1 in 7 on
2 in 8 at
3 in 9 in
4 in 10 at
5 on 11 at
6 in 12 at

II.
1 A 4 D
2 C 5 B
3 B 6 A

III.
1 in 5 under
2 under 6 behind
3 behind 7 on
4 in 8 on

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 97


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 10
I.
1 can’t 5 can
2 mustn’t 6 need
3 must 7 should
4 shouldn’t 8 May

II.
1 D 4 A
2 C 5 D
3 B 6 B

III.
1 must 4 need
2 shouldn’t 5 mustn’t
3 must 6 should

IV.
1 Loan can play badminton on Sundays, but she must do homework first.
2 Lan can go out in the afternoon, but she must do her homework in the evening.
3 They can go to school at 6.30, but they must have breakfast at 6 o’clock.
4 He can go to work at 6 o’clock, but he must get up at 5.30.

98 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 11
I.
1 Don’t use the phone.
2 Don’t make noise.
3 Don’t smoke.
4 Don’t feed the animals.

II.
1 Don’t swim 6 Don’t talk
2 Don’t be 7 Do
3 Read 8 Turn off
4 Don’t play 9 Go
5 Don’t climb 10 Brush

III.
1 Don’t eat too much fast food.
2 Don’t ride your bike too fast.
3 Stop talking and open your book.
4 Please close the windown before you go out.
5 Give me that notebook, please.

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 99


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 12
I.
1 B 5 B
2 B 6 A
3 A 7 B
4 B 8 B

II.
1 to understand 4 to swim
2 to visit 5 washing
3 listening 6 cleaning

III.
1 I want to buy a new dress. 4 I don’t hate failing.
2 He likes working there./ He likes to 5 She enjoys watching TV.
work there.
3 I don’t practice dancing today. 6 They plan to see a movie.

100 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 13
I.
1 B 5 A
2 A 6 A
3 B 7 B
4 A 8 B

II.
1 cooks 4 is sleeping
2 is playing 5 is playing
3 is 6 am doing

III.
1 He is swimming right now. 4 I don’t go to school every day.
2 My brother is a doctor. 5 Is Lan walking in the park right now?
3 The sun rises in the east. 6 Are Mai and Nam coming here?

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 101


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 14
I.
1 visited 6 began
2 planned 7 arrived
3 bought 8 took
4 searched 9 came
5 was 10 were

II.
1 C 5 B
2 B 6 C
3 A 7 B
4 C 8 A

III.
1 will be 4 didn’t stay
2 read 5 are going to buy
3 was 6 will have

102 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 15
I.
1 larger 8 nicer
2 longer 9 better
3 more beautiful 10 colder
4 heavier 11 hotter
5 older 12 worse
6 more intelligent 13 cleverer
7 more happily 14 friendlier

II.
1 bigger 4 shorter
2 faster 5 stronger
3 taller

III.
1 A 5 B
2 B 6 A
3 A 7 A
4 B 8 A

IV.
1 heavier 6 more boring
2 thinner 7 bigger
3 more slowly 8 worse
4 smarter 9 smaller
5 more beautiful 10 larger

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 103


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 16
I.
1 fast → (the) fastest 6 high → the highest
2 well → (the) best 7 carefully → the most carefully
3 slowly → (the) most slowly 8 small → the smallest
4 thin → the thinnest 9 delicious → the most delicious
5 clever → the cleverest 10 hot → the hottest

II.
1 funniest 6 most famous
2 prettiest 7 best
3 best 8 kindest
4 richest 9 most beautiful
5 happiest 10 biggest

III.
1 The sunflower is the most beautiful 4 The watermelon is the biggest fruit in
flower in the group. the picture.
2 The bee is the smallest animal among 5 The snake is the longest animal among
three animals. three animals.
3 The plane moves the fastest among 6 The women is the thinnest person
many vehicles. among three people.

IV.
1 largest 6 best
2 worse 7 heaviest
3 tallest 8 biggest
4 smartest 9 thinnest
5 easiest 10 cheapest

104 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 17
I.
1 What 6 How
2 How 7 What
3 What 8 How
4 How
5 What

II.
1 What a lovely dress!/ How lovely the 4 What awful weather!/ How awful the
dress is! weather is!
2 What tight shoes!/ How tight the shoes 5 What smooth hair!/ How smooth the
are! hair is!
3 What beautiful flowers!/ How beautiful
the flowers are!

III.
1 What a dirty bowl! 4 What an exciting book!
2 How perfect his photo is! 5 What a great meal!
3 How carefully Tom drives!

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 105


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 18
I.
1 When 6 How many
2 How 7 Where
3 Who 8 How much
4 Why 9 What
5 Which 10 What

II.
1 Where 6 What
2 Why 7 How
3 When 8 Where
4 How much 9 When
5 How old 10 What

III.
1 Who did she do the homework with 5 Who is he? / What does he do?
yesterday?
2 When do you usually eat breakfast? 6 How will your friend and you go to the
zoo?
3 Where do you live? 7 What does she look like?
4 How many members does your family 8 What’s the weather like?
have?

106 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 19
I.
1 or 5 but
2 and 6 but
3 because 7 because
4 so 8 and

II.
1 C
2 B
3 C
4 B

III.
1 I’m leaving now because I don’t want to miss the train.
2 Jane studied hard, so she got good grades.
3 My brother has a new house, and my sister has a new house too.
4 I like playing volleyball, but my brother doesn’t like playing volleyball.
5 Do you like apples or bananas?

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 107


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

UNIT 20
I.
1 b
2 d
3 a
4 e
5 c

II.
1 doing → do
2 to go → go
3 go → going
4 be → to be
5 looking → to look

III.
1 Let’s cook dinner together.
2 Why don’t we get up at 6 a.m.?
3 He would like to be a dentist in the future.
4 Would you like to eat sandwiches for breakfast?
5 She takes a lot of photos to make an album.

108 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC

You might also like