You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA CHUYÊN MÔN
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016

I. Thời gian, địa điểm


Thời gian:  14giờ, ngày 26 tháng 12 năm 2015.
Địa điểm: Tại Văn phòng Khoa Ngoại ngữ.
II. Thành phần
- Chủ tọa: Phạm Thị Hồng Thanh – Q.Trưởng Khoa - Trưởng ban.
- Thư ký: Nguyễn Thị Hương – P.Trưởng Bộ môn
- Ban kiểm tra chuyên môn (Theo QĐ số /QĐ-ĐHTB-KTLT ngày tháng năm 2015).
III. Nội dung:
Tổng hợp kết quả kiểm tra hồ sơ giảng viên, đánh giá xếp loại, rút kinh nghiệm giờ dạy của
giảng viên trong học kỳ 1 năm học 2015 - 2016.
IV. Tiến trình:
IV.1. Kiểm tra hồ sơ giảng dạy: Kiểm tra hồ sơ của 20 đồng chí giảng viên của 03 tổ chuyên
môn trong khoa, đánh giá nhận xét như sau:
1. Trần Thị Hồng Lê
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng Viết 6 – K53 ĐHSP Tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
2. Đào Thị Kim Nhung
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng Đọc 5 – K54 CĐSP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
3. Nguyễn Đức Ân
- Giáo án giảng dạy:
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
4. Trần Thị Vân
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng Nói 4 – K54 ĐH SP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
5. Lê Thị Thu Hiền
- Giáo án giảng dạy:
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
6. Trần Phương An

1
- Giáo án giảng dạy:
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
7. Phạm Văn Trường
- Giáo án giảng dạy:
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
8. Nguyễn Thị Thu Thủy
- Giáo án giảng dạy:
+ Ngữ âm cơ bản – K56 ĐHSP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
9. Nguyễn Thị Hương
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng Nói 2 – K55 ĐH SP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
10. Nguyễn Thị Vân Anh
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng Nghe 2 – K55 ĐH SP tiếng Anh
+ Kỹ năng Nghe 5 – K54 CĐ SP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
11. Hoàng Kiều Ân
- Giáo án giảng dạy:
+ Ngữ pháp cơ bản – K56 ĐH SP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
12. Tô Thị Hiền
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng Đọc 2 – K55 ĐH SP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
13. Nguyễn Thị Thêm
- Giáo án giảng dạy:
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
14. Nguyễn Phương Mai
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng Nói 5 – K54 CĐ SP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
15. Bùi Diệu Quyên
- Giáo án giảng dạy:

2
+ Kỹ năng Viết 4 – K54 ĐH SP tiếng Anh
+ Kỹ năng Viết 5 – K54 CĐ SP tiếng Anh
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
16. Phạm Thị Thu Hương
- Giáo án giảng dạy:
+ Dịch cơ bản – K55 ĐH SP tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
17. Đặng Thị Lan
- Giáo án giảng dạy:
+ Giáo học pháp 3 – K53 ĐH SP tiếng Anh
+ Kỹ năng đọc 4 – K54 ĐH SP tiếng Anh
+ Giáo học pháp 2 – K54 CĐ SP tiếng Anh
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
18. Vi Văn Hương
- Giáo án giảng dạy:
+ Tiếng Anh CNTT – K53 ĐH CN TT
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
19. Khổng Quỳnh Hương
- Giáo án giảng dạy:
+ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 – K55 ĐH SP Tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
20. Đặng Thị Xuân
- Giáo án giảng dạy:
+ Tiếng Trung Quốc 2 – K55 ĐH SP Tiếng Anh
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
21. Phạm Thị Hồng Thanh
- Giáo án giảng dạy:
+ Kỹ năng nghe 6 – K53 ĐH SP Tiếng Anh
+ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 – K55 ĐH SP Tiếng Anh
+ Tiếng Anh 1 – K56 ĐH
- Hồ sơ, sổ sách: đầy đủ, đúng quy định, đúng chương trình chi tiết đã ban hành.
IV. 2. Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy: Rút kinh nghiệm 14 tiết dạy của các đồng chí giảng
viên của 03 tổ chuyên môn trong khoa, đánh giá kết quả cụ thể như sau:
1. Khổng Quỳnh Hương
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Audio-lingual method K55 ĐHSP tiếng Tiết 2, thứ 4 ngày 7/10/2015 P.205A
Anh
- Ưu điểm:
+ Đảm bảo những nội dung cơ bản của bài học.
+ Phương pháp giảng dạy khá phù hợp.
- Nhược điểm:

3
+ Giáo viên cần tổ chức một số hoạt động thảo luận, vấn đáp để lớp học được hiệu quả
hơn.
2. Đặng Thị Lan
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Elicitation Instructions K53 ĐHSP tiếng Anh Tiết 4, thứ 5 ngày P.201A
15/10/2015
- Ưu điểm:
+ Kiến thức vững vàng, chính xác.
+ Sinh viên chủ động, tích cực tiếp thu bài.
+ Các hoạt động dạy – học phù hợp.
- Nhược điểm:
+ Cần mở rộng hơn một số nội dung cốt lõi giúp sinh viên có kiến thức sâu rộng hơn về
vấn đề.
3. Vi Văn Hương
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Unit 2A K56 ĐHSP Văn Tiết 2, thứ 5 ngày P. A411
15/10/2015
- Ưu điểm:
+ Bài học thú vị, hấp dẫn.
+ Giảng dạy tự tin, có phương pháp để SV tiếp thu được kiến thức của bài.
- Nhược điểm: Kiểm soát thời gian cho mỗi hoạt động cần được chú ý hơn.
4. Phạm Thị Hồng Thanh
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Audio-lingual method Lớp K55 ĐHSP Tiết 7 thứ 6 ngày 09 tháng
P. A 205
Tiếng Anh 10 năm 2015
- Ưu điểm:
+ Trong quá trình giảng dạy đảm bảo nội dung giáo dục toàn diện (thái độ, tình cảm,
thẩm mĩ..), lồng ghép, gắn với nội dung môn học.
+ Liên hệ giáo dục cho học sinh các phẩm chất, đức tính cần thiết, phù hợp với bài học.
- Nhược điểm: Một số nội dung kiến thức trình bày hơi nhanh.
5. Trần Thị Hồng Lê
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Tiết 7, thứ năm,
Lớp K54 ĐH SP
Writing topic: Education ngày 13 tháng 10 P. A 203
tiếng Anh
năm 2015
- Ưu điểm:
+ Cung cấp những kiến thức cần thiết, cơ bản của học phần.
+ Có phương pháp giảng dạy phù hợp, dễ hiểu, sinh viên tiếp thu tốt.
- Nhược điểm: Một số nội dung kiến cần được mở rộng hơn.
6. Nguyễn Đức Ân
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Unit 2D K56 ĐH Tiết 2, ngày 22 tháng P. 205B
10 năm 2015

4
- Ưu điểm:
+ Kiến thức vững vàng, đầy đủ, chính xác.
+ Có phương pháp giảng dạy phù hợp, dễ hiểu, sinh viên tiếp thu tốt.
+ Có mở rộng kiến thức, giao việc cho sinh viên.
- Nhược điểm: Ví dụ minh họa cần cụ thể chi tiết hơn.
7. Trần Thị Vân
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Cultures and languages K54 ĐHSP Tiết 3 ngày 03 tháng P.401B
Tiếng Anh 11 năm 2015
- Ưu điểm:
+ Phương pháp giảng dạy linh hoạt, sinh động
+ Có mở rộng kiến thức, giao nhiệm vụ rõ rang, hiệu quả cho sinh viên.
- Nhược điểm: Ví dụ minh họa cần cụ thể chi tiết hơn.
8. Phạm Văn Trường
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Unit 3A K56 ĐHSP Tiết 2 thứ 5, ngày 5 Phòng: 205B
tháng 11 năm 2015
- Ưu điểm:
+ Kiến thức vững vàng, đầy đủ, chính xác.
+ Tạo được không khí học tập tốt cho sinh viên, sinh viên tham gia xây dựng vào bài
giảng một cách tích cực.
+ Có mở rộng kiến thức, giao việc cho sinh viên.
- Nhược điểm: Giọng nói còn nhỏ.
9. Phạm Thị Thu Hương
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Unit 3A K56ĐH Tiết 4 ngày 4 tháng 11 năm Phòng: B208
2015
- Ưu điểm:
+ Nội dung kiến thức đảm bảo tính chính xác, khoa học.
+ Phương pháp giảng dạy phù hợp.
+ Trình bày bảng khoa học, hợp lý.
- Nhược điểm: Tiến độ bài dạy hơi chậm
10. Nguyễn Thị Thu Thủy
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
English vowel sounds K56 ĐH SP tiếng Tiết 2 ngày 11 tháng 11 năm Phòng A204
(cont) Anh 2015 
- Ưu điểm:
+ Giáo viên đã sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học: máy chiếu, tranh ảnh,...
+ Tạo được không khí học tập tốt cho sinh viên, sinh viên tham gia xây dựng vào bài
giảng một cách tích cực.
- Nhược điểm: Cần trình bày bảng khoa học hơn.
11. Nguyễn Thị Vân Anh
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Travel and tourism K55 ĐHSP tiếng Tiết 7 ngày 18 tháng 11 Phòng A205
5
Anh năm 2015
- Ưu điểm:
+ Kiến thức vững vàng, đầy đủ, chính xác.
+ Phương pháp giảng dạy phù hợp, dễ hiểu, sinh viên tiếp thu tốt.
- Nhược điểm: Một số nội dung quá chi tiết, tốn thời gian trên lớp.
12. Nguyễn Thị Phương Mai
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Music K54 CĐ SP tiếng Tiết 6 ngày 17 tháng 11 năm Phòng A204
Anh 2019
- Ưu điểm:
+ Kiến thức vững vàng, đầy đủ, chính xác.
+ Giáo viên khích lệ sự tham gia của sinh viên trong tiết học.
+ Có mở rộng kiến thức, giao việc cho sinh viên.
- Nhược điểm: Cần liên hệ với nội dung chương trình SGK ở phổ thông.
13. Đặng Thị Xuân
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Tôi đến bưu điện gửi K55 ĐHSP Tiết 8 ngày 26 tháng 11 năm 2015 P. A205
bưu phẩm. Tiếng Anh
- Ưu điểm:
+ Nội dung kiến thức đảm bảo tính chính xác, khoa học.
+ Tạo được không khí học tập tốt cho sinh viên.
- Nhược điểm: Cần giao việc cho SV nhiều hơn
14. Lê Thị Thu Hiền
Tên bài dạy Lớp Thời gian Địa điểm
Unit 3C K56 ĐHSP Tiết 3 ngày 23 tháng 11 năm 2015 P.A204
tiếng Anh
- Ưu điểm:
+ Nội dung kiến thức đảm bảo tính chính xác, khoa học.
+ Tạo được không khí học tập tốt cho sinh viên.
- Nhược điểm: Cần giao việc cho SV nhiều hơn

IV. 3. Kết quả xếp loại


1. Hồ sơ giảng dạy:
STT Họ và tên Bộ môn Nhận xét
1 Trần Thị Hồng Lê Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
2 Đào Kim Nhung Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
3 Nguyễn Đức Ân Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
4 Trần Thị Vân Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
5 Lê Thị Thu Hiền Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
6 Trần Phương An Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
7 Nguyễn Thị Thu Thủy Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
8 Trần Thị Xuân Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
9 Nguyễn Thị Hương Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
10 Nguyễn Thị Vân Anh Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
6
11 Phạm Thị Thu Hương Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
12 Tô Thị Hiền Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
13 Hoàng Kiều Ân Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
14 Bùi Diệu Quyên Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
15 Nguyễn Phương Mai Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
16 Nguyễn Thị Thêm Tổ lý thuyết tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu
17 Đặng Thị Lan Tổ Phương pháp Đầy đủ, đúng yêu cầu
18 Khổng Quỳnh Hương Tổ Phương pháp Đầy đủ, đúng yêu cầu
19 Vi Văn Hương Tổ Phương pháp Đầy đủ, đúng yêu cầu
20 Phạm Thị Hồng Thanh Tổ Phương pháp Đầy đủ, đúng yêu cầu
21 Phạm Văn Trường Tổ Thực hành tiếng Đầy đủ, đúng yêu cầu

2. Xếp loại giờ dạy:


STT Họ và tên Bộ môn Xếp loại
1 Khổng Quỳnh Hương Phương pháp giảng dạy Khá
2 Vi Văn Hương Phương pháp giảng dạy Giỏi
3 Đặng Thị Lan Phương pháp giảng dạy Giỏi
4 Phạm Thị Hồng Thanh Phương pháp giảng dạy Giỏi
5 Trần Thị Hồng Lê Thực hành tiếng Giỏi
6 Nguyễn Đức Ân Thực hành tiếng Giỏi
7 Trần Thị Vân Thực hành tiếng Giỏi
8 Phạm Văn Trường Thực hành tiếng Giỏi
9 Phạm Thị Thu Hương Lý thuyết tiếng Khá
10 Nguyễn Thị Thu Thủy Lý thuyết tiếng Giỏi
11 Nguyễn Thị Phương Mai Lý thuyết tiếng Giỏi
12 Nguyễn Thị Vân Anh Lý thuyết tiếng Giỏi
13 Đặng Thị Xuân Thực hành tiếng Giỏi
14 Lê Thị Thu Hiền Thực hành tiếng Khá

Cuộc họp kết thúc vào hồi 18h30 ngày 26 tháng 12 năm 2015
Chủ tọa Thư kí

Phạm Thị Hồng Thanh Nguyễn Thị Hương

You might also like