You are on page 1of 2

EDUCATION

1. to get higher academic results: đạt được kết quả cao.


2. to study abroad = to study in a different country: du học.
3. to drop out of school: bỏ học.
4. to gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế.
5. to improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục.
6. to top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục
quốc tế.
7. to encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học.
8. to pass/ fail the exam: đỗ/ trượt kỳ thi.
9. to gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc.
10. core subjects such as English and maths: những môn học nòng cốt.
11. to have the opportunity to..: có cơ hội làm gì.
12. to interact and take part in group work activities: tương tác/ tham gia vào
các hoạt động nhóm.
13. opposite-sex classmate: bạn khác giới.
14. to learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau.
15.communication or teamwork skills: kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm.
16. co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới.
17. make new friends: kết bạn mới.
18. comprehensive education: giáo dục toàn diện.
19. scheduled lesson: lịch học.
20. complete/ graduate high school: tốt nghiệp trung học phổ thông.
21. enroll on a degree course: đăng ký một môn học.
22. attend a lecture: tham gia bài giảng.
23. deliver lecture: giảng bài.
24. to lecture in sth: giảng về cái gì đó.
25. factory of sth: chuyên ngành gì.
26. keep up with the work load: theo kịp với khối lượng công việc.
27. cut class/ play truant: trốn học.
28. broaden one’s horizon/knowledge/mind: mở rộng hiểu biết.
29. career orientation: định hướng nghề nghiệp.

You might also like