You are on page 1of 1

Huyền thấy rằng đề thi IELTS Writing trong một năm phải có tới hay đề là thuộc chủ đề Education

rồi! Chủ đề này nằm trong top những chủ đề phổ biến nhất trong kỳ thi IELTS Writing. Trong bài viết
này, Huyền xin chia sẻ những từ vựng hay mà Huyền sử dụng nhiều nhất trong các bài IELTS Writing
thuộc chủ đề Education.

Từ vựng IELTS Writing chủ đề Education

 separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường


giới
 mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education =
integrated schools/education = co-ed schools/education: trường giới
 send sb to….: đưa ai đó tới đâu
 study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
 there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
 early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
 concentrate on = focus on: tập trung vào…
 get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
 have the opportunity to: có cơ hội làm gì
 interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
 opposite-sex classmates: bạn khác giới
 learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
 communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
 co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
 explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự khác
nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
 brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
 pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
 gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
 core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học,
tiếng Anh và toán
 study abroad = study in a different country: du học
 drop out of school: bỏ học
 gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
 improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
 top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
 encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học

You might also like