Professional Documents
Culture Documents
Transportation
Transportation
17. closed-circuit television (CCTV) cameras: camera giám sát/ anh ninh
Mọi người sẽ ít có khả năng lái xe cẩu thả nếu họ biết rằng các camera quan sát đang ghi lại mọi
di chuyển của họ.
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho PHÙ hợp.
1. Almost all the roads in my city are heavily congested FROM 7:30 TO 8:30 am and
FROM5:30 TO 6:30 pm.
2. Heavier fines should be imposed for RECKLESS DRIVING or driving without a helmet
when riding a motorcycle.
3. I believe that introducing stricter regulations for driving offences is an effective measure
for
ENSURING ROAD TRAFFIC SAFETY.
4. Several governments are considering allowing DRIVERLESS CARS to be used widely, to
curb traffic congestion and improve road safety.
5. SURVEILANCE CAMERAS help monitor road conditions and prevent road users
from committing driving offences.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Số lượng xe hơi cá nhân đã tăng đáng kể trong những năm gần đây, khiến tình
trạng tắc nghẽn giao thông trở nên tồi tệ hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Các tài xế phải đối mặt với mức phạt lên tới 200 đô sau khi bị bắt gặp đang vượt đèn đỏ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Một số người tranh luận rằng xây dựng nhiều con đường không phải là câu trả lời cho
vấn đề
này vì nhiều con đường mới được xây dựng đang trở nên tắc nghẽn nặng nề.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Tôi tin rằng thói quen lái xe kém là nguyên nhân gốc rễ của tắc nghẽn giao thông.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
5. Các con đường được sử dụng không đÚng mức trong thời gian thấp điểm,
đó là một sự lãng phí hoàn toàn tiền bạc.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
6. Đường rộng hơn tạo ra nhiều không gian hơn cho người sử dụng
phương tiện và điều này GIÚP họ lưu thông dễ dàng hơn trong giờ cao
điểm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
7. Không có đủ làn đường dành cho xe đạp cái mà GIÚP cải thiện sự an toàn của
người đi xe đạp.
………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
8. Những lý do chính cho sự gia tăng số vụ tai nạn giao thông ở những khu vực
này là điều kiện
đường xá kém và lái xe thiếu thận trọng.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
9. Nhiều biện pháp có thể được thực hiện để hạn chế tắc nghẽn giao thông,
như là mở rộng các tuyến đường sắt, cải thiện cơ sở hạ tầng đường bộ và
lắp đặt thêm camera an ninh.
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
10. Người đi bộ và người đi xe đạp là những người sử dụng đường dễ bị tổn
thương (nguy hiểm) nhất. (vulnerable)
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….