You are on page 1of 14

Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.

9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
FAMILY & FRIENDS SPECIAL EDITTION GRADE 4

STARTER: WELCOME BACK!


 LESSON 1 + 2:
1. Welcome back: Chào mừng trở lại
2. It's a happy day: Đó là một ngày hạnh phúc.
3. A day for learning: Một ngày để học.
4. A day for play: Một ngày để chơi.
5. Hello. My name's Rosy: Xin chào. Tôi là Rosy.
6. I have brown hair: Tôi có mái tóc nâu
7. This is my cousin: Đây là anh họ của tôi
8. He has green eyes: Anh ấy có đôi mắt màu xanh lá.
9. Hello, everyone!: Xin chào, mọi người.
10. I have a little brother: Tôi có một em trai nhỏ.
11. His name's Billy: Em ấy là Billy
12. He's two: Em ấy 2 tuổi.
13. He has curly hair: Em ấy có mái tóc xoăn.
14. This is Billy's bedroom: Đây là phòng ngủ của Billy.
15. He has lots of teddy bears: Em ấy có rất nhiều gấu Teddy.
16. Where's Billy? : Billy ở đâu rồi?
17. Is he under the bed?: Em ấy ở dưới giường sao?
18. Look! This isn't a teddy bear: Nhìn kìa. Đây không phải là gấu Teddy
19. Rosy has brown hair: Rosy có mái tóc màu nâu
20. Tim is Rosy's brother: Tim là anh trai của Rosy
21. Tim has brown eyes: Tim có đôi mắt màu nâu
22. Billy has curly hair: Billy có mái tóc xoăn
23. Billy is four: Billy 4 tuổi
24. Billy is under the bed: Billy ở dưới giường
25. This's Rosy's mom: Đây là mẹ của Rosy
26. She has curly hair: Cô ấy có mái tóc xoăn
27. It's brown: Nó màu nâu
28. This is Rosy's dad: Đây là ba của Rosy
29. He has short black hair: Ông ấy có mái tóc ngắn màu đen
30. This is Rosy's brother: Đây là em trai của Rosy

 LESSON 3 + 4 :
1. Hello. How are you?: Xin chào Bạn có khỏe không
2. => I'm fine, thank you: Tôi khỏe, cảm ơn
3. What's your name? : Tên của bạn là gì?
4. => My name's Hoa: Tên của bạn tôi là Hoa
5. How old are you?: Bạn bao nhiêu tuổi
1
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
6. => I'm nine years old: Tôi 9 tuổi
7. Monday: Thứ 2
8. Tuesday: Thứ 3
9. Wednesday: Thứ 4
10. Thursday: Thứ 5
11. Friday: Thứ 6
12. Saturday: Thứ 7
13. Sunday: Chủ nhật
14. Say "Goodbye!": Nói "Tạm biệt"!
15. Days of the week: Những ngày trong tuần
16. How many cars are there?: Có bao nhiêu chiếc xe hơi?
17. => There are five cars.: Có 5 chiếc xe hơi
18. How many balls are there?: Có bao nhiêu quả bóng ?
19. => There is one ball.: Có một quả bóng.
20. How many trains are there? : Có bao nhiêu xe lửa?
21. => There are four trains.: Có 4 xe lửa
22. How many dolls are there? : Có bao nhiêu con búp bê ?
23. => There are two dolls.: Có 2 con búp bê
24. How many teddy bears are there? :Có bao nhiêu con gấu bông?
25. => There are three teddy bears:. Có 3 con gấu bông?
26. How many bikes are there?: Có bao nhiêu chiếc xe đạp?
27. => There are two bikes .: Có 2 chiếc xe đạp?
28. It's orange: Nó màu cam
29. It's yellow: Nó màu vàng
30. It's purple: Nó màu tím
31. It's blue: Nó màu xanh dương
32. It's green: Nó màu xanh lá
33. It's red: Nó màu đỏ
34. It's white: Nó màu trắng
35. It's pink: Nó màu hồng
36. It's black: Nó màu đen
37. It's brown: Nó màu nâu
38. One: 1
39. Two: 2
40. Three: 3
41. Four: 4
42. Five: 5
43. Six: 6
44. Seven: 7
45. Eight: 8
46. Nine: 9
47. Ten: 10

2
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793

UNIT 1: CLEAN UP!


 LESSON 1 + 2:
1. Rug: Thảm 
2. Cabinet: Tủ đựng
3. Shelf: Kệ
4. Pillow: Gối
5. Blanket: Chăn
6. There's a doll on the rug: Có một con búp bê trên thảm
7. There are books under the bed.: Có nhiều cuốn sách dưới giường.
8. I can clean up: Tôi sẽ dọn dẹp
9. Good job: Làm tốt lắm
10. Now the apartment is clean: Bây giờ căn hộ đã sạch sẽ.
11. Look in the kitchen: Hãy nhìn trong nhà bếp.
12. Do you like my hat: Bạn có thích cái mũ của mình không ?
13. There's a doll on the rug: Có 1 con búp bê trên thảm.
14. There are three books under the bed: Có 3 cuốn sách dưới giường.
15. How many pillows?: Có bao nhiêu cái gối
16. => There are three pillows.  Có 3 cái gối
17. How many cabinets?: Có bao nhiêu cái tủ có ngăn
18. => There is a cabinet.  Có 1 cái tủ có ngăn
19. How many shelves?: Có bao nhiêu cái kệ?
20. => There is a shelf.  Có 1 cái kệ
21. How many blankets? Có bao nhiêu cái mền
22. => There is a blanket: Có 1 cái mền

 LESSON 3 + 4:

1. Eleven: 11
2. Twelve: 12
3. Thirteen: 13
4. Fourteen: 14
5. Fifteen: 15
6. Sixteen : 16
7. Seventeen: 17
8. Eighteen: 18
9. Nineteen: 19
10. Twenty: 20
11. Pot: Cái nồi 
12. Fox:  Con cáo
13. Hop:  Bước nhảy
14. Rug:  Thảm
15. Bug:  Con bọ
3
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
16. Sun:  Mặt trời
17. I'm on the rug: Tôi đang ở trên cái thảm
18. Look at the bug: Nhìn vào con bọ này
19. Look at the fox: Nhìn vào con cáo này
20. Hop over the pot: Nó nhảy qua cái nồi
21. Look at the fox: Hãy nhìn con cáo
22. Hop into the box: Nhảy vào trong hộp

 LESSON 5 + 6:

1. This is a picture of my living room: Đây là bức tranh về phòng khách của tôi
2. There is a picture of my living room: Có một bức tranh về phòng khách của tôi
3. There is a big table: Có 1 cái bàn lớn
4. There are four chairs: Có 4 cái ghế
5. There is a cabinet: Có 1 cái tủ có ngăn
6. There is a TV on the cabinet: Có 1 cái TV trên cái tủ có ngăn
7. There is a shelf: Có 1 cái kệ
8. There are twenty books on the shelf: Có 20 quyển sách trên kệ
9. Four books are about Vietnam: 4 quyển sách nói về VN
10. Twelve books are about soccer: 12 quyển sách nói về bóng đá
11. They are my favorite books: Chúng là những quyển sách yêu thích của tôi
12. I have lots of toys and a big toy box: Tôi có nhiều đồ chơi và 1 thùng đồ chơi lớn
13. I like my living room and I like soccer!: Tôi thích phòng ngủ của tôi và tôi thích bóng đá.
14. There are six chairs:  Có 6 cái ghế.
15. There's a toy box with a lots of toys:   Có 1 hộp đồ chơi với nhiều đồ chơi.
16. There are red shoes on the rug:   Có 1 đôi giày đỏ trên thảm.
17. There is a shelf with lots of books:  Có 1 cái giá với nhiều sách.
18. There is a rug on the floor:   Có 1 cái thảm trên sàn.
19. There is a bike in the room: Có 1 cái xe đạp trong phòng.
20. Where are the books?  Những quyển sách ở đâu?
21. => They are on the shelf.  Chúng ở trên giá sách
22. + Where are the toys?  Đồ chơi ở đâu?
23. => They are in the box.   Chúng ở trong hộp
24. + Where is the bicycle?  Chiếc xe đạp ở đâu?
25. => It's in the room.  Nó ở trong phòng
26. + Where is the rug?  Thảm ở đâu?
27. => It's on the floor.  Nó ở trên sàn
28. + Where are chairs?  Những cái ghế ở đâu?
29. => They are in the room.  Nó ở trong phòng
30. + Where are shoes?  Đôi giày ở đâu?
31. => They are on the rug.  Nó ở trên cái thảm

4
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
UNIT 2: OUR NEW THINGS
 LESSON 1 +2:
1. Table:  Bàn
2. Computer:  Máy tính
3. Coat hook:  Móc áo
4. Pencil case:  Hộp bút
5. Board : Bảng
6. These are your new tables and chairs: Kia là những bàn ghế mới của các bạn
7. Those are your new coat hooks: Kia là móc áo mới của các bạn
8. Animals: Các con vật
9. That is our new board: Đó là bảng mới của chúng ta.
10. And this is the new computer: Đây là máy tính mới. Nhìn này!
11. Do you like our new things?: Các bạn có thích những thứ mới của chúng ta không?
12. And is this a new teddy bear, Rosy? : Và đây là con gấu mới sao, Rosy?)
13. This is my new pencil case: Đây là hộp bút mới của con.
14. This is the new computer: Đây là cái máy tính mới.
15. That is a new board: Đó là cái bảng mới.
16. There are new tables: Có nhiều bàn mới.
17. Those are new coat hooks.: Có một cái mắc treo áo mới.
18. This is a board.: Đây là 1 cái bảng
19. That is a computer: Kia là 1 cái máy tính
20. These are tables: Có những cái bàn

* LESSON 3 + 4 :

1. Poster:  Áp phích
2. Picture:  Tranh
3. Drawers:  Ngăn kéo
4. What's in the classroom?: Có gì trong phòng học?
5. What can you see?: Bạn có thể thấy gì?
6. What's over there? Cái gì ở đằng kia
7. Drum:  Cái trống 
8. Dress:  Váy
9. Truck:  Xe Tải
10. Tree:  Cây
11. Crayon:  Bút sáp màu
12. Crab:  Cua

* LESSON 5+ 6:

5
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
1. My name's Phong: Tôi tên là Phong.
2. I go to Doan Thi Diem Primary School: Tôi học trường tiểu học Đoàn Thị Điểm.
3. Look at these pictures of my school: Hãy nhìn bức tranh về trường học của tôi.
4. Our classroom is upstairs: Lớp học của tôi ở tầng trên.
5. It's very big: Nó rất lớn.
6. I'm in class 3C: Tôi học lớp 3C.
7. There are 12 girls and 14 boys in my class: Có 12 bạn nữ và 14 bạn nam trong lớp học của tôi.
8. Our teacher is Miss Loan: Giáo viên của chúng tôi là cô Loan
9. There are lots of pictures and poster on the wall: Có nhiều bức tranh và áp phích trên tường.
10. We sit at tables: Chúng tôi ngồi vào bàn.
11. I sit with my friend Nam: Tôi ngồi cùng Nam, bạn của tôi.
12. This is my school: Đây là trường học của tôi.
13. I love my school: Tôi yêu trường của tôi rất nhiều.
14. My name is Thu: Tên của tôi là Thu
15. Can you see me?: Bạn có thể nhìn thấy tôi không?
16. I have long hair: Tôi có mái tóc dài
17. It's black: Nó màu đen
18. She has long hair, too: Cô ấy cũng có mái tóc dài
19. He has short black hair: Anh ấy có mái tóc ngắn và đen.
20. We have a big board in the classroom: Chúng tôi có 1 cái bảng lớn trong phòng học.
21. There are 2 windows in the classroom: Có 2 cái cửa sổ trong phòng học.
22. There is one door in the classroom: Có 1 cái cửa ra vào trong phòng học.
23. On the door is poster: Trên cửa có dán áp phích.
24. How many boys are there? : Có bao nhiêu bạn nam trong lớp?
25. There are two boys: Có 2 bạn nam
26. How many teacher in the class?: Có bao nhiêu giáo viên trong lớp?
27. There is a teacher: Có 1 cô giáo
28. How many windows are there?: Có bao nhiêu cửa sổ?
29. There are two windows: Có 2 chiếc
30. How many doors?: Có bao nhiêu cửa ra vào?
31. There is a door: Có 1 chiếc cửa

6
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
UNIT 3: DO YOU HAVE A MILKSHAKE?
 LESSON 1 + 2:
1. Salad:  Món ăn làm từ rau củ quả
2. Noodles:  Mì
3. Pizza:  Bánh pizza
4. Milkshake:  Trà sữa
5. Chicken:  Thịt gà
6. Do you have a milkshake, Rosy?: Bạn có uống trà sữa không, Rosy?
7. Where's Billy?: Billy đâu rồi?
8. He's behind the tree: Em ấy ở sau cái cây ạ.
9. Does he have a sandwich?: Em ấy ăn bánh mì kẹp chưa?
10. No, he doesn't.: Chưa, em ấy chưa ăn ạ.
11. And he doesn't have his salad: Và em ấy không có salad của mình.
12. Here you are, Billy: Billy, của em đây.
13. Do you like the food?: Con ăn đồ ăn chưa?
14. Well… they like the food: Ôi…chúng thích đồ ăn
15. Bad birds!: Những con chim hư đốn.
16. It's OK. We have more food.   Chúng ta có nhiều đồ ăn
17. Do you have a milkshake? Yes, I do. Con có muốn trà sữa không? Vâng, con có.
18. Do you have noodles? No, I don't. Con có muốn ăn mì không? Không, con không ăn.
19. Does he have a sandwich? Yes, he does. Em ấy có ăn sandwich chưa? Vâng, em ấy ăn rồi.
20. Does she have a pizza? No, she doesn't. Bạn ấy có pizza phải không? Không, chị ấy không có pizza.

 LESSON 3 + 4 :
1. Let's count to one hundred!: Hãy đếm tới 100!
2. It's time to start: Đã đến lúc bắt đầu
3. It's easy if you try: Thật dễ dàng nếu bạn cố gắng
4. Counting is fun! : Đếm số thật là vui
5. Grass: Cỏ
6. Grapes: Nho
7. Brush: Bàn chải
8. Bread: Bánh mì
9. Frog: Ếch
10. Frisbee: Đĩa nhựa ném

 LESSON 5 + 6 :
1. We don't have much food now: Bây giờ chúng tôi không có nhiều đồ ăn
2. It's late: Đã trễ rồi
3. Do you have noodles?: Bạn có mì không?
4. We don't have noodles now: Bây giờ chúng tôi không có mì
5. Do you have chicken?: Bạn có dùng gà không?

7
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
6. Are you sure?: Bạn có chắn không?
7. I have banana rice! : Tôi có cơm chuối
8. It's my new favorite food!: Nó là món ăn yêu thích mới của tôi
9. I like fruit: Tôi thích trái cây
10. So do I: Tôi cũng vậy
11. Let's buy fruit: Hãy đi mua trái cây.
12. Do you have apples?: Bạn có táo không?
13. Yes, we do: Có, chúng tôi có táo.
14. Do you have bananas?: Bạn có chuối không?
15. We don't have any bananas: Chúng tôi không có chuối.
16. What about grapes?: Vậy còn nho thì sao?
17. We don't have any grapes: Chúng tôi không có nho.
18. We have pears: Chúng tôi có lê
19. We have mangoes: Chúng tôi có xoài
20. Do you like mangoes?: Bạn có thích xoài không?
21. Do you have oranges?: Bạn có thích cam không?
22. Here's your fruit: Đây là trái cây của bạn.
23. Does the giraffe have a long neck?: Con hươu cao cổ có cái cổ dài phải không?
24. Does it have two legs?: Nó có 2 chân phải không?
25. Does the boy have black hair?: Cậu bé có mái tóc đen phải không?
26. Does he have noodles?: Cậu bé ăn mì phải không?
27. Does the girl have long hair?: Cô gái có mái tóc dài phải không?
28. Does she have a pizza?: Cô gái đang ăn pizza phải không?

8
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
UNIT 4: WE HAVE ENGLISH!
 LESSON 1 + 2 :
1. Art: Mỹ thuật
2. Math: Toán
3. English: Tiếng anh
4. P.E : Thể dục
5. Music: Âm nhạc
6. What do we have on Monday?: Thứ Hai chúng ta có gì?
7. We have English: Chúng ta có tiếng Anh
8. Then we have math: Sau đó chúng ta có môn Toán
9. When do we have P.E. ?: Khi nào chúng ta có thể dục?
10. We have P.E. on Thursday: Chúng ta có thể dục vào thứ Năm.
11. Don't forget: Đừng quên
12. It's time for soccer: Đã đến lúc chơi bóng đá
13. This is Rosy's bag: Đây là túi của Rosy
14. I can't play soccer now: Bây giờ tớ không thể chơi bóng.
15. You can wear their clothes, Tim: Em có thể mặc đồ của họ, Tim.
16. Thank you very much!: Cảm ơn rất nhiều

 LESSON 3 + 4 :
1. School yard: Sân trường
2. Art room: Phòng nghệ thuật
3. Computer room: Phòng máy tính
4. Flower: Hoa
5. Flag: Cờ
6. Plum: Mận
7. Plate: Đĩa
8. Blanket: Chăn
9. Blue: Xanh nước biển
10. There are eight plums on a plate: Có 8 quả mận trên dĩa
11. There's a pretty flower on the blanket on the bed: Có 1 bông hoa xinh đẹp trên cái mền ở trên giường
12. We have a big computer room: Chúng tôi có một phòng máy tính lớn.
13. We have 12 computers in the room: Chúng tôi có 12 máy tính ở trong phòng
14. The computers have headphones: Máy tính có tai nghe
15. So the students can listen and speak: Vì vậy học sinh có thể nghe và nói.
16. The students can study English, music, and math: Học sinh có thể học tiếng Anh, âm nhạc, và toán.
17. They do art here: Họ cũng có thể vẽ
18. They can draw and color pictures with the computer:

==> Họ có thể vẽ và tạo những bức tranh màu sắc với máy tính.

19. The computers also help the students to read and write:
9
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
==> Máy tính còn giúp học sinh đọc và viết.

20. The children come to the computer room every Tuesday and Thursday:

==> Trẻ đến phòng máy tính thứ Ba và thứ Năm hàng tuần

21. Everyone likes the lesson: Mọi người thích những bài học ở đây.

 LESSON 5 + 6 :
1. My name's An: Tên của tôi là An
2. This is my school: Đây là trường tôi
3. This is the classroom: Đây là phòng học
4. We come here everyday: Chúng tôi đến đây mỗi ngày
5. We have a board and thirty tables and chairs: Chúng tôi có 1 cái bảng và 30 bàn ghế
6. We come here at break time: Chúng tôi đến đây vào giờ nghỉ giải lao
7. We can play here and talk to my friends: Chúng tôi có thể chơi ở đây và nói chuyện với bạn
của tôi
8. Look at the room: Nhìn căn phòng này
9. We have paint and paper here and we can do art: Chúng tôi có cọ vẽ và giấy và chúng tôi có thể vẻ
10. There are lots of computer here: Có nhiều máy tính ở đây
11. We can learn with the computer: Chúng ta có thể học cùng máy tính

UNIT 5: LET'S BUY PRESENTS!


 LESSON 1 + 2 :
1. Candy: Kẹo
2. Balloon: Bóng
3. Present: Quà
4. Cake: Bánh
5. Card: Thẻ
6. It's Billy's birthday tomorrow: Ngày mai là sinh nhật của Billy
7. Let's buy presents: Hãy mua một ít quà
8. What does he like?: Em ấy thích gì nhỉ?
9. He likes trains and cars: Em ấy thích tàu và ô tô.
10. I like these balloons: Con thích bóng
11. Billy doesn't like balloons: Billy không thích bóng
12. He's scared of balloons: Em ấy rất sợ bóng.
13. He likes candy: Em ấy thích kẹo
14. Billy is asleep now: Billy bây giờ đang ngủ.
15. Put his presents here: Đặt quà của em ấy ở đây.
16. Good idea: Ý tưởng tuyệt vời.
17. Someone's in the living room!: Có ai đó trong phòng khách
18. It's five o'clock!: Mới 5 giờ.
19. Thank you for my presents: Cám ơn mọi người vì những món quà
10
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
20. What do you like?: Bạn thích cái gì?
21. I like balloons: Tôi thích bong bóng
22. I don't like candy: Tôi không thích kẹo
23. What does he like?: Anh ấy thích cái gì?
24. He likes candy: Anh ấy thích kẹo
25. He doesn't like balloons: Anh ấy không thích bong bóng

 LESSON 3 + 4 :

1. Neighbor: Hàng xóm


2. Nuts: Quả hạch
3. Tie: Ca-vát
4. Our neighbors are very kind: Hàng xóm của chúng tôi rất tốt bụng
5. Come and have lunch with us: Đến và ăn trưa với chúng tôi
6. Let's buy a tie: Chúng ta hãy mua 1 cái cà vạt
7. Let's take a cake: Chúng ta hãy mang theo 1 cái bánh
8. Cloud: Mây
9. Clock: Đồng hồ
10. Gloves: Găng tay
11. Glue: Keo dán
12. Slide: Trượt
13. Slippers: Dép
14. I take off my slippers: Tôi cởi dép của tôi
15. I go outside: Tôi đi ra ngoài
16. I put on my gloves: Tôi đeo găng tay
17. And I play on the slide: Và tôi chơi cầu trượt
18. I wear the clock: Tôi đeo đồng hồ
19. I see clouds in the sky: Tôi ngắm những đám mây

 LESSON 5 + 6 :
1. Make a card for your mom!: Hãy làm một tấm thiệp cho mẹ của bạn
2. Cut a square of card: Cắt một hình vuông của tấm thiệp.
3. Fold it in half: Gấp nó một nửa.
4. Think about your mom: Hãy suy nghĩ về mẹ của bạn
5. What does she like?: Cô ấy thích gì?
6. Does she like animals?: Cô ấy thích động vật không?
7. Does she like sports?: Cô ấy thích thể thao không?
8. Does she like flowers?: Cô ấy thích hoa không?
9. Draw and color a picture on the front of the card: Vẽ và tô màu một hình ảnh ở mặt trước của thiệp.
10. Now open the card: Bây giờ mở thiệp
11. Draw a picture of you with a big smile: Vẽ một hình ảnh của bạn với nụ cười lớn.
12. Thank you for everything you do for me: Cảm ơn mẹ vì mọi thứ mẹ đã làm cho con.
13. Give the card to your mom: Gửi tấm thiệp tới mẹ của bạn.
14. I don't like art: Tôi không thích vẽ
11
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
15. I don't like soccer: Tôi không thích đá bóng
16. My friend doesn't like candy: Bạn tôi không thích kẹo
17. My friend doesn't like animal: Bạn tôi không thích động vật

12
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
UNIT 6: WHAT TIME IS IT?
 LESSON 1 + 2 :
1. Get up: Thức dậy
2. Have breakfast: Ăn sáng
3. Go to school: Đến trường
4. Go home: Về nhà
5. Have dinner: Ăn tối
6. Let's listen to music: Chúng ta hãy nghe nhạc.
7. My dad's asleep: Ba tôi đang ngủ.
8. He's a doctor: Ông ấy là 1 bác sĩ
9. He works at night: Ông ấy làm việc vào buổi tối.
10. He goes to bed at eleven o'clock in the morning: Ông ấy đi ngủ lúc 11 giờ sáng.
11. He get up at seven o'clock: Ông ấy thức dạy lúc 7 giờ.
12. What time is it?: Mấy giờ rồi ?
13. It's seven o'clock: 7 giờ rồi
14. Can we listen to music now?: Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc không?
15. My brother has dinner at seven o'clock: Em trai tớ ăn tối lúc 7 giờ.
16. Then he goes to bed: Sau đó em ấy đi ngủ.
17. You can listen to music: Các con có thể nghe nhạc.
18. Put on these headphones: Đeo tai nghe vào.
19. He has breakfast at seven o'clock: Anh ấy ăn sáng lúc 7 giờ
20. He goes to school at eight o'clock: Anh ấy đi học lúc 8 giờ

 LESSON 3 + 4 :
1. In the morning: Buổi sáng
2. In the afternoon: Buổi chiều
3. In the evening: Buổi tối
4. What do you do in the morning?: Bạn làm gì vào buổi sáng?
5. I have breakfast: Tôi ăn sáng
6. What do you do in the afternoon?: Bạn làm gì vào buổi chiều?
7. I have lunch: Tôi ăn trưa
8. What do you do in the evening?: Bạn làm gì vào buổi tối?
9. I do my homework: Tôi làm bài tập về nhà
10. I have dinner: Tôi ăn tối
11. Smile: Cười
12. Snow: Tuyết
13. Star: Ngôi sao
14. Sky: Bầu trời

 LESSON 5 + 6 :
1. My name's Linh: Tên tôi là Linh. 

13
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Address: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
FB: www.facebook.com/hang.nguyen.27793
2. This is my day: Đây là ngày của tôi
3. And this is my mom's day: Còn đây là ngày của mẹ tôi.
4. In the morning, I get up at six o'clock: Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc 6 giờ.
5. I have breakfast – bread, eggs, and milk: Tôi ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa.
6. Then I go to school at seven o'clock: Sau đó tôi đi học lúc 7 giờ.
7. I walk to school: Tôi đi bộ tới trường
8. My pencil case and books are in my bag: Hộp bút và sách của tôi ở trong cặp.
9. My mom's a doctor: Mẹ tôi là bác sĩ
10. She goes to work at six o'clock: Mẹ đi làm lúc 6 giờ
11. I don't see her in the morning:  Tôi không gặp mẹ vào buổi sáng.
12. She goes home at five o'clock: Mẹ về nhà lúc 5 giờ
13. She cooks dinner: Mẹ nấu bữa tối.
14. I see my mom in the afternoon and the evening: Tôi gặp mẹ vào buổi chiều và tối.
15. My dad works at night!: Bố tôi làm việc buổi đêm!
16. Hello, I'm Linh's dad: Xin chào, tôi là bố của Linh. 
17. I'm a pilot: Tôi là một phi công. 
18. I fly big plane: Tôi bay một máy bay lớn. 
19. I work at night: Tôi làm việc vào buổi tối.
20. I get up at ten o'clock at night: Tôi thức dậy lúc 10 giờ tối.
21. I go to work at eleven o'clock at night:  Tôi đi làm lúc 11 giờ tối.
22. I go home at six o'clock in the morning: Tôi về nhà lúc 6 giờ sáng 
23. I have breakfast with my family: Tôi ăn sáng cùng gia đình.
24. I learn grandma at twelve o'clock: Tôi học với bà vào 12 giờ.

14

You might also like