You are on page 1of 9

BÀI TẬP THỰC HÀNH TUẦN 3

PART 1: USEFUL PATTERNS (21-30) FOR ENGLISH - VIETNAMESE

TRANSLATION

1. Pattern 21

1. Pasteur was convinced that the disease was caused by bacteria that attacked the

central nervous system.

Pasteur được thuyết phục rằng căn bệnh này là do vi khuẩn tấn công hệ thống
thần kinh trung ương.

2. He was bitten by a mad dog.

Anh ta bị cắn bởi 1 con chó điên

3. The program was organised by the British Council and Bristish Consulate,

sponsored by the British Government.

Chương trình do Hội đồng Anh và Lãnh sự quán Anh tổ chức, được tài trợ bởi
Chính phủ Anh.

4. A great deal of meaning is conveyed by a few well-chosen words.

Một ý nghĩa tuyệt vời được truyền đạt bằng một vài từ được chọn lọc kỹ càng.

2. Pattern 22

1. Tom is the same age as George.

Tôm bằng tuổi George

2. Ann gets the same salary as me.


Ann nhận cùng mức lương với tôi.

3. X has the same meaning as Y.

X giống nghĩa với Y

4. Three oranges are the same weight as four apples.

3 quả cam có cân nặng bằng 4 quả táo

3. Pattern 23

1. The twins look like their mother.

Cặp sinh đôi trông giống mẹ chúng

2. The sexes generally look alike but the females may be marginally paler.

Các giới tính nhìn chung giống nhau nhưng các con cái có thể nhợt nhạt hơn một
chút.

3. He looks like his grandfather.

Anh ấy trông giống ông nội của anh ấy

4. They are shocked to see how much they look alike.

Họ bị sốc khi thấy họ giống nhau nhiều như vậy.

4. Pattern 24

1. Humans are different from other animals.

Con người khác với các loài động vật khác.

2. His accent and mine are different.

Giọng của anh ấy và của tôi khác nhau

3. Adam is so different from his brother.


Adan trông quá khác với anh trai anh ấy

4. This house is very different from your last one.

Ngôi nhà này rất khác với ngôi nhà trước của bạn.

5. Pattern 25

1. He went in order to hear the concert.

Anh ấy đến để nghe buổi hòa nhạc

2. He went for the concert.

Anh ấy đến để xem hòa nhạc.

3. He came in order to get the books.

Anh ấy đến để lấy sách

4. He came for the books.

Anh ấy đến để lấy sách.

6. Pattern 26

1. I wish that you hadn’t told me how the film ends. You’ve spoilt it for me.

Tôi ước rằng bạn đã không nói cho tôi biết bộ phim kết thúc như thế nào. Bạn đã
làm hỏng nó rồi.

2. I wish that you were here.

Tôi ước rằng bạn ở đây

3. I just wish that everything could be as it used to be.

Tôi chỉ ước rằng mọi thứ có thể như nó đã từng.


7. Pattern 27

1. Tom is a good instructor, too.

Tôm cũng là một người huẩn luyện viên tốt.

2. Ping pong is also called table tennis.

Ping Pong cũng được gọi là bóng bàn

3. He let me down and he also let Mary down.

Anh ấy làm tôi thất vọng và anh ấy cũng làm Mary thất vọng.

4. The tourism industry also creates jobs in many different areas.

Ngành du lịch cũng tạo ra công ăn việc làm trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

8. Pattern 28

1. Didn't you go to the conference?

Bạn đã không đi dự hội nghị phải không?

2. Don’t you remember?

Bạn không nhớ à?

3. Won’t he join the game?

Anh ấy sẽ không tham gia trò chơi ư?

4. Doesn’t he speak English?

Anh ấy không nói tiếng anh chứ?

9. Pattern 29

1. Một tên lửa phải đi ít nhất 2.500 dặm một giờ.

2. Cô ấy tiêu 9 triệu đồng một tháng.


3. Cô ấy đi học sáu ngày một tuần.

4. Máy bay có thể bay từ 550 đến 580 dặm một giờ.

10. Pattern 30

1. Their father had an unpredictable temper, which made their lives difficult when
they were younger.

Bố của họ có một tính khí khó đoán, điều đó khiến cuộc sống của họ gặp nhiều khó
khăn khi họ còn trẻ.

2. Chloe made her objections clear.

Chloe đã nói rõ sự phản đối của cô ấy.

3. The cost of oil has increased enormously over the last few years, and this has
made everything much more expensive.

Giá dầu đã tăng rất nhiều trong vài năm qua, và điều này đã làm cho mọi thứ đắt
hơn nhiều.

4. He said something that made her angry.

Anh ấy đã nói điều gì đó khiến cô ấy tức giận.

PART 2: USEFUL PATTERNS (21-32) FOR VIETNAMESE - ENGLISH

TRANSLATION

1. Pattern 21

1. Ông ta hoặc đang ở Pari hoặc đang ở Berlin.

He is either in Paris or in Berlin.

2. Hoặc người này hoặc cha mẹ ông phạm tội.


Either this person or your parents committed a crime.

3. Hoặc tôi đúng hoặc bạn đúng.

Either me or you are right.

4. Anh có thể xem TV hoặc đọc sách.

He can either watch TV or read books.

2. Pattern 22

1. Kenny không phải là một người ăn không ngồi rồi, cũng không phải là một
người ham mê cờ bạc.

Kenny is neither a idler nor a person who is addicted to gambling.

2. Bìa cuốn sách đó không phải phải màu xanh lá cây cũng không phải màu xanh

dương.

That book cover is neither green nor blue.

3. Tôi không tán thành cũng không chống đề nghị đó.

I neither agree nor oppose the proposal.

4. Nhà cửa cũng như đồ đạc trong đó đều không được trả tiền hết.

Neither the house nor the furniture in it is not paid full.

3. Pattern 23

1. Mary goes to school in the morning and John does too

2. We can't swim and they can either

3. Emma can't speak Russian, i can’t either

4. I will have a new laptop and my classmates will too


4. Pattern 24

1. Paster phát hiện những vi trùng này không những có trong rượu lên men mà còn
có trong sữa.

Paster finds out these germs not only in fermented wine but also in milk.

2. Không những máy tính điện tử có thể thu thập dữ kiện mà nó cũng còn có thể
lưu trữ những dữ kiện đó.

Not only can an electronic computer collect data but also store data.

3. Ông ta không những bị tố cáo mà còn bị buộc tội nữa.

He was not only condemned but also accused.

5. Pattern 25

1. She's a college student, isn't she ?

2. She's not a college student, is she ?

3. He likes to sing love songs, doesn’t he ?

4. He doesn't like to sing love songs, does he ?

6. Pattern 26

1. Is she happy ?

2. Is she not happy ?

3. Do you like coffee ?

4. Don't you like coffee ?


7. Pattern 27

1. Why don't you listen to your parents ?

2. Why didn't he come ?

3. Why didn't she go last night?

4. Why didn't you attend the seminar?

8. Pattern 28

1. Tối nay anh nên ở nhà thì hơn.

You'd better stay home tonight.

2. Bây giờ cô ta nên làm việc đó hơn.

Now she’d better do it more.

3. Hôm nay con không nên đi bơi.

You’d better not go swimming today.

4. Bạn nên đừng chạm vào công tắc đó thì hơn.

You'd better not touch that switch.

9. Pattern 29

1. Linda thích ở nhà hay thích đi xem phim hơn?

Does Linda prefer to staying at home to going to the movies?

2. Tôi thích ăn xoài hơn.

I prefer eating mangoes.

3. Tôi thích xoài hơn sầu riêng.

I prefer mangoes to durians.


4. Debbie thích ở lại chỗ làm muộn hơn là mang việc về nhà.

Debbie prefers staying at workplace late to bringing work home.

10. Pattern 30

1. Yesterday was hotter than ever.

2. Today, she is more beautiful than ever.

3. Ken works harder than ever to earn money to buy a new home.

4. The Earth is hotter than ever.

11. Pattern 31

1. The weather is getting colder and colder.

2. It's getting darker and darker.

3. She becomes more and more beautiful.

4. The storm is getting less and less intense.

12. Pattern 32

1. The more we work, the more money we earn.

2. The wiser they are, the more humble they are.

3. The more she knows about him, the more she loves him.

4. The more you read, the more you know.

You might also like