You are on page 1of 6

BÀI 29

A Động từ

と か でん ち と か
1. 取り替えます 電池を取り替えてください。
Thay Hãy thay pin đi cậu.

2. ふきます ふかないと...
Lau Nếu bạn không lau…..

ま ちが かいぎ じかん ま ちが
3. 間違えます Aさんは会議の時間を間違ってますよ。
Nhầm A ơi, cậu đã nhầm giờ họp rồi đấy.

B Danh từ
あら
4. おちゃわん おちゃわんを洗ってもらえますか。
Chén Anh có thể rửa cái chén của tôi được không.

き えだ とり
5. えだ あの木の枝に鳥がいます。
Cành cây Có con chim đậu trên cành cây kia kìa.

へんじ はや へんじ
6. 返事(をします) 早く 返事をして。
Trả lời, hồi đáp Vui lòng phản hồi sớm.

でんしゃ わす
7. あみだな 電車のあみだなに忘れました。
Giá để hành lý xe Tôi đã để quên ở giá hành lý trên tàu điện ạ.

わすれもの わすれもの き つ
8. 忘れ物 忘れ物に気を付けてください。
Đồ để quên Hãy chú ý đến đồ để quên.

しょるい しょるい だれ か
9. 書類 この書類は誰が書きましたか。
Giấy tờ Chỗ giấy tờ này, ai đã viết nó vậy.

1
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 29

B Danh từ

えきいん えきいん き
10. 駅員 駅員に聞いてください。
Nhân viên nhà ga Hãy hỏi nhân viên nhà ga đi.

11. コップ かわいいコップですね。


Cốc Chiếc cốc dễ thương nhỉ.

12. グラス あれ、わたしのグラスは?


Ly Ủa, chiếc ly của tôi đâu ?

さら さら た
13. お皿 お皿が足りない。
Đĩa Không đủ đĩa rồi.

はい み
14. ポケット ポケットに入っているのを見てください。
Túi (áo, quần) Cho tôi xem cái gì trong túi bạn.


15. ふくろ ふくろが要りますか。
Túi Bạn có cần túi không?

こうばん はや こうばん い
16. 交番 早く交番へ行かないと...
Đồn cảnh sát Phải sớm đi đến đồn cảnh sát thôi.

おおぜい ひと まえ
17. スピーチ(をします) 大勢の人の前でスピーチをします。
(Đọc) bài phát biểu Tôi sẽ có một bài phát biểu trước trước nhiều người.

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 29
C Tha động từ - Tự động từ
へ や へ や かたづ
18.「THA」「部屋を〜」かたづけます 部屋を片付けてください。
Dọn (phòng) Hãy dọn lại phòng đi.
へ や へ や かたづ
「TỰ」「部屋が〜」かたづきます 部屋が片付きましたね。
(Phòng) được dọn Căn phòng đã được dọn dẹp nhỉ.

あ あ
19.「THA」「ドアを〜」開けます ドアを開けます。
Mở (cửa) Mở cửa
あ あ
「TỰ」「ドアが〜」開きます ドアが開きます。
(Cửa) mở Cửa mở.

でんき でんき
20.「THA」「電気を〜」つけます 電気をつけます。
Bật (điện) Bật điện
でんき でんき
「TỰ」「電気が〜」つきます 電気がつきます。
(Điện) Bật Điện bật.

21.「THA」「ファイルを〜」つけます このファイルになまえをつけてください。
Đính kèm (file) Hãy lưu tên file nhé.
ふく
「TỰ」「ポケットが〜」つきます お福にアイスクリームがついているよ。
(Túi) Đính, gắn Áo cậu dính kem kìa.

お えだ お
22.「THA」「えだを~」折ります 枝を折ります。
Bẻ gãy (cành cây) Bẻ gãy cành cây.
お えだ お
「TỰ」「えだが~」折れます 枝が折れます。
(Cành cây) Gãy Cành cây gãy.

Nhật ngữ Riki Nihongo


3
Website: riki.edu.vn
BÀI 29
C Tha động từ - Tự động từ
わ わ
23. 「THA」「コップを〜」割ります コップを割ります。
Làm vỡ (cốc) Làm vỡ cốc.
わ わ
「TỰ」「コップが〜」割れます コップが割れます。
(Cốc) Vỡ Cốc bị vỡ

かみ やぶ かみ やぶ
24. 「THA」「紙を〜」破ります 紙を破ります。
Làm rách (giấy) Làm rách giấy.
かみ やぶ ふくろ やぶ
「TỰ」「紙が〜」破れます 袋が破れます。
(Giấy) Rách Túi bị rách.

こわ もの こわ
25. 「THA」「おもちゃを~」壊します 物を壊します。
Phá hỏng (đồ chơi) Phá hỏng đồ vật.
こわ こわ
「TỰ」「パソコンが~」壊れます パソコンが壊れます。
(Máy tính) Hỏng Laptop bị hỏng.

よご ほん よご
26. 「THA」「シャツを〜」汚します 本を汚します。
Làm bẩn (áo) Làm bẩn sách.
よご よご
「TỰ」「シャツが〜」汚れます シャツが汚れます。
(Áo) Bẩn Áo bị bẩn.

き たお き たお
27. 「THA」「木を〜」倒します 木を倒します。
Đốn (cây) Đốn cây.
き たお き たお
「TỰ」「木が〜」倒れます 木が倒れます。
(Cây) Đổ Cây bị đổ.

Nhật ngữ Riki Nihongo


4
Website: riki.edu.vn
BÀI 29
C Tha động từ - Tự động từ
はず はず
28. 「THA」「ボタンが」外れます ボタンが外れます。
Tuột (kính) Nút cài bị tuột ra.
はず はず
「TỰ」「メガネを〜」外します メガネを外します。
Tháo (kính) Tháo kính.

まど し まど し
29. 「THA」「窓を〜」閉めます 窓を閉めます。
Đóng (cửa sổ) Đóng cửa sổ.
まど し まど し
「TỰ」「窓が〜」閉まります 窓が閉まります。
(Cửa sổ) đóng Cửa sổ đóng.

かぎ
30. 「THA」「かぎを〜」かけます 鍵をかけます。
Khóa (cửa) Khóa cửa.
かぎ
「TỰ」「かぎが〜」かかります 鍵がかかります。
(Cửa) bị khóa Cửa bị khóa.

くるま と くるま と
31. 「THA」「 車を〜」止めます 車を止めます。
Dừng (xe) Dừng / Đỗ xe ô tô.
くるま と と
「TỰ」「 車が〜」止まります エレベーターが止まります。
(Xe) Dừng Thang máy dừng lại.

お みち さいふ お
32. 「THA」「さいふを〜」落とします 道で財布を落とします。
Đánh rơi (ví) Làm rơi ví ở trên đường.
お しょるい お
「TỰ」落ちます 書類が落ちます。
Rơi, ngã Tài liệu bị rơi.

Nhật ngữ Riki Nihongo


5
Website: riki.edu.vn
BÀI 29

C Tha động từ - Tự động từ

でんき け でんき け
33. 「THA」「電気〜を」消します 電気を消します。
Tắt (điện) Tắt điện.
でんき け でんき け
「TỰ」「電気〜が」消えます 電気が消えます。
(Điện) tắt Điện tắt.

Nhật ngữ Riki Nihongo


6
Website: riki.edu.vn

You might also like