You are on page 1of 35

RIKI ONLINE

TỪ VỰNG N5

Nhật ngữ Riki Nihongo


Website: riki.edu.vn
3 BƯỚC HỌC NGAY
Từ Vựng N5

Bước 1 Hãy in Ebook của bạn nhé!


Hoặc chuẩn bị một thiết bị có thể mở ebook điện tử.

Bước 2
Xem video và ghi chú lại những điểm quan trọng
Bạn vừa có thể luyện nghe cùng giáo viên vừa có thể
luyện ngữ pháp trong các hội thoại nữa đấy.

Bước 3
Làm bài tập về nhà
Chúng mình có bài tập về nhà,
các bạn nhớ làm sau khi xem video nha.

Nhật ngữ Riki Nihongo


Website: riki.edu.vn
BÀI 1

CON NGƯỜI

A Cách xưng hô trong tiếng Nhật

1. わたし (私) : Tôi


2. あなた : Bạn, anh, chị, ...
3. あのひと (あの人) : Người đó, anh kia, chị kia
4. あのかた (あの方) : Cách nói lịch sự, kính trọng của あのひと
5. ~さん : Hậu tố thêm vào phía sau tên người để thể hiện tính lịch sự
6. ~ちゃん : Hậu tố thêm vào phía sau tên của trẻ em thay cho ~さん
7. だれ : Ai đó?
8. どなた : Cách nói lịch sự, kính trọng của だれ1.

B Một số nghề nghiệp cơ bản

9. おしごとは? (お仕事は) : Công việc của bạn là gì?


10. きょうし (教師) : Giáo viên
11. せんせい (先生) : Giáo viên (khi xưng hô)
12. かいしゃいん (会社員) : Nhân viên công ty
13. ぎんこういん (銀行員) : Nhân viên ngân hàng
14. いしゃ (医者) : Bác sĩ
15. エンジニア : Kỹ sư
16. ナース : Y tá
17. かしゅ (歌手) : Ca sĩ
18. はいゆう (俳優) : Diễn viên

C Địa điểm

19. かいしゃ (会社) : Công ty


20. ぎんこう (銀行) : Ngân hàng
21. だいがく (大学) : Đại học

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 1

CON NGƯỜI

D Đất nước, người, ngôn ngữ

22. ベトナム : Việt Nam


→ベトナムじん(ベトナム人) : Người Việt
ベトナムご(ベトナム語) : Tiếng Việt
23. イギリス : Anh
→イギリスじん(イギリス人) : Người Anh
えいご (英語) : Tiếng Anh : Tiếng Anh
24. アメリカ : Mĩ
→アメリカじん(アメリカ人) : Người Mĩ
25. ちゅうごく : Trung Quốc
→ちゅうごくじん(中国人) : Người Trung
ちゅうごくご(中国語) : Tiếng Trung
26. かんこく : Hàn Quốc
→かんこくじん(韓国人) : Người Hàn
かんこくご(韓国語) : Tiếng Hàn
27. にほん : Nhật Bản
→にほんじん(日本人) : Người Nhật
にほんご(日本語) : Tiếng Nhật
28. ドイツ : Đức
→ドイツじん(ドイツ人) : Người Đức
ドイツご(ドイツ語) : Tiếng Đức

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 2

ĐỒ VẬT

A Chỉ thị từ chỉ đồ vật

1. これ : Cái này (Vật ở gần người nói)


2. この~ : ~ này (Vật ở gần người nói)
3. それ : Cái đó (Vật ở gần người nghe)
4. その~ : ~ đó (Vật ở gần người nghe)
5. あれ : Cái kia (Vật ở xa cả người nói và người nghe)
6. あの~ : ~ kia (Vật ở xa cả người nói và người nghe)

B Một số đồ vật trong tiếng Nhật

7. かさ : Ô, dù 22. けいたいでんわ(携帯電話) : Điện thoại di động


8. かばん : Túi sách, cặp 23. じしょ(辞書) : Từ điển
9. ノート : Vở 24. ざっし(雑誌) : Tạp chí
10. ほん(本) : Sách 25. しんぶん(新聞) : Báo
11. てちょう(手帳) : Sổ tay 26. つくえ(机) : Bàn
12. えんぴつ : Bút chì 27. いす : Ghế
13. ポールペン : Bút bi 28. テレビ : Ti vi
14. シャールペン : Bút chì kim 29. コンピューター : Máy tính
15. カード : Thẻ 30. パソコン : Laptop
16. かぎ : Chìa khóa 31. カメラ : Máy ảnh
17. とけい(時計) : Đồng hồ 32. くるま(車) : Ô tô, xe hơi
18. めいし(名詞) : Danh thiếp 33. チョコレート : Sô cô la
19. ふでばこ : Hộp bút 34. コーヒー : Cà phê
20. けしゴム(消しゴム) : Cục gôm 35. バイク : Xe máy
21. おかね(お金) : Tiền

C Một số từ vựng khác

36. おみやげ(お土産) : Quà tặng 37. なに(何) : Cái gì

D Từ vựng hội thoại

38. あのう : À, ờ (dùng để biểu thị sự ngại ngùng, do dự )


39. どうぞ : Xin mời (dùng khi mời ai đó ăn gì)
40. これからお世話になります : Từ nay tôi rất mong sự giúp đỡ của anh chị

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 3

ĐỊA ĐIỂM

A Chỉ thị từ chỉ nơi chốn

1. ここ : Chỗ này, đằng này, đây ( Vị trí gần người nói )


→ こちら : Cách nói lịch sử của ここ
2. そこ : Chỗ đó, đó ( Vị trí ở gần người nghe )
→ そちら : Cách nói lịch sử của そこ
3. あそこ : Chỗ kia, đằng kia ( Vị trí ở xa cả người nói và người nghe)
→ あちら : Cách nói lịch sử của あそこ
4. どこ : Chỗ nào, đâu
→ どちら : Cách nói lịch sử của どこ

B Một số từ vựng chỉ nơi chốn

5. [お]くに (国) : Nước, quốc gia (của người nghe) 13. うけつけ (受付) : Quầy lễ tân
6. うち・いえ (家) : Nhà 14. ロビー : Đại sảnh
7. デパート : Trung tâm thương mại 15. トイレ : Nhà vệ sinh
8. きょうしつ (教室) : Phòng học おてあらい (お手洗い) : Nhà vệ sinh
9. しょくどう (食堂) : Nhà ăn 16. うりば (売り場) : Quầy bán đồ
10. じむしょ (事務所) : Văn phòng 17. ちゅうしゃじょう (駐車場) : Bãi đỗ xe
11. かいぎしつ (会議室): Phòng họp 18. スーパー : Siêu thị
12. へや(部屋) : Căn phòng

C Từ vựng chỉ đồ vật

19. かいだん (階段) : Cầu thang 24. くつ : Giày


20. エレベーター : Thang máy 25. ネクタイ : Cà vạt
21. エスカレーター : Thang cuốn 26. ワイン : Rượu vang
22. じどうはんばいき (自動販売機): Máy bán hàng tự động
23. でんわ (電話)・スマホ : Điện thoại / Smartphone

D Các câu hội thoại sử dụng trong bài

30. どうも : Cảm ơn


27. なんがいですか : Tầng mấy ?
31. いらっしゃいませ : Xin chào quý khách
28. いくらですか : Bao nhiêu tiền ?
32. ~「を」ください : Cho tôi (~)
29. すみません : Xin lỗi / Cảm ơn
33. ~「を」見せてください : Hãy cho tôi xem (~)

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 4

THỜI GIAN

A Danh từ chỉ nơi chốn

1. デパート : Trung tâm thương mại 4. びじゅつかん (美術館) : Bảo tàng mỹ thuật
2. ぎんこう (銀行) : Ngân hàng 5. としょかん (図書館) : Thư viện

3. ゆうびんきょく (郵便局) : Bưu điện 6. がっこう (学校) : Trường học

B Động từ

7. おきます (起きます) : Dậy, thức dậy 10. べんきょうします (勉強します) : Học


8. ねます (寝ます) : Ngủ, đi ngủ 11. おわります (終わります) : Hết, kết thúc, xong
9. はたらきます (働きます) : Làm việc

C Cách nói giờ, phút

12. いま (今) : Bây giờ 15. はん ( 半) : Rưỡi, nửa


13. ~じ (~時) : ~ Giờ 16. なんじ : Mấy giờ ?
14. ~ふん、 ぶん (~分) : ~ Phút 17. なんぷん : Mấy phút ?

D Danh từ chỉ thời gian

18. ごぜん (午前) : Sáng ( Trước 12h trưa ) 31. やすみ (休み) : Nghỉ
19. ごご (午後) : Chiều ( Sau 12h trưa ) 32. やすみひ (休み日) : Ngày nghỉ
20. あさ (朝) : Buổi sáng 33. ひるやすみ (昼休み) : Nghỉ trưa
21. ひる (昼) : Buổi trưa 34. まいあさ (毎朝) : Mỗi sáng
22. ばん (晩) : Buổi tối 35. まいばん (毎晩) : Mỗi tối
23. おととい : Hôm kia 36. まいにち (毎日) : Mỗi ngày
24. きのう : Hôm qua 37. げつようび (月曜日) : Thứ hai
25. きょう : Hôm nay 38. かようび (火曜日) : Thứ ba
26. あした : Ngày mai 39. すいようび (水曜日) : Thứ tư
27. あさって : Ngày kia, ngày mốt 40. もくようび (木曜日) : Thứ năm
28. けさ : Sáng nay 41. きんようび (金曜日) : Thứ sáu
29. こんばん (今晩) : Tối nay 42. どようび (土曜日 : Thứ bảy
30. ゆうべ (夕べ) : Tối qua 43. にちようび (日曜日) : Chủ nhật

E Danh từ khác

44. しけん (試験) : Kì thi 46. かいぎ (会議) : Cuộc họp, hội nghị
45. テスト : Kiểm tra 47. えいが (映画) ; Phim điện ảnh
Nhật ngữ Riki Nihongo
1
Website: riki.edu.vn
BÀI 5
PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

A Động từ

1. いきます (行きます) : Đi
2. きます (来ます) : Đến
3. かえります (帰ります) : Về

B Danh từ chỉ nơi chốn

4. がっこう (学校) : Trường học


5. スーパー : Siêu thị
6. えき (駅) : Ga, nhà ga

C Danh từ chỉ phương tiện giao thông

7. ひこうき (飛行機) : Máy bay


8. ふね (船) : Thuyền
9. でんしゃ (電車) : Xe điện
10. ちかてつ (地下鉄) : Tàu điện ngầm
11. しんかんせん (新幹線) : Tàu Shinkansen
12. バス : Xe buýt
13. タクシー : Taxi
14. じてんしゃ (自転車) : Xe đạp
15. あるいて (歩いて) : Đi bộ

D Danh từ chỉ người

16. ひと (人) : Người


17. ともだち (友達) : Bạn, bạn bè
18. かれ (彼) : Anh ấy/ Bạn trai
19. かのじょ (彼女) : Cô ấy/ Bạn gái
20. かぞく (家族) : Gia đình
21. ひとりで (一人で) : Một mình

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 5
PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

E Danh từ chỉ thời gian

22. せんしゅう ー こんしゅうーらいしゅう : Tuần trước – Tuần này – Tuần sau


(先週 ー 今週 ー 来週)
23. せんげつ ー こんげつ ー らいげつ : Tháng trước – Tháng này – Tháng sau
(先月 ー 今月 - 来月)
24. きょねん ー ことし ー らいねん : Năm ngoái – Năm nay – Sang năm
(去年 - 今年 ー 来年)
25. ~ねん (年) : Năm ~
→ なんねん (何年) : Mấy năm ? Năm nào ?
26. ~がつ (月) : Tháng ~
→ なんがつ (何月) : Tháng mấy ?

F Danh từ chỉ ngày

27. ついたち (一日) : Ngày mùng 1


28. ふつか (二日) : Ngày mùng 2
29. みっか (三日) : Ngày mùng 3
30. よっか (四日) : Ngày mùng 4
31. いつか (五日) : Ngày mùng 5
32. むいか (六日) : Ngày mùng 6
33. なのか (七日) : Ngày mùng 7
34. ようか (八日) : Ngày mùng 8
35. ここのか (九日) : Ngày mùng 9
36. とおか (十日) : Ngày mùng mười
37. じゅうよっか (十四日) : Ngày 14
38. はつか (二十日) : Ngày 20
39. にじゅうよっか (二十四日) : Ngày 24
40. ~にち (~日) : Ngày ~
41. たんじょうび (誕生日) : Sinh nhật

G Các câu hội thoại trong bài

42. そうですね : Ừ nhỉ !

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 6
ĐỒ ĂN, THỨC UỐNG

A Động từ

1. たべます (食べます) : Ăn
2. のみます (飲みます) : Uống
3. 「タバコを」すいます : Hút (thuốc)
4. みます (見ます) : Nhìn , xem
5. ききます (聞きます) : Nghe
6. よみます (読みます) : Đọc
7. かきます (書きます) : Viết
8. いいます (言います) : Nói
9. かいます (買います) : Mua
10. 「しゃしんを」とります 「写真を」とります : Chụp (hình)
11. します : Làm/ Chơi
12. 「ともだちに」あいます 「友達に」会います: Gặp (bạn)

B Danh từ về đồ vật/ con người

13. ごはん(ご飯) : Cơm/Bữa cơm


14. あさごはん (朝ご飯) : Bữa sáng
15. ひるごはん (昼ご飯) : Bữa trưa
16. ばんごはん (晩ご飯) : Bữa tối
17. パン : Bánh mì
18. たまご : Trứng
18. さかな (魚) : Cá
20. やさい (野菜) : Rau
21. にく (肉) : Thịt
22. くだもの (果物) : Trái cây
23. みず (水) : Nước
24. ジュース : Nước trái cây
25. おちゃ (お茶) : Trà
26. ビール : Bia
27. こうちゃ (紅茶) : Hồng trà, trà đen
28. おさけ (お酒) : Rượu
29. ぎゅうにゅう (牛乳) /ミルク : Sữa

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 6
ĐỒ ĂN, THỨC UỐNG

C Danh từ khác

30. タバコ : Thuốc lá


31. てがみ (手紙) : Thư
32. レポート : Báo cáo
33. しゃしん (写真) : Hình ảnh
34. ビデオ : Video
35. みせ (店) : Cửa hàng
36. にわ (庭) : Khu vườn
37. しゅくだい (をします) 宿題 (をします) : (Làm) bài tập
38. テニス (をします) : (Chơi) tennis
39. サッカー (をします) : (Chơi) đá bóng
40. おはなみ (お花見) : Ngắm hoa
41. なに (何) : Cái gì ?

D Phó từ

42. いっしょに (一緒に) : Cùng nhau


43. ちょっと : Một chút
44. いつも : Luôn luôn, lúc nào cũng
45. ときどき : Thỉnh thoảng
46. それから : Sau đó, tiếp theo

E Câu nói hội thoại trong bài

47. いいですね : Được đấy nhỉ/ hay quá


48. わかりました : Tôi hiểu rồi
49. じゃ、また : Gặp sau nhé

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 7

VĂN PHÒNG PHẨM

A Động từ

1. きります (切ります) : Cắt


2. おくります (送ります) : Gửi
3. あげます : Cho, tặng
4. もらいます : Nhận
5. かします (貸します) : Cho mượn, cho vay
6. かります (借ります) : Mượn, vay
7. おしえます (教えます) : Dạy
8. ならいます (習います) : Học tập
9. (でんわを) かけます : Gọi (điện thoại)
(電話を)かけます

B Danh từ về đồ vật/ con người

10. て (手) : Tay 24. かみ (紙) : Giấy


11. はし : Đũa 25. はな (花) : Hoa
12. スプーン : Thìa 26. シャツ : Áo sơ mi
13. ナイフ : Dao 27. プレゼン : Quà tặng
14. フォーク : Dĩa, nĩa 28. にもつ (荷物) : Đồ đạc, hành lý
15. はさみ : Kéo 29. おかね (お金) : Tiền
16. パソコン : Laptop 30. きっぷ (切符) : Vé (tàu, xe,...)
17. ケータイ : Điện thoại di động 31. クリスマス : Giáng sinh
18. メール : Mail 32. ちち (父) : Bố ( của mình)
19. ねんがじょう (年賀状) : Thiệp mừng năm mới おとうさん (お父さん) : Bố (của người khác
20. パンチ : Cái đục lỗ và khi gọi bố mình)
21. ホッチキス : Cái dập ghim 33. はは (母) : Mẹ (của mình) ,
22. セロテープ : Băng dính おかあさん (お母さん) : Mẹ ( của người khác
23. けしゴム (消しゴム : Cục tẩy và khi gọi mẹ mình)

C Phó từ

34. もう : Đã, rồi


35. まだ : Vẫn (chưa, còn)
36. これから : Sau đó, từ bây giờ

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 8
TÍNH TỪ

A Tính từ đuôi な
1. ハンサム「な」 : Đẹp trai 6. しんせつ 「な」 (親切な) : Thân thiện
2. きれい「な」 : Đẹp, sạch sẽ 7. げんき「な」 : Khỏe mạnh
3. しずか 「な」 (静かな) : Yên tĩnh 8. ひま「な」 : Rảnh
4. にぎやか「な」 : Náo nhiệt 9. べんり「な」 : Tiện lợi
5. ゆうめい 「な」 (有名な) : Nổi tiếng 10. すてき「な」 : Tuyệt vời

B Tính từ đuôi い
11. おおきい (大きい) : Lớn 23. たかい (高い) : Đắt
12. ちいさい (小さい) : Nhỏ 24. やすい (安い) : Rẻ
13. あたらしい (新しい) : Mới 25. たかい (高い) : Cao
14. ふるい (古い) : Cũ 26. ひくい (低い) : Thấp
15. いい (よい) : Tốt 27. おもしろい : Thú vị
16. わるい (悪い) : Xấu 28. おいしい : Ngon
17. あつい (暑い) : Nóng (Thời tiết) 29. いそがしい (忙しい) : Bận
18. あつい (熱い) : Nóng (Cảm giác) 30. たのしい (楽しい) : Vui
19. さむい (寒い) : Lạnh (Thời tiết) 31. しろい (白い) : Trắng
20. つめたい (冷たい) : Lạnh (Cảm giác) 32. くろい (黒い) : Đen
21. むずかしい (難しい) : Khó 33. あかい (赤い) : Đỏ
22. やさしい : Dễ 34. あおい (青い) : Xanh

C Danh từ

35. さくら (桜) : Hoa anh đào 39. たべもの (食べ物) : Đồ ăn


36. やま (山) : Núi 40. りょう (寮) : Ký túc xá
37. まち (町) : Phố, thị trấn 41. レストラン : Nhà hàng
38. ところ : Nơi, điểm 42. せいかつ (生活) : Cuộc sống

D Phó từ

43. とても : Rất là


44. あまり ~ ない : Không (lắm)
45. そして : Thêm nữa
Nhật ngữ Riki Nihongo
1
Website: riki.edu.vn
BÀI 9
SỞ THÍCH

A Động từ

1. わかります : Hiểu, nắm được


2. あります : Có (sở hữu)

B Tính từ

3. すき「な」 (好きな) : Thích


4. きらい「な」 (嫌いな) : Ghét, không thích
5. じょうず「な」 (上手な) : Giỏi, khéo
6. へた「な」 (下手「な) : Kém
7. のみもの (飲み物) : Đồ uống
8. りょうり (料理) をします : Món ăn, việc nấu ăn
9. スポーツ(をします) : (Chơi) Thể thao

C Danh từ

10. やきゅう (野球 ) をします : (Chơi) Bóng chày 26. やくそく (をします) : Cuộc hẹn/lời hứa
11. ダンス(をします) : Nhảy, khiêu vũ 約束 (をします)
12. りょこう (旅行) をします : (Đi) Du lịch 27. アルバイト (をします) : Làm thêm
13. おんがく (音楽) : Âm nhạc 28. ごしゅじん (ご主人) : Chồng (người ta)
14. うた (歌) : Bài hát 29. おっと/しゅじん (夫/ 主人) : Chồng (của mình)
15. クラシック : Nhạc cổ điển 30. おくさん (奥さん) : Vợ (người ta)
16. ジャズ : Nhạc jazz 31. つま / かない (妻/家内) : Vợ (của mình)
17. コンサート : Buổi hòa nhạc 32. こども (子ども) : Trẻ em, con cái, con nít
18. カラオケ : Karaoke
19. かぶき (歌舞伎) : Kịch Kabuki
20. え (絵) : Tranh, hội họa
21. じ (字) : Chữ
22. こまかいおかね : Tiền lẻ
(細かいお金)
23. チケット : Vé
24. じかん (時間) : Thời gian
25. ようじ (用事) : Việc bận

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 9
SỞ THÍCH

D Phó từ chỉ mức độ + số lượng tiếng Nhật

33. よく : Tốt, rõ (chỉ mức độ)


34. だいたい : Đại khái
35. たくさん : Nhiều
36. すこし (少し) : Một ít
37. ぜんぜん (全然) : Hoàn toàn
38. はやく (早く) : Sớm
39. はやく (速く) : Nhanh

E Từ vựng hội thoại

40. ざんねんです [が] (残念です [が] ) : Tôi xin lỗi, [nhưng...]/ Đáng tiếc là...
41. だめですか : Không được à?
42. またこんどおねがいします : Hẹn anh/ chị lần sau vậy
(また今度お願いします)

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 10

TỒN TẠI

A Động từ

1. あります : Có (tồn tại, dùng cho đồ vât)


2. います : Ở (tồn tại, dùng cho người và con vật)

B Tính từ

3. いろいろ(な) : nhiều, đa dạng

C Danh từ

Danh từ chỉ người

4. おとこのひと (男の人) : Người đàn ông


5. おんなのひと (女の人) : Người phụ nữ, người đàn bà
6. おとこのこ (男の子) : Đứa bé trai, cậu con trai
7. おんなのこ (女の子) : Đứa bé gái, cô con gái

Danh từ chỉ động vật – cây cối


8. いぬ (犬) : Chó
9. ねこ (猫) : Mèo
10. パンダ : Gấu trúc
11. ぞう (象) : Voi
12. き (木) : Cây, gỗ

Danh từ chỉ đồ vật


13. もの : Vật, đồ vật 20. たな : Cái giá, cái kệ
14. でんち (電池) : Pin 21. ドア : Cửa
15. はこ (箱) : Hộp 22. まど (窓) : Cửa sổ
16. スイッチ : Công tắc 23. ポスト : Hộp thư, hòm thư
17. れいぞうこ (冷蔵庫) : Tủ lạnh 24. ビル : Tòa nhà
18. テーブル : Bàn 25. ATM : Máy rút tiền tự động
19. ベッド : Giường

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 10

TỒN TẠI

C Danh từ

Danh từ chỉ nơi chốn

26. コンビニ : Cửa hàng tiện lợi


27. こうえん (公園) : Công viên
28. きっさてん (喫茶店) : Quán giải khát
29. や (〜屋) : Hiệu ~, cửa hàng ~
30. のりば (乗り場) : Điểm đón taxi, tàu,…
31. けん (〜県) : Tỉnh~

Danh từ chỉ vị trí

32. うえ (上) : Trên 38. なか (中) : Trong


33. した (下) : Dưới 39. そと (外) : Ngoài
34. まえ (前) : Trước 40. となり (隣) : Kế bên
35. うしろ (後ろ) : Sau 41. ちかく (近く) : Gần
36. みぎ (右) : Phải 42. あいだ (間) : Ở giữa
37. ひだり (左) : Trái

D Phó từ

43. 〜や〜[など] : ~ và, ~ [v.v.]


~ nào là ~ nào là

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 11

GIA ĐÌNH

A Động từ

1. います : Có, ở
「こども(子供)がいます」 : Có (con)
「にほん(日本)にいます」 : Ở Nhật Bản
2. かかります : Tốn
「じかん(時間)が」かかります : Tốn ( thời gian)
3. やすみます( 休みます) : Nghỉ
「かいしゃ(会社)を」やすみます : Nghỉ (công ty)

B Danh từ

Danh từ chỉ người trong gia đình

4. りょうしん(両親) : Cha mẹ
5. きょうだい (兄弟) : Anh em
6. あに(兄)/おにいさん(お兄さん) : Anh trai/ anh (người khác)
7. あね(姉)/おねえさん (お姉さん) : Chị gái/ chị (người khác)
8. おとうと(弟)/おとうとさん(弟さん) : Em trai/ Em trai (người khác)
9. いもうと(妹)/いもうとさん(妹さん) : Em gái/ Em gái ( người khác)
10. そふ(祖父) : Ông
11. そぼ(祖母) : Bà
12. そふぼ(祖父母) : Ông bà

Danh từ chỉ đồ vật

13. りんご : Táo


14. みかん : Quýt
15. サンドイッチ : Sandwich
16. カレー「ライス」 : Cơm Cà ri
17. アイスクリーム : Kem
18. きって (切手) : Tem
19. はがき : Bưu thiếp
20. ふうとう(封筒) : Phong bì

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 11

GIA ĐÌNH

B Danh từ

Danh từ khác

21. がいこく(外国) : Nước ngoài


22. りゅうがくせい(留学生) : Du học sinh
23. クラス : Lớp học

C Phó từ

24. ぜんぶで(全部で) : Tổng cộng


25. みんな : Mọi người, tất cả
26. 〜だけ : Chỉ ~

D Tổng hợp cách nói khoảng tời gian

27. 〜じかん (時間) : ~ tiếng


28. 〜にち (日) : ngày~
29. 〜しゅうかん (週間) : ~ tuần
30. 〜かげつ (~ヶ月) : ~ tháng
31. 〜ねん(~年) : năm~
32. ぐらい : Khoảng
33. どのぐらい : Bao lâu?

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 12

LỄ HỘI

A Tính từ

1. かんたん(な)(簡単な) : Đơn giản 9. あたたかい : Ấm áp


2. ふくざつ(な)( 複雑な) : Phức tạp 10. すずしい(涼しい) : Mát
3. ちかい(近い) : Gần 11. おもい (重い) : Nặng
4. とおい(遠い) : Xa 12. かるい(軽い) : Nhẹ
5. はやい(早い) : Sớm 13. すっぱい (酸 っぱい) : Chua
はやい(速い) : Nhanh 14. からい (辛い) : Cay
6. おそい(遅い) : Chậm, trễ 15. しおからい (塩辛い) : Mặn
7. おおい(多い) : Nhiều 16. あまい (甘い) : Ngọt
「ひと (人)が」おおい : Đông (người)
8. すくない (少ない) : Ít
「ひと (人)が」すくない : Ít, vắng (người)

B Danh từ

Danh từ chỉ mùa, thời tiết

17. きせつ(季節) : Mùa 23. あめ (雨) : Mưa


18. はる (春) : Xuân 24. ゆき (雪) : Tuyết
19. なつ (夏 ) : Hạ 25. くもり(曇り) : Mây
20. あき (秋) : Thu 26. かぜ(風) : Gió
21. ふゆ (冬) : Đông 27. はれ(晴れ) : Nắng
22. てんき ( 天気) : Thời tiết

Danh từ chỉ nơi chốn

28. ホテル : Khách sạn


29. くうこう(空港) : Sân bay
30. うみ(海) : Biển
31. せかい (世界) : Thế giới

Danh từ chỉ sự kiện, văn hóa

32. パーティー(をします) : (Mở, tổ chức) tiệc


33. おまつり(お 祭り) : Lễ hội
34. いけばな(生け花) : Nghệ thuật cắm hoa

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 12

LỄ HỘI

B Danh từ

Danh từ chỉ các món ăn

35. すきやき(すき焼き) : Lẩu sukiyaki ( món lẩu thịt bò, rau)


36. さしみ (刺身) : Sashimi ( gỏi cá sống)
37. おすし : Sushi
38. てんぷら(天ぷら) : Tempura (hải sản và rau chiên tẩm bột)
39. ぶたにく(豚肉) : Thịt heo
40. とりにく(鶏肉) : Thịt gà
41. ぎゅうにく (牛肉) : Thịt bò
42. レモン : Chanh

Danh từ khác

43. もみじ : Lá đỏ

C Phó từ

44. どちら : Cái nào?


45. どちらも : Cái nào cũng
46. いちばん(一番) : Nhất
47. ずっと : Suốt, (hơn) hẳn (dùng với nghĩa so sánh)
48. はじめて (初めて) : Lần đầu tiên

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 13

ĐỘNG TỪ

A Động từ

1. あそびます(遊びます) : Chơi 7. すきます : Đói


2. およぎます(泳ぎます) : Bơi (おなかが) すきます : Đói
3. むかえます(むかえます) : Đón 8. かいものします (買い物します) : Mua sắm
(子どもを)むかえます : Đón (con) 9. しょくじします (食事します : Ăn cơm, dùng bữa
4. つかれます(疲れます) : Mệt 10. さんぽします (散歩します) : Đi dạo, tản bộ
こう えん
5. けっこんします(結婚します) : Kết hôn 「公園を」さんぽします : Đi dạo, tản bộ
6. かわきます(乾きます) : Khát (công viên)
(のどが) かわきます : Khát

B Tính từ

11. たいへん(な)(大変な) : Vất vả, khó khăn


12. ほしい(欲しい) : Muốn
13. ひろい(広い) : Rộng
14. せまい(狭い) : Chật, hẹp

C Danh từ

15. プール : Bể bơi


16. かわ(川) : Sông
17. つり「をします」(釣り) : Câu cá
18. スキー「をします」 : Trượt tuyết
19. しゅうまつ(週末) : Cuối tuần
20. 「お」しょうがつ(「お」正月 ) : Tết
21. 〜ごろ : Khoảng ~ (Dùng cho thời gian)
22. なにか(何か) : Cái gì đó?
23. どこか : Đâu đó?, chỗ nào đó?

D Từ vựng hội thoại

24. そうしましょう : Nhất trí, hãy làm như vậy đi

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 14

ĐỘNG TỪ

A Động từ

1. つけます : Bật
「でんき (電気)を」つけます : Bật ( điện)
2. けします(消します) : Tắt
「でんき (電気)を」けします : Tắt( điện)
3. あけます(開けます) : Mở
「ドアを」あけます : Mở ( cửa)
4. しめます(閉めます) : Đóng
「ドアを」しめます : Đóng ( cửa)
5. かけます : Khóa
かぎをかけます : Khóa( cửa)
6. いそぎます(急ぎます) : Vội , gấp
7. まちます(待ちます) : Chờ
「かのじょ (彼女)を」まちます : Chờ( cô ấy)
8. もちます(持ちます) : Mang, cầm
「にもつ (荷物)を」もちます : Mang, cầm ( hành, lí)
9. とります(取ります) : Lấy
「しお(塩)を」とります : Lấy ( muối)
10. てつだいます(手伝います) : Giúp đỡ
「しごと(仕事)を」てつだいます : Giúp đỡ (công việc)
11. よびます(呼びます) : Gọi
「なまえ (名前)を」よびます : Gọi (tên)

12. はなします(話します) : Nói chuyện


「ともだち (友達)と」はなします : Nói chuyện (với bạn)
13. つかいます(使います) : Sử dụng
ちず (地図)を」つかいます : Sử dụng ( bản đồ)
14. とめます(止めます) : Dừng
「くるま (車)を」とめます : Dừng ( xe)
15. みせます( 見せます) : Cho xem
「パスポート 」をみせます : Cho xem ( hộ chiếu)
16. おしえます (教えます) : Nói, cho biết
「じゅうしょ (住所)を」おしえます : Nói, cho biết (địa chỉ)

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 14

ĐỘNG TỪ

A Động từ

17. すわります(座ります) : Ngồi


「いすに」すわります : Ngồi xuống (ghế)
18. たちます(立ちます) : Đứng dậy
19. はいります(入ります) : Vào
「きっさてん (喫茶店)に」はいります : Vào (quán giải khát)
20. でます(出ます) : Ra
「きっさてん (喫茶店)を」でます : Ra (quán giải khát)
21. ふります(降ります) : Rơi
「あめ (雨)が」ふります : (Mưa) rơi
22. コピーします : Copy, photo

B Danh từ

23. でんき (電気) : Điện, đèn điện 29. しお (塩) : Muối


24. エアコン : Máy lạnh 30. さとう (砂糖) : Đường
25. パスポート : Hộ chiếu 31. もんだい(問題) : Câu hỏi/ vấn đề
26. なまえ(名前) : Tên 32. こたえ(答) : Câu trả lời
27. じゅうしょ(住所) : Địa chỉ 33. おつり : Tiền thừa, tiền thối lại
28. ちず(地図) : Bản đồ 34. 〜かた (方) : Cách
よみかた(読み方) : Cách đọc
かきかた(書き方) : Cách viết

C Phó từ

35. まっすぐ : Thẳng


36. あとで(後で) : Sau
37. すぐ : Ngay lập tức
38. また : Lại
39. ゆっくり : Chậm lại, thong thả, thoải mái
40. もうすこし (もう少し) : Thêm một chút nữa
41. もう〜 : Thêm ~

Nhật ngữ Riki Nihongo


2
Website: riki.edu.vn
BÀI 15

DANH TỪ

A Động từ

1. おきます(置きます) : Đặt, để
2. つくります : Làm, sản xuất, chế tạo
3. うります(売ります) : Bán
4. しります(知ります) : Biết
5. (Nに)すみます(住みます) : Sống, ở
6. けんきゅうします(研究します) : Nghiên cứu

B Danh từ

7. しりょう (資料) : Tài liệu


8. カタログ : Ca ta lô, catalog
9. じこくひょう(時刻表) : Bảng giờ tàu chạy
10. ふく(服) : Quần áo
11. ソフト : Phần mềm
12. でんしじしょ (電子辞書) : Kim từ điển
13. せいひん (製品) : Sản phẩm
14. けいざい (経済) : Kinh tế
15. しやくしょ (市役所) : Tòa thị chính
16. こうこう (高校) : Trường cấp 3
17. はいしゃ (歯医者) : Nha sĩ
18. どくしん (独身) : Độc thân

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 16

CƠ THỂ CON NGƯỜI

A Động từ
でんしゃ だいがく は
1. 「電車に」のります : Đi, lên (tàu) 8. 「大学に」入いります : Vào (đại học), nhập học
でんしゃ だいがく で
2. 「電車を」おります : Xuống (tàu) 9. 「大学を」出ます : Ra, tốt nghiệp (đại học)
の か お
3. 乗り換えます : Chuyến, đổi (tàu) 10. 「ボタンを」押します : Bấm, ấn (nút)
あ かいぎ はじ
4. 「シャワーを」浴びます : Tắm (vòi hoa sen) 11. 「会議を」始めます : Bắt đầu (cuộc họp)
い けんがく

5. 「カバンに」入れます : Cho vào (túi xách) 12. 見学します : Tham quan kiến tập
しりょう だ でんわ

6. 「資料を」出します : Lấy ra, đưa ra, gửi (tài liệu) 13. 電話します : Gọi điện thoại
かね お
7. 「お金を」下ろします : Rút (tiền)

B Tính từ

14. わかい ( 若い ) : Trẻ


15. ながい (長い) : Dài
16. みじかい (短い) : Ngắn
17. あかるい(明るい) : Sáng
18. くらい(暗い) : Tối

C Danh từ

19. からだ (体) : Cơ thể 30. せ(背) : Chiều cao (cơ thể)
20. あたま (頭) : Đầu 31. サービス : Dịch vụ
21. かみ(髪) : Tóc 32. ジョギング (をします) : Chạy bộ
22. かお(顔) : Mặt 33. シャワー : Vòi hoa sen
23. め(目) : Mắt 34. みどり(緑) : Màu xanh lá cây, cây xanh
24. みみ(耳) : Tai 35. 「お」てら(寺) : Chùa
25. はな(鼻) : Mũi 36. じんじゃ(神社) : Đền thờ Thần đạo
26. くち(口) : Miệng 37. ボタン : Nút
27. は(歯) : Răng 38. キャッシュカード : Thẻ rút tiền, thẻ ATM
28. おなか(お腹) : Bụng 39. まず : Trước tiên, đầu tiên
29. あし(足) : Chân 40. つぎ : Tiếp theo, sau đó

D Từ vựng hội thoại

41. すごいですね : Tuyệt vời, giỏi quá đi, ghê thật đấy
42. 「いいえ、」まだまだです : Không, tôi còn phải cố gắng nhiều nữa
(Cách nói khiêm tốn khi được người khác khen)

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 17

ĐỘNG TỪ

A Động từ

1. おぼえます(覚えます) : Nhớ 8. もっていきます (持っていきます) : Mang đi, mang theo


2. わすれます (忘れます) : Quên 9. もってきます (持ってきます) : Mang đến
3. なくします : Làm mất, đánh mất 10.しんぱいします(心配します) : Lo lắng
4. はらいます (払います) : Trả tiền 11.ざんぎょうします(残業します) : Làm thêm giờ, tăng ca
5. かえします(返します) : Trả lại 12.しゅっちょうします(出張します) : Đi công tác
6. でかけます (出かけます): Ra ngoài 13.「おふろに」はいります : Tắm bồn
7. ぬぎます(脱ぎます) : Cởi (quần áo, giầy…) 「おふろに」入ります

B Tính từ

14. たいせつ「な」(大切)「な」 : Quan trọng, quý giá


15. だいじょうぶ「な」(大丈夫)「な」 : Không sao, không vấn đề gì
16. あぶない(危ない) : Nguy hiểm
17. あたまがいたい (頭が痛い) : Đau đầu

C Danh từ

18. きんえん(禁煙) : Cấm hút thuốc 24. くすり(薬) : Thuốc


19. けんこう(健康) : Sức khỏe 25. うわぎ(上着) : Áo khoác
20. ほけんしょう (保険証) : Bảo hiểm 26. したぎ(下着) : Quần áo lót
けんこう ほけんしょう にち
「健康」保険証 : Bảo hiểm (y tế) 27. 2、3〜(2、3 日 ) : 2,3 ~ (2, 3 ngày)
21. ねつ(熱) : Sốt 28. 〜までに : Trước ~, cho đến trước ~
22. びょうき(病気) : Bệnh (chỉ giới hạn thời gian)
23. かぜ : Bị cảm 24. です から : Vì thế, vì vậy, do đó

D Từ vựng hội thoại

30. どうしましたか : Anh/ chị bị làm sao?, Có vấn đề gì không


31. おだいじに(お大事に) : Giữ gìn sức khỏe nha, mau khỏi bệnh nha.

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 18

SỞ THÍCH

A Động từ

1. できます : Có thể
2. あらいます (洗います) : Rửa
3. [ピアノ、ギター、…を]ひきます : Chơi ( piano, gita,.... )
4. うたいます(歌います) : Hát
5. あつめます(集めます) : Sưu tầm, sưa tập
6. すてます (捨てます) : Vứt, bỏ, bỏ đi
7. かえます(換えます) : Đổi, trao đổi
8. うんてんします (運転します) : Lái
9. よやくします(予約します) : Đặt chỗ, đặt trước

B Danh từ

10. ピアノ : Đàn Piano 15. ぶちょう(部長) : Trưởng phòng


11. げんきん(現金) : Tiền mặt 16. しゃちょう (社長) : Giám đốc
12. しゅみ (趣味) : Sở thích 17. どうぶつ ( 動物 ) : Động vật
13. にっき(日記) : Nhật ký 18. うま (馬) : Ngựa
いの
14. お祈りをします : Cầu nguyện 19. インターネット : Internet
15. かちょう(課長) : Trưởng bộ phận, tổ trưởng

C Phó từ

21. とくに(特に) : Đặc biệt là


22. なかなか : Mãi mà, khó mà
23. ぜひ : Nhất định

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 19

DU LỊCH 1

A Động từ

1.「やまに」のぼります (「山に」登ります) : Leo (núi), lên


2.「ホテルに」とまります (「ホテルに」泊まります) : Trọ (ở khách sạn)
3. そうじします(掃除します) : Dọn dẹp
4. せんたくします (洗濯します) : Giặt đồ
5. なります : Trở thành, trở nên
6. れんしゅうします(練習します) : Luyện tâp

B Tính từ

7. ねむい(眠い): Buồn ngủ 10. むり(な) : Quá sức, không thể


8. つよい(強い): Mạnh 11. からだに いい(体にいい) : Tốt cho sức khỏe
9. よわい(弱い): Yếu

C Danh từ

12. ゴルフ : Gôn 16. ちょうし(調子) : T ình trạng, trạng thái


13. ホームステイ : Homestay ちょうしがいい(調子がいい) : Tình trạng tốt, khỏe
14. すもう(相撲) : Sumo ちょうしがわるい(調子が悪い): Tình trạng xấu, không khỏe
15. おちゃ(お茶) : Trà, trà đạo 17. ダイエット : Ăn kiêng, ăn chế độ giảm cân

D Phó từ

18. いちども〜ません(一度も~ません) : Chưa lần nào, chưa bao giờ (dùng với thể phủ định)
19. いちど(一度) : Một lần
20. だんだん : Dần dần
21. もうすぐ : Sắp, sắp sửa
22. でも : Nhưng mà

E Từ vựng hội thoại

23. おかげさまで : Nhờ ơn/ Ơn trời (thiên về cảm ơn những người đứng sau động viên, hỗ trợ mình hoàn
thành việc gì đó)
24. かんぱい(乾杯): Cạn ly/ nâng chén

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 20

DU LỊCH 2

A Động từ

1. 「ビザが」いります (「ビザが」要ります): Cần 「thị thực/visa」


2. しらべます (調べます) : Tìm hiểu, điều tra, kiểm tra
3. しゅうりします(修理します) : Sửa chữa, tu sửa

B Danh từ

4. ことば(言葉) : Ngôn ngữ / từ vựng


5. きもの(着物) : Kimono
6. ビザ : Thị thực/ visa
7. はじめ(初め) : Ban đầu, đầu tiên
8. おわり(終わり) : Kết thúc, hết phim

C Từ chỉ thị

9. こっち : Phía này, chỗ này


10. そっち : Phía đó, chỗ đó
11. あっち : Phía kia, chỗ kia
12. どっち : Cái nào (giữa 2 cái)?, phía nào?, đâu? (cách nói thân mật của どちら)

D Phó từ

13. みんなで : Mọi người cùng


14. 〜けど : ~, nhưng (cách nói thân mật của が)

E Từ vựng dùng trong giao tiếp

15. ぼく(僕) : Tôi, tớ (cách xưng thân mật của わたし(私) được dùng bởi nam giới)
16. きみ(君) : Cậu, bạn (cách nói thân mật của あなた được dùng cho người ngang hàng và
nhỏ hơn)
17. 〜くん : Dùng sau tên người ngang hàng hoặc ít tuổi hơn (thường dùng sau tên bé trai)
18. よかったら : Nếu anh/chị thích thì…
19. おなかがいっぱい : No ( bụng)

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 21

CUỘC SỐNG 1
A Động từ
かいしゃ やく た

1. おもいます (思います) : Nghĩ 6. 「会社に」役に立ちます : Có ích cho [công ty]


2. いいます (言います) : Nói 7. うごきます (動きます) : Chuyển động, chạy
かいしゃ

3. まけます (負けます) : Thua 8. 「会社を」やめます : Bỏ, thôi việc (ở công ty)


くるま き

4. かちます (勝ちます) : Thắng 9. 「車に」気をつけます : Chú ý, cẩn thận (xe)


まつ

5. 「お祭りが」あります : [Lễ hội] được tổ chức 10. りゅうがくします (留学します) : Du học

B Tính từ

11. むだ(な) : Lãng phí, vô ích


12. ふべん(な) (不便)(な) : Bất tiện

C Danh từ

13. ほんとう (本当) : Sự thật 22. デザイン : Thiết kế


14. うそ : Sự giá dối, giả dối 23. ゆめ (夢) : Giấc mơ, ước mơ
15. じどうしゃ (自動車) : Ô tô, xe hơi 24. てんさい (天才) : Thiên tài
16. こうつう (交通) : Giao thông 25. しあい (試合) : Trận đấu
17. ぶっか (物価) : vật giá 26. いけん (意見) : Ý kiến
18. ほうそう (放送) : Phát thanh 27. はなし (話) : Câu chuyện
19. ニュース : Tin tức 28. ちきゅう (地球) : Trái đất
20. アニメ : Phim hoạt hình 29. つき (月) : Mặt trăng
21. まんが (漫画) : Truyện tranh

D Phó từ

30. さいきん (最近) : Dạo gần đây


31.たぶん (多分) : Chắc, có thể
32.きっと : Chắc chắn, nhất định
33.ほんとうに (本当に) : Thật sự
34.そんなに : (Không) ~ lắm

E Từ vựng hội thoại

35. ひさしぶりです (久しぶりです) : Đã lâu không gặp anh/chị


36.もちろん : Tất nhiên, dĩ nhiên
37.もう かえらないと... (もう 帰らないと...) : Tôi phải về rồi...

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 22

ĐỒ VẬT CÁ NHÂN

A Động từ

1. (シャツを)着ます : Mặc (áo sơ mi)
2. (くつ、ズボン、...を)はきます : Đi (giầy, vớ, …), mặc (quần, váy, …)
3. (ぼうしを)かぶります : Đội (nón)
4. (メガネを)かけます : Đeo (kính)
5. (ネクタイを)します : Đeo (cà vạt)
6. (こどもが)うまれます (子供が生まれます) : (Đứa trẻ) được sinh ra

B Danh từ

7. コート : Áo khoác 14. ロボット : Rô bốt


8. セーター : Áo len 15. ユーモア : Sự hài hước
9. スーツ : Com-le, vét →ユーモアがあります : Có khiếu hài hước
10. ぼうし (帽子) : Mũ 16. つごう (都合) : Thời gian thích hợp
11. めがね (眼鏡) : Kính →つごうがいい (都合がいい) : Thuận tiện, phù hợp
12. ケーキ : Bánh ngọt →つごうがわるい (都合が悪い) : Không thuận tiện
13.「お」べんとう「お」弁当 : Cơm hộp

C Phó từ

17. よく : Thường, hay

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 23

CUỘC SỐNG 2

A Động từ

1. 「せんせいに」ききます 「先生に」聞きます : Hỏi (giáo viên)


2. まわします (回します) : Vặn
3. ひきます (引きます) : Kéo
4. かえます (変えます) : Đổi
5. 「ドアに」さわります 「ドアに」触ります : Sờ, chạm vào (cái cửa)
6. 「おつりが」でます 「お釣りが」出ます : (Tiền thừa) ra, chạy ra
7. あるきます (歩きます) : Đi bộ
8. 「はしを」わたります 「橋を」渡ります : Qua, đi qua (cầu)
9. 「みぎへ」まがります 「右へ」曲がります : Rẽ, quẹo (bên phải)

B Tính từ

10. さびしい (寂しい) : Buồn, cô đơn

C Danh từ

11. おゆ (湯) : Nước nóng


12. おと (音) : Âm thanh
13. サイズ : Cỡ, kích cỡ
14. こしょうをします (故障をします) : Hỏng, hỏng hóc
15. みち (道) : Đường
16. こうさてん (交差点) : Ngã tư
17. しんごう (信号) : Đèn tín hiệu
18. かど (角) : Góc
19. はし (橋) : Cầu
20. ちゅうしゃじょう (駐車場) : Bãi đỗ xe
21. たてもの (建物) : Toà nhà

D Phó từ

22. なんかいも (何回も) : Nhiều lần

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 24

CHO TẶNG
A Động từ

1. くれます : Cho tặng (cho tôi)


2. なおします (直します) : Sửa, chữa
3. つれていきます (連れて行きます) : Dẫn (một ai đó) đi
4. つれてきます (連れて来ます) : Dẫn (một ai đó) đến
5. 「ひとを」おくります「人を」送ります : Tiễn (một ai đó)
6. しょうかいします (紹介します) : Giới thiệu
7. あんないします (案内します) : Hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường
8. せつめいします (説明します) : Giải thích, trình bày

B Danh từ

9. おじいさん/おじいちゃん : Ông nội, ông ngoại, ông (cụ/lão)


10. おばあさん/おばあちゃん : Bà nội, bà ngoại, bà (cụ/lão)
11. じゅんびをします (準備をします) : Chuẩn bị
12. ひっこしをします (引越しをします : Chuyển nhà
13. おかし : Bánh kẹo

C Phó từ

14. ぜんぶ (全部) : Toàn bộ, tất cả


15. じぶんで (自分で) : Tự (mình)
16. ほかに (他に) : Ngoài ra, bên cạnh đó

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn
BÀI 25

CUỘC SỐNG 3

A Động từ

1. かんがえます (考えます) : Nghĩ, suy nghĩ


2. 「えきに」つきます (「駅に」着きます) : Đến (nhà ga)
3. 「としを」とります (「年を」とります) : Có, thêm (tuổi)
4. たります (足ります) : Có, thêm (tuổi)

B Danh từ

5. いなか (田舎) : Quê, nông thôn


6. チャンス : Cơ hội
7. いちおくえん (一億円) : Một trăm triệu
8. いみ (意味) : Ý nghĩa
9. てんきん (転勤) : Chuyển công tác, chuyển địa điểm làm việc

C Phó từ

10. もし「〜たら」: Nếu

D Từ vựng hội thoại


いろいろ せ わ
11.「色々」お世話に なりました : Cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ tôi rất nhiều
12. がんばります : Cố gắng, cố
13. どうぞ おげんきで (どうぞ お元気で) : Chúc anh/chị mạnh khỏe. Anh/chị bảo trọng nhé

Nhật ngữ Riki Nihongo


1
Website: riki.edu.vn

You might also like