You are on page 1of 36

ur child i

yo nE
ng
to l
lk

is
Ta

h
Good manner

Giao tiếp tiếng Anh với con


,
bath
a
ing y!
32 Tình huống thực tế k
Ta hone

139 Mẫu câu đối thoại


95 Phân tích 95 cụm từ

edumia.vn - Nuôi con song ngữ hạnh phúc


Talk to your child
IN ENGLISH
Giao tiếp tiếng Anh với con
Hướng dẫn sử dụng Ebook - Sách nói hiệu quả:

Lựa chọn ngữ cảnh


Số trang

Ba mẹ có thể lựa chọn ngữ cảnh phù hợp


tại phần "Nội dung" và lật tới trang sách
cụ thể; hoặc học theo thứ tự các bài trong
cuốn sách.

Chạm vào icon loa để nghe toàn bộ ngữ cảnh

Chạm vào từng khung hình để nghe câu thoại đơn.


Contents Nội dung
Unit 1: Taking a bath - Đi tắm - 3
Unit 2: Taking a bubble bath - Bong bóng xà phòng - 4
Unit 3: Don't grab my glasses! - Đừng túm kính của mẹ! - 5
Unit 4: Getting sleepy - Buồn ngủ - 6
Unit 5: Watching TV (1) - Xem tivi - 7
Unit 6: Watching TV (2) - Xem tivi - 8
Unit 7: Watching a video - Xem video - 9
Unit 8: Don't play with scissors - Không nghịch kéo - 10
Unit 9: Don't litter! - Đừng xả rác! -11
Unit 10: The piggy bank is broken - Con heo đất bị vỡ - 12
Unit 11: You've made it even worse! - Con đã làm nó thậm chí tồi
tệ hơn. - 13
Unit 12: Your sleeves are wet - Tay áo của con bị ướt - 14
Unit 13: The toy is too expensive - Đồ chơi này quá đắt tiền - 15
Unit 14: Ending a fight - Kết thúc một cuộc chiến - 16
Unit 15: It's very hot! - Nó rất nóng! - 17
Unit 16: Scribbling on the wall - Vẽ nguệch ngoạc lên tường - 18
Unit 17: Getting ready to school - Sẵn sàng đi học - 19
Unit 18: Close the door - Đóng cửa - 20
Unit 19: Be quiet! - Yên lặng nào! - 21
Unit 20: Don't be so noisy - Đừng làm ồn nhé! - 22
Unit 21: Shh! I'm sleeping - Shh, mẹ đang ngủ - 23
Unit 22: Taking an afternoon nap - Ngủ trưa - 24
Unit 23: Time to go to bed - Đến giờ đi ngủ - 25
Unit 24: Have a nightmare - Gặp ác mộng - 26
Unit 25: In the bathroom - Ở phòng tắm - 27
Unit 26: Making a mess - Làm bừa bộn - 28

1
Contents Nội dung
Unit 27: Be good - Ngoan nhé - 29
Unit 28: The toy chest - Hòm đồ chơi - 30
Unit 29: Cleaning up - Dọn dẹp - 31
Unit 30: Sharing toys - Chia sẻ đồ chơi - 32
Unit 31: Separating - Tách ra - 33

2
edumia.vn
Good manners

Unit 1 Đi tắm

Taking a bath

Look! A
rubber
duckie! /lʊk! ə ˈrʌbə dʌki! kwæk! kwæk/
Quack!
quack
Nhìn này, con vịt cao su này. Quack! Quack!

Give me, please!


Cho con đi1
rubber /ˈrʌb.ər/
duck /dʌk/

The water is /ðə ˈwɔːtər ɪz ˈɡɛtɪŋ kəʊld./


getting cold. Nước lạnh hơn rồi này.
to be + getting + adj
It is getting dark - Trời trở nên tối hơ
The weather is getting hot - Thời tiết dần nóng hơn
edumia.vn rồi.

Time to get out.


/taɪm tuː ɡɛt aʊt./
Ra ngoài nào con.

Yes, mom.

Say "Bye-bye, /seɪ "ˈbaɪbaɪ, dʌki!"/


duckie!" Nói "Chào bạn vịt đi con"

Bye bye, duckie!

3
edumia.vn
Good manners

Unit 2 Bong bóng xà phòng


Taking a bubble bath

It's time
for a bat /ɪts taɪm fɔːr ə bɑːθ./
h.
Đến giớ đi tắm rồi nào!

Yeah. Take a bath

take a bath /bɑːθ/ - Đi tắm (tầm bồn)


take a shower /ʃaʊər/ - Đi tắm (vòi hoa sen)

Look! A
bubble b /lʊk! ə ˈbʌbᵊl bɑːθ. jɔː ˈfeɪvərɪt./
Your fa ath.
vorite.
Nhìn kìa! Bong bóng. Sở thích của
con đó.
bubble bubble! Pop!
bubble /ˈbʌb.əl/: bong bóng
bath /bɑːθ/: bồn tắm
edumia.vn favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/: sở thích, yêu thích

Five more
/faɪv mɔː ˈmɪnɪts./
minutes.
5 phút nữa nha con.

Yes, mom.

Ok. Put on your


clothes! /ˈəʊˈkeɪ. pʊt ɒn jɔː kləʊðz!/
Ok. Mặc quần áo vào nào.

Put on! Put on clothes.

4
edumia.vn
Good manners

Unit 3 Không giật kính của mẹ


Don't grab my
glasses!
Don't gr
ab my g
lasses!
/dəʊnt ɡræb maɪ ˈɡlɑːsɪz!/

Không giật kính của mẹ nhé!

grab /ɡræb/: vồ lấy, lấy


glasses /ˈɡlæs·əz/: kính mắt

Don't gr
ab my h
air! /dəʊnt ɡræb maɪ heə!/

Không giật tóc mẹ!

I'm sorry mommy

edumia.vn
Ooh! That hurts!
/əʊ! ðæt hɜːts!/
Ôi! Đau đấy!

Yes, sha /jɛs, ʃeɪk jɔː ˈrætl. wʌn, tuː, θriː./


ke your
One, tw rattle.
o, three. Đúng rồi. Con lắc lục lạc đi. Một hai ba

One, two, three.


rattle /ˈræt.əl/: xúc xắc, lục lạc

5
edumia.vn
Good manners

Unit 4 Buồn ngủ


Getting sleepy

Oh, You look sleepy. - Nhìn con buồn


ngủ này.
You are yawning. - Con đang ngáp ngủ
này.

Honey, are you


sleepy? /ˈhʌni, ɑː juː ˈsliːpi?/

Con yêu, con buồn ngủ à?

Yes, mom. I want to sleep.

edumia.vn

Want to sit on my lap?


/wɒnt tuː sɪt ɒn maɪ læp?/
Muốn ngồi lên đùi mẹ không?

Yes, mom.
lap /læp/: đùi

6
edumia.vn
Good manners

Unit 5 Xem ti vi

Watching TV (1)
You're too
close to the
Please sit o TV. /jʊə tuː kləʊs tuː ðə ˌtiːˈviː. pliːz sɪt ɒn ðə ˈsəʊfə!/
n the sofa!
Con quá gần ti vi đó. Ngồi lên sofa
đi con.

Yes, mom.

close /kləʊz/ (adj): gần


television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: ti vi
sofa /ˈsəʊ.fə/: sofa

One carto
on only.
/wʌn kɑːˈtuːn ˈəʊnli./
Một phim hoạt hình duy nhất nhé.

Yes, mom. I choose this.


Vâng ạ. Con chọn cái này.
edumia.vn
Ok. It's /ˈəʊˈkeɪ. ɪts ˈəʊvə. tɜːn ɒf ðə ˌtiːˈviː, pliːz!/
over. T
the TV urn off Ok. Hết giờ rồi. Tắt ti vi đi nào con.
, please
!
Yes, mom.
Một số cách nói về hết giờ:
Time's up!
It's over!
Time is over!

Good boy!

/ɡʊd bɔɪ!/
Giỏi lắm!

7
edumia.vn
Good manners

Unit 6 Xem ti vi

Watching TV (2)
You're alw
ays watchin
and eating g TV
potato chip /jʊər ˈɔːlweɪz ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː ænd ˈiːtɪŋ pəˈteɪtəʊ ʧɪps./
s.
Con lúc nào cũng hay xem ti vi và
ăn khoai tây chiên ý.

I like it, mommy.

Cấu trúc: Be always + Ving


Nhấn mạnh một hành động mang ý nghĩa
phàn nàn, lúc nào cũng hay làm gì đó.

What kind of p
rogram
are you watchin /wɒt kaɪnd ɒv ˈprəʊɡræm ɑː juː ˈwɒʧɪŋ?/
g?
Con đang xem chương trình gì vậy?

Cartoon, mommy!

edumia.vn
!
Cartoons again
You shouldn't /kɑːˈtuːnz əˈɡɛn! juː ʃʊdnt wɒʧ səʊ mʌʧ ˌtiːˈviː./
TV.
watch so much Lại hoạt hình! Con không nên xem ti
vi nhiều như vậy.
Yes, mom.
cartoon /kɑːˈtuːn/: hoạt hình
watch /wɒtʃ/: xem
shouldn't /ˈʃʊd.ənt/: không nên
Don't put your feet
on
the table, please!
/dəʊnt pʊt jɔː fiːt ɒn ðə ˈteɪbᵊl, pliːz!/
Không để chân lên bàn nhé con!

Yes, mom.
feet /fiːt/ số nhiều của foot - bàn chân
table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn

8
edumia.vn
Good manners

Unit 7 Xem video


Watching a video
Want to wa
tch a video
Put away y ?
our toys firs /wɒnt tuː wɒʧ ə ˈvɪdɪəʊ? pʊt əˈweɪ jɔː tɔɪz fɜːst!/
t!
Muốn xem video à? Cất đồ chơi của
con trước đã!

Yes, mom. I'll do it.

Be gentle, please!
Nhẹ nhàng nhé

edumia.vn
/dəʊnt laɪ ɒn ðə ˈsəʊfə./
Không nằm trên sofa nhé.

Yes, mom.
.
Don't lie on the sofa lie /laɪ/: nằm
sofa /ˈsəʊ.fə/: sofa

Sit up! /sɪt ʌp!/


Ngồi lên nào!

Yes, mom.

9
edumia.vn
Good manners

Unit 8 Không nghịch kéo


Don't play with
scissors
Mommy is cutting a piece of paper.
Mẹ đang cắt một mẩu giấy này.

I want to do it.
Con muốn làm.

The ket
tle's boiling!
/ðə ˈkɛtlz ˈbɔɪlɪŋ!/
Ấm đun nước đang sôi này!

kettle /ˈketl/: ấm đun nước


boil /boil/: sôi

edumia.vn
Oh, dea
r! Put
those do
wn! /əʊ, dɪə! pʊt ðəʊz daʊn!/
Ôi, con ơi! Đặt nó xuống đi!

Yes, mom.
put sth down: đặt cái gì đó xuống

Don't pl
ay with
scissors /dəʊnt pleɪ wɪð ˈsɪzəz, pliːz!/
, please!
Không nghịch/chơi với cái kéo nhé con!

Yes, mom.
scissors /ˈsizəz/: cái kéo.

10
edumia.vn
Good manners

Unit 9 Không xả rác

Don't litter!

You are drinking fruit juice.


Con đang uống nước ép hoa quả.

/dəʊnt ˈlɪtə!/
Don't litter!
Không xả rác chứ!

Oh, oh! I'm sorry.


Ôi, con xin lỗi.
litter /ˈlitə(r)/: rác

edumia.vn Put your litter in that bin.


Cho rác vào thùng rác kia đi.

e
There's a garbag /ðeəz ə ˈɡɑːbɪʤ kæn ˈəʊvə ðeə./
can over there. Có một cái thùng rác đằng kia kìa.

Yes, I see it.


garbage /ˈɡaːbidʒ/: rác
garbage can: thùng rác
Ngoài ra bạn có thể sử dụng: trash can (Anh
- Mỹ) = trash bin (Anh-Anh) nói về thùng
rác.
girl!
That's a good

/ðæts ə ɡʊd ɡɜːl!/


Quả là cô gái ngoan!

Thank you mommy.

11
edumia.vn
Good manners

Unit 10 Con lợn đất bị vỡ

The piggy bank is broken

Where is the noise?


Tiếng ồn ở đâu vậy.

?
as that
What w /wɒt wɒz ðæt?/

Đó là cái gì vậy?

Oh, oh! I'm sorry.


Ôi, con xin lỗi.

edumia.vn
/əʊ, maɪ! huː brəʊk ðə ˈpɪɡi bæŋk?/
Oh, my! Who broke
the piggy bank? Ôi trời! Ai làm vỡ lợn đất đấy?

It is me. - Là con ạ.
It is not me. - Không phải con ạ.
break - broke - broken: vỡ
piggy bank /ˈpiɡi ˌbæŋk/: lợn đất (dùng
tiết kiệm tiền)

Ok, you both need to


help me clean it up.
/ˈəʊˈkeɪ, juː bəʊθ niːd tuː hɛlp miː kliːn ɪt ʌp./
Được rồi, cả hai đứa cần giúp mẹ dọn dẹp.

Yes, mom.

12
edumia.vn
Good manners

Unit 11 Con làm nó còn tệ hơn

You've made it even worse!


Who made
this
terrible me /huː meɪd ðɪs ˈtɛrəbᵊl mɛs?/
ss?
Ai gây ra đống hỗn độn khủng khiếp
như này thế con?
I'm playing with toys.
Con đang chơi với đồ chơi ạ.
terrible /ˈterəbl/: khủng khiếp
mess /mes/: sự lộn xộn
Goodne
ss, now
made it you've
even wo /ˈɡʊdnɪs, naʊ juːv meɪd ɪt ˈiːvən wɜːs!/
rse!
Trời ơi, giờ con làm nó thậm chí còn
tồi tệ hơn ý.
Oh, oh! I'm sorry.
Ôi, con xin lỗi.
even /iːvən/(adv): thậm chí
edumia.vn worse /wəːs/: tệ hơn

You'd better go
s. /juːd ˈbɛtə ɡəʊ wɒʃ jɔː hændz./
wash your hand
Con nên đi rửa tay đi.

Yes, mom.
had better + V: Tốt hơn khi làm gì đó
You had better take a bath early.

Try to b
e neater,
please! /traɪ tuː biː ˈniːtə, pliːz!/
Hãy cố gắng gọn gàng hơn con nhé!

Yes, mom.
neat /niːt/: gọn gàng

13
edumia.vn
Good manners

Unit 12 Tay áo của con bị ướt


Your sleeves are wet

are
Honey, where /ˈhʌni, weər ɑː juː?/
you? Con yêu, con đang ở đâu?

I'm here.
Con đây ạ.

There y
ou are.
/ðeə juː ɑː./
Con đây rồi.

edumia.vn

e wet. /jɔː sliːvz ɑː wɛt./


Your sleeves ar
Tay áo con ướt này,

Oh, it is wet.
sleeve /sliːv/: ống tay áo

Change your T-shirt,


/ʧeɪnʤ jɔː ˈtiːʃɜːt, ɔː juːl ɡɛt ə kəʊld./
or you'll get a cold.
Thay áo phông đi, hoặc con sẽ bị cảm đấy.

Yes, mom.
change /tʃeindʒ/: thay đổi
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/: áo phông
cold /kəʊld/: lạnh
get a cold: bị cảm
14
edumia.vn
Good manners

Unit 13 Đồ chơi đó quá đắt

The toys is too expensive

y?
You like this to /juː laɪk ðɪs tɔɪ?/

Con thích đồ chơi này à?

Yes, I like this toy.

it?
uch is
How m
/haʊ mʌʧ ɪz ɪt?/

Bao nhiêu tiền thế nhỉ?

edumia.vn
o way , it's too
N
ive.
expens /nəʊ weɪ, ɪts tuː ɪksˈpɛnsɪv./
Không thể nào, nó quá đắt.

expensive /ɪkˈspen.sɪv/: đắt

ttle
'll tak e the li
We
tead.
one ins
/wiːl teɪk ðə ˈlɪtl wʌn ɪnˈstɛd./
Thay vào đó, chúng ta lấy một món đồ nhỏ
hơn nhé.

Yes, mom.
little /ˈlɪt.əl/: một chút, nhỏ
instead /ɪnˈsted/: thay vào đó

15
edumia.vn
Good manners

Unit 14 Kết thúc một cuộc chiến


Ending a fight

Who started
it?
/huː ˈstɑːtɪd ɪt?/
Ai đã bắt đầu đó?

Brother!
Anh/Em trai ạ.

I want to know
everything. /aɪ wɒnt tuː nəʊ ˈɛvrɪθɪŋ./
Mẹ muốn biết mọi chuyện

edumia.vn
I saw you hit him. /aɪ sɔː juː hɪt hɪm./
Mẹ thấy con đánh anh đấy.

hit /hɪt/: đánh

Say "You're sorry".


/seɪ "jʊə ˈsɒri"./

Nói con xin đi.

I'm sorry.

16
edumia.vn
Good manners

Unit 15 Nó rất nóng!


It's very hot!

/duː juː wɒnt sʌm fraɪd ˈʧɪkɪn?/


Con có muốn một chút gà rán không?

Do you
want som Yes, I like fried chicken.
fried chi e
cken? fried chicken /ˌfraɪd tʃɪk.ɪn./: gà rán

edumia.vn
/dəʊnt ɡɛt tuː kləʊs tuː ðə stænd./
Don't get too close Đừng đứng quá gần gian hàng đó nhé.
to the stand.

t.
.It's very, very ho
Look
/lʊk.ɪts ˈvɛri, ˈvɛri hɒt./
Nhìn kìa. Nó rất rất nóng đấy.

It's so hot.

17
edumia.vn
Good manners

Unit 16 Viết nguệch ngoạc lên tường

Scribbling on the wall

Oh! Look what you did! /əʊ! lʊk wɒt juː dɪd!/
Ôi! Nhìn con đã làm gì này.

I am drawing, mommy.
Con đang vẽ ạ.
draw /drɔː/: vẽ

You scribbled
all /juː ˈskrɪbᵊld ɔːl ˈəʊvə ðə wɔːl./
over the wall.
Con vẽ nguệch ngoạch hết lên tường rồi.

I am sorry, mommy.
scribble /ˈskrɪb.əl/: viết/vẽ nguệch
ngoạc.
edumia.vn wall /wɔːl/: bức tường

It is so dirty. - Nó bẩn quá.


Do you want to draw? - Con muốn vẽ
không?

Draw in this notebook


instead, OK? /drɔː ɪn ðɪs ˈnəʊtbʊk ɪnˈstɛd, ˈəʊˈkeɪ?/
Thay vào đó, con vẽ vào cuốn sổ này nhé.
Đươc chứ?
Great!
Tuyệt vời!
notebook /ˈnəʊt.bʊk/: sổ ghi chép

18
edumia.vn
Good manners

Unit 17 Sẵn sàng đi học

Getting ready for school


Come on, boys.
Wake up!
/kʌm ɒn, bɔɪz. weɪk ʌp!/

Nào con trai ơi. Dậy nào!

I want to sleep more.


Con muốn ngủ thêm ạ.
wake up /weɪk ʌp/: thức dậy

!
Hurry up

/ˈhʌri ʌp!/
Nhanh lên con!

Yes, mom.

edumia.vn
ol bus is
The scho
waiting!
/ðə skuːl bʌs ɪz ˈweɪtɪŋ!/
Xe buýt của trường đang đợi đó con!

Waiting for me.


Chờ con với.

d at
ye-bye ! Be goo
B
school! /ˈbaɪbaɪ! biː ɡʊd æt skuːl!/
Bye bye nha. Ở trường ngoan nhé con.

Bye-bye mommy.

19
edumia.vn
Good manners

Unit 18 Đóng cửa


Close the door

We got home!
Chúng ta đã về nhà!

Don't slam the door


/dəʊnt slæm ðə dɔː/
Không đóng sầm cửa vào nhớ

Yes, mom.
slam /slæm/: sập, tiếng sập cửa
door /dɔːr/: cửa
edumia.vn
Shut/Close the door, baby!
Đóng cửa vào nha con.

!
door gently
the
Close /kləʊs ðə dɔː ˈʤɛntli!/
Đóng cửa nhẹ tay nhé!

Yes, mom.
gently /ˈdʒent.li/: nhẹ nhàng

20
edumia.vn
Good manners

Unit 19 Im lặng
Be quiet!

Hush, boys
.
I'm on the /hʌʃ, bɔɪz. aɪm ɒn ðə fəʊn./
phone.
Im lặng nào con trai. Mẹ đang nghe điện thoại.

I am playing. - Con đang chơi ạ.


hush /hʌʃ/: im lặng
on the phone: đang nghe điện thoại

Turn the v
olume dow
n.
/tɜːn ðə ˈvɒljʊm daʊn./

Giảm âm lượng xuống con.

Yes, mom.
volume /ˈvɒl.juːm/: âm lượng
edumia.vn
Be quiet!
/biː ˈkwaɪət!/
Hãy yên lặng con!

Don't wake up the baby. /dəʊnt weɪk ʌp ðə ˈbeɪbi./


Không đánh thức em bé dậy nhé.

Yes, mom.

21
edumia.vn
Good manners

Unit 20 Không ồn ào nhé


Don't be so noisy
Shhh...
the phone.
I'm talking on /aɪm ˈtɔːkɪŋ ɒn ðə fəʊn./
Shhh.. Bố đang nói chuyện điện thoại.

Yes, daddy.

games /dəʊnt pleɪ ˈvɪdɪəʊ ɡeɪmz ɒn maɪ kəmˈpjuːtə!/


Don't play video
Không chơi điện tử trên máy tính của bố nhé
on my computer!
I want to play video games.
video game /ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/: trò chơi
điện tử

edumia.vn computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính


laptop/ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
tablet /ˈtæb.lət/: máy tính bảng
ther room.
Go play in ano
/ɡəʊ pleɪ ɪn əˈnʌðə ruːm./
Đi chơi phòng khác đi con.

I want to play with you. - Con muốn chơi


với bố.
another /əˈnʌð.ər/: khác
room /ruːm/: phòng
,
e five minutes
Give m
OK?
/ɡɪv miː faɪv ˈmɪnɪts, ˈəʊˈkeɪ?/
Để cho bố 5 phút nhé, được chứ?

Yes, daddy.

22
edumia.vn
Good manners

Unit 21 Mẹ đang ngủ

Shh! I'm sleeping

/jʊə tuː ˈnɔɪzi. aɪ kɑːnt sliːp!/


You're too noisy. I
can't sleep! Các con ồn ào quá. Mẹ không ngủ được!

Oh, I'm so sorry, mommy.


Con xin lỗi mẹ ạ.

is dripping. /maɪk, ˈsʌmθɪŋ ɪz ˈdrɪpɪŋ. ɡəʊ tɜːn ɒf ðə ˈfɔːsɪt./


Mike, something
ucet. Mike, có gì đó đang chảy nhỏ giọt. Đi tắt vòi
Go turn off the fa
nước đi con.

The faucet is in the bathroom.


Vòi nước đó ở phòng tắm ạ.

edumia.vn
drip /drɪp/: nhỏ giọt
faucet /ˈfɔː.sɪt/: vòi nước

g upstairs,
Who is runnin
Harry? /huː ɪz ˈrʌnɪŋ ˌʌpˈsteəz, ˈhæri?/
Ai đang chạy trên tầng thế Harry?

I don't know. - Con không biết ạ.


upstairs /ʌpˈsteəz/: tầng trên

m to
ike! G o tell hi
It's M
t to tak e a nap. /ɪts maɪk! ɡəʊ tɛl hɪm tuː stɒp.
an
stop. I w aɪ wɒnt tuː teɪk ə næp./

Đấy là Mike! Bảo anh ý dừng lại đi. Mẹ


muốn chợp mắt một lúc.

Yes, mommy.
take a nap: chợp mắt/ ngủ giấc ngắn.

23
edumia.vn
Good manners

Unit 22 Ngủ trưa

Taking an afternoon nap


Time for a
nap. Put
your toys a
way. /taɪm fɔːr ə næp. pʊt jɔː tɔɪz əˈweɪ./
Đến giờ ngủ trưa nào. Cất đồ chơi đi con.

Oh, I want to play. - Con muốn chơi


nap /næp/: giấc ngủ ngắn (trong ngày)

Have you be
en to the /hæv juː biːn tuː ðə ˈbɑːθruːm?/
bathroom?
Con đã đi vệ sinh chưa?

Yes, mommy.
bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
Trong ngữ cảnh trên, câu nói được hiểu hỏi

edumia.vn con đã đi vệ sinh chưa.

Ok. Sto
p jumpi
ng. Lie
down. /ˈəʊˈkeɪ. stɒp ˈʤʌmpɪŋ. laɪ daʊn./
Được rồi. Dừng nhảy nào. Nằm xuống con.

Yes, mommy.
jump /dʒʌmp/: nhảy
lie down /laɪ daʊn/: nằm xuống

Have a nice nap!


/hæv ə naɪs næp!/
Ngủ ngon nhé!

You too. - Mẹ cũng thế nhé.

24
edumia.vn
Good manners

Unit 23 Giờ đi ngủ


Time to go to bed

Time to go
to bed.
Go pee pee /taɪm tuː ɡəʊ tuː bɛd. ɡəʊ piː piː, pliːz./
, please.
Đến giờ đi ngủ nào. Đi tè đi con.

Yes, mom. I go pee pee.


go pee /ɡəʊ piː/: đi tè
go poo /ɡəʊ puː/: đi ị

Don't forget
to
brush your te
eth. /dəʊnt fəˈɡɛt tuː brʌʃ jɔː tiːθ./
Đừng quên đánh răng con nhé.

Yes, mommy.
forget /fəˈɡet/: quên

edumia.vn brush /brʌʃ/: chải, cọ


teeth /tiːθ/: răng (số nhiều của tooth)

Put on your pyjamas. - Mặc đồ ngủ nào con.


/pɪˈdʒɑː.məz/

Nighty-night!
/ˈnaɪti-naɪt!/
Ngủ ngon nhé!

Good night, mommy.

25
edumia.vn
Good manners

Unit 24 Gặp ác mộng


Have a nightmare
Honey,Wh /ˈhʌni,wɒts rɒŋ?/
at's wrong?
Con yêu sao vậy?

I had a nightmare. - Con gặp ác mộng.


Một số câu hỏi sử dụng hỏi phù hợp trong
ngữ cảnh:
What happened? - Xảy ra chuyện gì
vậy?
What's the matter with you? - Có
You had a n chuyện gì với con thế?
ightmare?
/juː hæd ə ˈnaɪtmeə?/
Con gặp ác mộng à?

Yes, mommy.
nightmare /ˈnaɪt.meər/: ác mộng
edumia.vn
Go back to s
leep.
/ɡəʊ bæk tuː sliːp./
Đi ngủ lại nhé.

Mommy's here.
/ˈmɒmiz hɪə./
Mẹ ở đây mà.

Mommy's here.
Daddy's here.
Đây là câu nói giúp trẻ cảm thấy an tâm
nhất đó. Bố/mẹ ở đây mà!

26
edumia.vn
Good manners

Unit 25 Ở phòng tắm


In the bathroom

You forgot to lift /juː fəˈɡɒt tuː lɪft ʌp ðə ˈtɔɪlɪt siːt./


.
up the toilet seat Con quên không nhấc bệ ngồi toilet lên rồi.

Oh oh, I forgot it. - Ôi con quên mất.


lift up /lɪft ʌp/: nâng lên, nhấc lên
toilet /ˈtɔɪ.lət/: toilet
edumia.vn seat /siːt/: chỗ ngồi
Flush the to
ilet
after you us
e it.
/flʌʃ ðə ˈtɔɪlɪt ˈɑːftə juː juːz ɪt./
Xả bồn cầu sau khi con sử dụng nó nhé.

Yes, mom.
flush /flʌʃ/: xả, tuôn ra
after /ˈɑːf.tər/: sau khi
use /juːz/: sử dụng

Don't forget to
wash your hands.
/dəʊnt fəˈɡɛt tuː wɒʃ jɔː hændz./
Đừng quên rửa tay con nhé.

Yes, mom.

27
edumia.vn
Good manners

Unit 26 Tạo ra một đống hỗn độn


Making a mess
Oh, no! Y
ou pulled
all the toil out /əʊ, nəʊ! juː pʊld aʊt ɔːl ðə ˈtɔɪlɪt ˈpeɪpər əˈɡɛn!/
et paper a
gain!
Ôi không! Con lại rút hết giấy vệ sinh ra rồi!

Yeah, I like it! - Con thích thế!


pull out /pʊl aʊt/: kéo ra, rút ra.
toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pər/: giấy vệ
sinh
tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn

You are making a mess, honey!


Con đang làm ra một đống hỗn độn đấy con
yêu à!

edumia.vn
Stop that! I
said don't
do that, and
I meant it. /stɒp ðæt! aɪ sɛd dəʊnt duː ðæt, ænd aɪ mɛnt ɪt./
Dừng lại! Mẹ nói dừng lại nào và ý mẹ là thế.

Yes, mom.

If you do that again,


you'll get a spanking. /ɪf juː duː ðæt əˈɡɛn, juːl ɡɛt ə ˈspæŋkɪŋ./
Nếu con còn làm lại lần nữa, con sẽ bị tét đít
đấy.

Yes, mom.
spank /spæŋk/: đánh vào đít trẻ nhỏ; tét
đít như một hình phạt.

28
edumia.vn
Good manners

Unit 27 Ngoan nhé


Be good

Mary, go
to your
room! /ˈmeəri, ɡəʊ tuː jɔː ruːm!/
Mary, về phòng con đi!

He is naughty, mommy. - Em hư mẹ ơi.


room /ruːm/: phòng
naughty /ˈnɔː.ti/: hư >< nice

/steɪ hɪər ənˈtɪl ˈdɪnə taɪm./


Ở đây cho đến khi ăn tối nhé.

Yes, mommy.
dinner time /ˈdɪn.ər taɪm/: ăn tối
until
Stay here breakfast time /ˈbrek.fəst taɪm/: ăn sáng
e.
dinner tim
edumia.vn
lunchtime /ˈlʌntʃ.taɪm/: ăn trưa
snack time /snæk taɪm/: ăn bữa phụ; ăn
vặt
Can you wa
tch a
baby for a m
inute?
/kæn juː wɒʧ ə ˈbeɪbi fɔːr ə ˈmɪnɪt?/
Con có thể trông em một phút được chứ?

Ok, mom.

That's the Mary I like


/ðæts ðə ˈmeəri aɪ laɪk tuː siː. ˈdɪnər ɪz ˈrɛdi./
to see. Dinner is ready.
Đó là Mary mà mẹ muốn thấy này. Bữa tối
đã sẵn sàng rồi.

Let's eat, baby! - Cùng ăn nào em ơi!

29
edumia.vn
Good manners

Unit 28 Hòm đồ chơi


The toy chest

Are you looking for


something? /ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː ˈsʌmθɪŋ?/
Con đang tìm thứ gì đó à?

Yes, mom. Where is the robot?


Vâng ạ. Robot của con đâu ạ?

/ðɪs, ðɪs!/
This, this!
Cái này, cái này!

edumia.vn
Look at all this mess.
/lʊk æt ɔːl ðɪs mɛs./
Nhìn đống hỗn độn này.

Oh, it is so messy.
Ôi nó bừa bộn quá.

en't
toy s you ar
Put the e toy
ith back in th /pʊt ðə tɔɪz juː ɑːnt ˈpleɪɪŋ wɪð bæk ɪn ðə tɔɪ ʧɛst./
w
playing Để những đồ chơi con không chơi vào lại
chest. hòm đồ chơi đi con.

Yes, mom.
toy chest /tɔɪ tʃest/: hòm đồ chơi, rương
đồ chơi

30
edumia.vn
Good manners

Unit 29 Dọn dẹp


Cleaning up

You are playing with your brother.


Con đang chơi với anh/em trai con.

Let's pour it out!


Cùng đổ nó ra đi!

edumia.vn
What a mess!
Clean it up! /wɒt ə mɛs! kliːn ɪt ʌp!/
Bừa bộn quá! Dọn dẹp đi!

Yes, mom.

did
t's be tter. You
Tha
job.
a good
/ðæts ˈbɛtə. juː dɪd ə ɡʊd ʤɒb./
Tốt hơn rồi đó. Con làm tốt lắm!

31
edumia.vn
Good manners

Unit 30 Chia sẻ đồ chơi


Sharing toys

Stop fighting.

/stɒp ˈfaɪtɪŋ./
Dừng tranh giành đi!

This is mine, not yours.


Đây là của em, không phải của anh.

Take turn
s, or
I'll put it a
way. /teɪk tɜːnz, ɔːr aɪl pʊt ɪt əˈweɪ./
Thay phiên nhau nhé, hoặc mẹ sẽ vứt nó đi đấy.

Yes, mom.
take turns /teɪk tɜːnz/: thay phiên nhau

edumia.vn
put it away /pʊtɪtəˈweɪ/: bỏ nó đi, vứt
nó đi.

Good boys. I like to see


you sharing and playing
together. /ɡʊd bɔɪz. aɪ laɪk tuː siː juː ˈʃeərɪŋ ænd ˈpleɪɪŋ tə
ˈɡɛðə./

Ngoan lắm những chàng trai. Mẹ thích nhìn


thấy các con chia sẻ và chơi cùng nhau đó.
share /ʃeər/: chia sẻ
play /pleɪ/: chơi
together /təˈɡeð.ər/: cùng nhau
32
edumia.vn
Good manners

Unit 31 Tách ra
Separating

What did you


do to
your little bro /wɒt dɪd juː duː tuː jɔː ˈlɪtl ˈbrʌðə?/
ther?
Con đã làm gì với em trai con thế?

Nothing, mom! - Không làm gì ạ.

Nothing?
I don't beli
eve you.
/ˈnʌθɪŋ? aɪ dəʊnt bɪˈliːv juː./
Không làm gì? Mẹ không tin đâu.

I didn't do it.
nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/: không có gì

edumia.vn believe /bɪˈliːv/: tin; tin tưởng

OK, I'm going to have to


separate you two. /ˈəʊˈkeɪ, aɪm ˈɡəʊɪŋ tuː hæv tuː ˈsɛprɪt juː tuː./
OK, mẹ sẽ tách hai đứa ra.

separate /ˈsep.ər.ət/: tách ra.

33

You might also like