You are on page 1of 29

Âm i: dài

1. Cách phát âm /i:/


- /i:/ là âm dài
- Miệng cười giống hình quả chuối
- 2 hàm răng không chạm nhau
- Lưỡi để tự nhiên
- Phát âm /i:/ kéo dài trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

meet /miːt/ Nice to meet you!


eat /iːt// Would you like something to eat?
speak /spiːk/ You speak very well.

3. Từ vựng luyện tập

see /siː/ Key /kiː/ meal /miːl/ eat /iːt/

agree /əˈɡriː/ teacher /ˈtiːtʃər/ Believe /bɪˈliːv/ Receive /rɪˈsiːv/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɪ/
I ngắ n
- /ɪ/ là âm ngắn
- Miệng mở hờ
- 2 môi không chạm nhau
- Phát âm /ɪ/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong

2. Ví dụ: Từ -> Câu

swim /swɪm/ I swim every day.


drink /drɪŋk/ I would like to drink coffee.
sit /sɪt/ Please! have a sit.

3. Từ vựng luyện tập

bin /bɪn/ pig /pɪɡ/ fish /fɪʃ/ lip /lɪp/

building /ˈbɪldɪŋ/ listen /ˈlɪsn/ dinner /ˈdɪnər/ system /ˈsɪstəm/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ɪ/ và /i:/

Sheep ship
(Look out that sheep) (Look out that ship)

leak lick
(stop it leaking!) (stop it licking)

Cheeks chicks
(What lovely cheeks.) (What lovely chicks.)

bean bin
(Throw out that bean) (Throw out that bin)

leave live
(He is going to leave.) (He is going to live.)

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /u:/
u: dài
- /u:/ là âm dài
- Miệng tròn và chu về phía trước
- Đầu lưỡi không chạm răng
- Phát âm /u:/ kéo dài trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

food /fuːd/ I am fond of fast food.


move /muːv/ let’s move on the next topic.
cool [ku:l] The weather is very cool.
choose [t∫u:z] choose a bright candidate

3. Từ vựng luyện tập

soon /suːn/ Route /ruːt/ Remove /rɪˈmuːv/ Recruit /rɪˈkruːt/

bamboo/ˌbæmˈbuː/ flute /fluːt/ shoe /ˈʃuː/ blue /bluː/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ʊ/
U ngắ n
- /ʊ/ là âm ngắn 0.5s
- Miệng hơi tròn và chu về phía trước
- Đầu lưỡi không chạm răng
- Phát âm /ʊ/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong

2. Ví dụ: Từ -> Câu

good /ɡʊd/ Water is good for you.


book /bʊks/ I like reading books.
cook /kʊk/ I love cooking
look /lʊk/ I am looking for a job.

3. Từ vựng luyện tập

full /fʊl/ sugar /ˈʃʊɡ.ɚ/ foot /fʊt/ Put /pʊt/

pull /pʊl/ wolf /wʊlf/ woman /ˈwʊm.ən/ cushion /ˈkʊʃ.ən/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ʊ/ và /u:/
look Luke
(Look, a new moon!) (Luke, a new moon)

pull pool
(the sign said “Pull”) (the sign said “pool”)

full fool
(This isn’t really full proof.) (This isn’t really foolproof.)

could cooed
(The bird could) (The bird cooed)

would wooed
(He would, Julie.) (He wooed, Julie.)

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /e/
e ngắ n
- /e/ là âm ngắn
- Miệng mở rộng theo chiều dọc
- Cằm đẩy nhẹ xuống
- Phát âm /e/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong

2. Ví dụ: Từ -> Câu

every /ˈev.ri/ I run every day.


get up /get/ I get up at 6.00 every day.
tell /tel/ Tell me where you live.
send / send/ I want to send a letter

3. Từ vựng luyện tập

bed /bed/ leg /leɡ/ hen /hen/ men /men/

pet /pet/ ten /ten/ web /web wet /wet/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ɪ/ và /e/
pin pen
(I need a pin.) (I need a pen.)

bin Ben
(That's my bin.) (That's my Ben.)

tin ten
(It's a big tin.) (It's a big ten.)

pig peg
(Where's the pig?) (Where's the peg?)

bill bell
(There's the bill.) (There's the bell.)

chick cheque
(She wants a chick.) (She want a cheque.)

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /æ/
æ bẹt
- /æ/ là âm ngắn
- Mở miệng chữ /a/ và phát âm chữ /e/
- Phát âm /æ/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong

2. Ví dụ: Từ -> Câu

handsome He is a handsome man.


/ˈhæn.səm/
practice Practice makes perfect.
/ˈpræk.tɪs/

3. Từ vựng luyện tập

cat /kæt/ hand /hænd/ map /mæp/ pack /pæk/

hat /hæt/ fat /fæt/ bank /bæŋk/ captain /ˈkæptɪn/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /e/ và /æ/
x axe
(Put the 'x' here.) (Put the axe here.)

pen pan
(Can I borrow a pen?) (Can I borrow a pan?)

men man
(Look at the men.) (Look at the man.)

send sand
(I'm sending the table.) (I'm sanding the table.)

gem jam
(It's a lovely gem.) (It's a lovely jam.)

bread Brad
(We had bread for lunch.) (We had Brad for lunch.)

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ə/
ə ngắ n
- /ə/ là âm ngắn
- Miệng mở hờ, 2 môi không chạm nhau
- Đầu lưỡi không chạm răng
- Phát âm /ə/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong

2. Ví dụ: Từ -> Câu

agree /əˈɡriː/ I agree with you.


attend /əˈtend/ I am attending a meeting.
color /ˈkʌl.ɚ/ What is your favorite color?

3. Từ vựng luyện tập

ago /əˈɡəʊ/ open /ˈəʊpən/ sofa /ˈsəʊfə/ around /əˈraʊnd/

accident complete complain


famous /ˈfeɪməs/ /ˈæksɪdənt/ /kəmˈpliːt/ /kəmˈpleɪn/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɜ:/
ɜ: dài
- /ɜ:/ là âm dài
- Khẩu hình miệng giống "ơ" trong tiếng Việt
- Lưỡi để tự nhiên
- Phát âm /ɜ:/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

work /wɝːk/ I go to work by bus.


perfect
/ˈpɝː.fekt/ I want to speak perfect English.

3. Từ vựng luyện tập

bird /bɜːrd/ turn /tɜːrn/ first /fɜːrst/ work /wɜːrk/

thirty /ˈθɜːrti/ curtain /ˈkɜːrtn/ world /wɜːrld/ firm /fɜːrm/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ʌ/
ʌ ngắ n
- /ʌ/ là âm ngắn
- Đọc giống "a" trong tiếng Việt
- Nhưng miệng mở to vừa phải theo chiều dọc
- Đọc nhanh + dứt khoát và giật bụng
- Phát âm /ʌ/ trong 0,5s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

bus /bʌs/ I go to school by bus.


come /kʌm/ Come over to my house.
wonderful It’s wonderful.
/ˈwʌn.dɚ.fəl/

3. Từ vựng luyện tập

bus /bʌs/ hug /hʌɡ/ cup /kʌp/ truck /trʌk/

luck /lʌk/ run /rʌn/ bug /bʌɡ/ up /ʌp/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /æ/ và /ʌ/
cap cup
(Where's my cap?) (Where's my cup?)

hat hut
(There's a hat in the garden) (There's a hut in the garden)

track truck
(See the tracks on the road.) (See the trucks on the road.)

ban bun
(There's a ban on it) (There's a bun on it.)

bag bug
(She's got a bag.) (She's got a bug.)

ankle uncle
(My ankle was injured. (My uncle was injured.)

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɑ:/
ɑ: dài
- /ɑ:/ là âm dài
- Miệng mở to theo chiều dọc
- Phát âm /ɑ:/ trong 2s
Chú ý: Không kéo mép sang 2 bên
Âm phát ra từ sâu trong cổ họng, hơi trầm

2. Ví dụ: Từ -> Câu

car /kɑːr/ Get on the car


cart /kɑːrt/ He is pushing a cart
start /stɑːrt/ It’s time to start

3. Từ vựng luyện tập

cart /kɑːrt/ guard /ɡɑːrd/ father /ˈfɑːðər/ garden /ˈɡɑːrdn/

artist /ˈɑːrtɪst/ part /pɑːrt/ hard /hɑːrd/ March /mɑːrtʃ/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /æ/ và /ɑ:/
cap carp
(What a lovely cap!) (What a lovely carp?)

hat heard
(He touched his hat.) (He touched his heard.)

cat cart
(It's a farm cat.) (It's a farm cart.)

ban barn
(There's a ban on it) (There's a barn on it.)

pack park
(I'll pack the car.) ((I'll park the car.)

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ʌ/ và /ɑ:/
cup carp
(What a beautiful cup!) (What a beautiful carp?)

hut heard
(There's a problem with my (There's a problem with my
hut.) heart.)

cut cart
(He covered his cut.) (He covered his cart.)

bun barn
(What's in that bun?) (What's in that barn?)

come calm
('Come down" she sad.) (' Calm down", she said.

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɒ/
ɒ ngắ n
- /ɒ/ là âm dài
- Miệng mở rộng theo chiều dọc
- Đọc giống "a" trong tiếng Việt
- Phát âm /ɒ/ trong 2s
Chú ý: Trong Anh - Anh /ɒ/ được đọc giống âm /ɔ:/ ( o dài)

2. Ví dụ: Từ -> Câu

hot /ha:t/ It’s hot today.


sorry /ˈsa:ri/ Sorry to bother you.
stop [sta:p] stop at the traffic light.

3. Từ vựng luyện tập

dog /dɑːɡ/ pot /pɑːt box /bɑːks/ mom /mɑːm/

stop /stɑːp/ socks /sɑːk/ fox /fɑːks/ rock /rɑːk/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɔ:/
ɔ: dài
- /ɔ:/ là âm dài
- Giống âm o trong tiếng Việt
- Miệng mở theo chiều dọc
- Phát âm /ɔ:/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

door /dɔːr/ please! open the door.


call /kɔːl/ please! call me back
talk /tɔːk/ let’s talk about it.

3. Từ vựng luyện tập

walk /wɔːk/ saw / sɔː/ short /ʃɔːt/ water /ˈwɔ:tər/

daughter before autumn wrong


/ˈdɔ:tər/ /bɪˈfɔ:r/ /ˈɔ:təm/ /rɔ:ŋ/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ɒ/ và /ɔ:/
Don Dawn
(Is your nam Don?) (Is your nam Dawn?)

cod cord
(This cod was in the sea.) (This cord was in the sea.)

shot short
(He was shot.) (He was short.)

pot port
(It's a small pot.) (It's a small port?)

fox forks
(Look for the fox.) ( Look for the forks.)

TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
nguyên ɪə âm đôi
1. Cách phát âm /ɪə/

- Âm /ɪə/ là âm dài
- Mở miệng âm /ɪ/ , kết thúc là âm /ə/
- Âm /ɪ/ đọc 1,5s, âm /ə/ đọc 0,5s
- Phát âm /ɪə/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

here /hɪə/ Here you are.


beer /bɪə/ I like drinking beer.
cheer /t∫ɪə/ They are cheering for the sport team.

3. Từ vựng luyện tập

tear /tɪə/ ear /iə/ clear /klɪə/ pier / pɪə/

disappear
Cheers /ʧɪəz/ real /riəl/ idea /aɪˈdiə/ /dɪsəˈpɪə/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên ʊə âm đôi
1. Cách phát âm /ʊə/
- Âm /ʊə/ là âm dài
- Mở miệng âm /ʊ/ , kết thúc là âm /ə/
- Âm /ʊ/ đọc 1,5s, âm /ə/ đọc 0,5s
- Phát âm /ʊə/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

tour /tʊr/ʊə They took a tour around the country.


sure /∫ʊr/ʊə
Slow but sure.

3. Từ vựng luyện tập

ʊə ʊə
poor /pʊr/ ensure /ɪnˈʃʊr/ insurance / ɪnˈʃʊə.rəns/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên eə âm đôi
1. Cách phát âm /eə/
- Âm /eə/ là âm dài
- Mở miệng âm /e/ , kết thúc là âm /ə/
- Âm /e/ đọc 1,5s, âm /ə/ đọc 0,5s
- Phát âm /eə/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

hair /heər/ let your hair down.


care /keər/ take care of yourself.
stair /steər/ They are walking down some stairs.

3. Từ vựng luyện tập

square /skweər/ fair /feər/ stair /steər/ wear /weər/

warehouse
chair /tʃeər/ /ˈweəˌhaʊs/ share /ʃeər/ hair /heər/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên eɪ âm đôi
1. Cách phát âm /eɪ/
- /eɪ/ là âm dài
- Mở miệng âm /e/, kết thúc là âm /ɪ /
- Âm /e/ đọc 1,5s, âm /ɪ/ đọc 0.5s
-Phát âm /eɪ/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

today /təˈdeɪ/ What do you want to do today?


play /pleɪ / I like playing tennis.
stay /steɪ/ I stayed at Lake Side hotel yesterday.

3. Từ vựng luyện tập

age /eɪʤ/ plane /pleɪn/ rain /reɪn/ wait /weɪt/

gray /greɪ/ break /breɪk/ weight /weɪt/ shade /ʃeɪd/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên ɔɪ âm đôi
1. Cách phát âm /ɔɪ/
- /ɔɪ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /ɔ/, kết thúc là âm /ɪ/
- Âm /ɔ/ đọc 1,5s, âm /ɪ/ đọc 0.5s
- Phát âm /ɔɪ/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

choice /tʃɔɪs/ We have no choice.


boy /bɔɪ/ He is a handsome boy.
noisy /nɔɪzi/ The construction site is very noisy.

3. Từ vựng luyện tập

boil /bɔɪl/ toy /tɔɪ/ enjoy /ɪnˈʤɔɪ/ voice vɔɪs

employee appointment
point /pɔɪnt/ oil /ɔɪl/ /ɪmˈplɔɪi/ /əˈpɔɪntmənt/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên aɪ âm đôi
1. Cách phát âm /aɪ/
- /aɪ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /a/, kết thúc là âm /ɪ/
- Âm /a/ đọc 1,5s, âm /ɪ/ đọc 0.5s
- Phát âm /aɪ/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

nice /naɪs/ It’s nice to see you.


flight /flaɪt/ That was a long flight.
my /maɪ/ I'm sorry, It's my mistake.

3. Từ vựng luyện tập

buy /baɪ/ guide /ɡaɪd/ kite /kaɪt/ sidewalk /ˈsaɪd.wɑːk/

hide and seek spider construction site library


/ˌhaɪd.ənˈsiːk/ /ˈspaɪ.dɚ/ kənˈstrʌkʃən saɪt /ˈlaɪ.brer.i/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên əʊ âm đôi
1. Cách phát âm /əʊ/
- /əʊ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /ə/, kết thúc là âm /ʊ/
- Âm /ə/ đọc 1,5s, âm /ʊ/ đọc 0.5s
- Phát âm /əʊ/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

no /nəʊ/ I have no idea.


know /nəʊ/ Do you know what time is it?
go /ɡəʊ/ Let’s go to the beach.

3. Từ vựng luyện tập

show /ʃəʊ/ coat /kəʊt/ bowl /bəʊl/ throw /θrəʊ/

nose /nəʊz/ close /kləʊz/ shadow /ˈʃæd.əʊ/ low /ləʊ/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên aʊ âm đôi
1. Cách phát âm /aʊ/
- /aʊ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /a/, kết thúc là âm /ʊ/
- Âm /a/ đọc 1,5s, âm /ʊ/ đọc 0.5s
- Phát âm /aʊ/ trong 2s

2. Ví dụ: Từ -> Câu

house /haʊs/ My house is so beautiful.


account I don't have a bank account.
/əˈkaʊnt/
about /əˈbaʊt/ Tell me all about yourself

3. Từ vựng luyện tập

hang out /hæŋ aʊt/ couch /kaʊtʃ/ found /faʊnd/

pronounce mouse ground sound


/prəˈnaʊns/ /maʊs/ /ɡraʊnd/ /saʊnd/

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Đoạn văn 1

Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/

You might also like