Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình NG Âm Nguyên Âm
Giáo Trình NG Âm Nguyên Âm
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɪ/
I ngắ n
- /ɪ/ là âm ngắn
- Miệng mở hờ
- 2 môi không chạm nhau
- Phát âm /ɪ/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ɪ/ và /i:/
Sheep ship
(Look out that sheep) (Look out that ship)
leak lick
(stop it leaking!) (stop it licking)
Cheeks chicks
(What lovely cheeks.) (What lovely chicks.)
bean bin
(Throw out that bean) (Throw out that bin)
leave live
(He is going to leave.) (He is going to live.)
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /u:/
u: dài
- /u:/ là âm dài
- Miệng tròn và chu về phía trước
- Đầu lưỡi không chạm răng
- Phát âm /u:/ kéo dài trong 2s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ʊ/
U ngắ n
- /ʊ/ là âm ngắn 0.5s
- Miệng hơi tròn và chu về phía trước
- Đầu lưỡi không chạm răng
- Phát âm /ʊ/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ʊ/ và /u:/
look Luke
(Look, a new moon!) (Luke, a new moon)
pull pool
(the sign said “Pull”) (the sign said “pool”)
full fool
(This isn’t really full proof.) (This isn’t really foolproof.)
could cooed
(The bird could) (The bird cooed)
would wooed
(He would, Julie.) (He wooed, Julie.)
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /e/
e ngắ n
- /e/ là âm ngắn
- Miệng mở rộng theo chiều dọc
- Cằm đẩy nhẹ xuống
- Phát âm /e/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ɪ/ và /e/
pin pen
(I need a pin.) (I need a pen.)
bin Ben
(That's my bin.) (That's my Ben.)
tin ten
(It's a big tin.) (It's a big ten.)
pig peg
(Where's the pig?) (Where's the peg?)
bill bell
(There's the bill.) (There's the bell.)
chick cheque
(She wants a chick.) (She want a cheque.)
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /æ/
æ bẹt
- /æ/ là âm ngắn
- Mở miệng chữ /a/ và phát âm chữ /e/
- Phát âm /æ/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /e/ và /æ/
x axe
(Put the 'x' here.) (Put the axe here.)
pen pan
(Can I borrow a pen?) (Can I borrow a pan?)
men man
(Look at the men.) (Look at the man.)
send sand
(I'm sending the table.) (I'm sanding the table.)
gem jam
(It's a lovely gem.) (It's a lovely jam.)
bread Brad
(We had bread for lunch.) (We had Brad for lunch.)
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ə/
ə ngắ n
- /ə/ là âm ngắn
- Miệng mở hờ, 2 môi không chạm nhau
- Đầu lưỡi không chạm răng
- Phát âm /ə/ nhanh, dứt khoát trong 0.5s
- Chú ý: bụng giật nhẹ vào trong
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɜ:/
ɜ: dài
- /ɜ:/ là âm dài
- Khẩu hình miệng giống "ơ" trong tiếng Việt
- Lưỡi để tự nhiên
- Phát âm /ɜ:/ trong 2s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ʌ/
ʌ ngắ n
- /ʌ/ là âm ngắn
- Đọc giống "a" trong tiếng Việt
- Nhưng miệng mở to vừa phải theo chiều dọc
- Đọc nhanh + dứt khoát và giật bụng
- Phát âm /ʌ/ trong 0,5s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /æ/ và /ʌ/
cap cup
(Where's my cap?) (Where's my cup?)
hat hut
(There's a hat in the garden) (There's a hut in the garden)
track truck
(See the tracks on the road.) (See the trucks on the road.)
ban bun
(There's a ban on it) (There's a bun on it.)
bag bug
(She's got a bag.) (She's got a bug.)
ankle uncle
(My ankle was injured. (My uncle was injured.)
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɑ:/
ɑ: dài
- /ɑ:/ là âm dài
- Miệng mở to theo chiều dọc
- Phát âm /ɑ:/ trong 2s
Chú ý: Không kéo mép sang 2 bên
Âm phát ra từ sâu trong cổ họng, hơi trầm
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /æ/ và /ɑ:/
cap carp
(What a lovely cap!) (What a lovely carp?)
hat heard
(He touched his hat.) (He touched his heard.)
cat cart
(It's a farm cat.) (It's a farm cart.)
ban barn
(There's a ban on it) (There's a barn on it.)
pack park
(I'll pack the car.) ((I'll park the car.)
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ʌ/ và /ɑ:/
cup carp
(What a beautiful cup!) (What a beautiful carp?)
hut heard
(There's a problem with my (There's a problem with my
hut.) heart.)
cut cart
(He covered his cut.) (He covered his cart.)
bun barn
(What's in that bun?) (What's in that barn?)
come calm
('Come down" she sad.) (' Calm down", she said.
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɒ/
ɒ ngắ n
- /ɒ/ là âm dài
- Miệng mở rộng theo chiều dọc
- Đọc giống "a" trong tiếng Việt
- Phát âm /ɒ/ trong 2s
Chú ý: Trong Anh - Anh /ɒ/ được đọc giống âm /ɔ:/ ( o dài)
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Âm
1. Cách phát âm /ɔ:/
ɔ: dài
- /ɔ:/ là âm dài
- Giống âm o trong tiếng Việt
- Miệng mở theo chiều dọc
- Phát âm /ɔ:/ trong 2s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
So sánh /ɒ/ và /ɔ:/
Don Dawn
(Is your nam Don?) (Is your nam Dawn?)
cod cord
(This cod was in the sea.) (This cord was in the sea.)
shot short
(He was shot.) (He was short.)
pot port
(It's a small pot.) (It's a small port?)
fox forks
(Look for the fox.) ( Look for the forks.)
TàiTài
liệuliệu
độc quyền
độc dành
quyền cho
dành cáccác
cho bạn học
bạn viên
học tạitại
viên https://www.imaxtoeic.com/
https://www.imaxtoeic.com/
nguyên ɪə âm đôi
1. Cách phát âm /ɪə/
- Âm /ɪə/ là âm dài
- Mở miệng âm /ɪ/ , kết thúc là âm /ə/
- Âm /ɪ/ đọc 1,5s, âm /ə/ đọc 0,5s
- Phát âm /ɪə/ trong 2s
disappear
Cheers /ʧɪəz/ real /riəl/ idea /aɪˈdiə/ /dɪsəˈpɪə/
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên ʊə âm đôi
1. Cách phát âm /ʊə/
- Âm /ʊə/ là âm dài
- Mở miệng âm /ʊ/ , kết thúc là âm /ə/
- Âm /ʊ/ đọc 1,5s, âm /ə/ đọc 0,5s
- Phát âm /ʊə/ trong 2s
ʊə ʊə
poor /pʊr/ ensure /ɪnˈʃʊr/ insurance / ɪnˈʃʊə.rəns/
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên eə âm đôi
1. Cách phát âm /eə/
- Âm /eə/ là âm dài
- Mở miệng âm /e/ , kết thúc là âm /ə/
- Âm /e/ đọc 1,5s, âm /ə/ đọc 0,5s
- Phát âm /eə/ trong 2s
warehouse
chair /tʃeər/ /ˈweəˌhaʊs/ share /ʃeər/ hair /heər/
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên eɪ âm đôi
1. Cách phát âm /eɪ/
- /eɪ/ là âm dài
- Mở miệng âm /e/, kết thúc là âm /ɪ /
- Âm /e/ đọc 1,5s, âm /ɪ/ đọc 0.5s
-Phát âm /eɪ/ trong 2s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên ɔɪ âm đôi
1. Cách phát âm /ɔɪ/
- /ɔɪ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /ɔ/, kết thúc là âm /ɪ/
- Âm /ɔ/ đọc 1,5s, âm /ɪ/ đọc 0.5s
- Phát âm /ɔɪ/ trong 2s
employee appointment
point /pɔɪnt/ oil /ɔɪl/ /ɪmˈplɔɪi/ /əˈpɔɪntmənt/
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên aɪ âm đôi
1. Cách phát âm /aɪ/
- /aɪ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /a/, kết thúc là âm /ɪ/
- Âm /a/ đọc 1,5s, âm /ɪ/ đọc 0.5s
- Phát âm /aɪ/ trong 2s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên əʊ âm đôi
1. Cách phát âm /əʊ/
- /əʊ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /ə/, kết thúc là âm /ʊ/
- Âm /ə/ đọc 1,5s, âm /ʊ/ đọc 0.5s
- Phát âm /əʊ/ trong 2s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
nguyên aʊ âm đôi
1. Cách phát âm /aʊ/
- /aʊ/ là âm dài
- Mở miệng là âm /a/, kết thúc là âm /ʊ/
- Âm /a/ đọc 1,5s, âm /ʊ/ đọc 0.5s
- Phát âm /aʊ/ trong 2s
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/
Đoạn văn 1
Tài liệu độc quyền dành cho các bạn học viên tại https://www.imaxtoeic.com/