You are on page 1of 3

CLASS: 6B DATE: 01/03/24

VOCABULARY NOTES FOR Q3L6


WORDS /
NO EXAMPLES (HỌC THUỘC) VIETNAMESE MEANING YOUR SENTENCES
PHRASES
History (n) Mr. Thomas was a teacher at our school. He’d Ông Thomas đã từng là giáo viên ở trường
1.
trained as a historian and usually taught của chúng tôi. Ông ấy là một nhà sử học và
Historian (n)
history. thường xuyên dạy môn lịch sử.
Fascinating (adj) His lessons were always fascinating but that Các bài giảng của ông ấy luôn luôn hấp
2. was mainly because his experiments always dẫn/lôi cuốn, nhưng đó phần lớn là bởi vì các
went wrong! thí nghiệm của ông ấy luôn luôn mắc
lỗi/sai/không thành công.
Boil (v) If he was supposed to use boiling water for an Nếu đáng lẽ ra ông ấy phải sử dụng nước sôi
3.
Boiling (adj) experiment, Mr. Thomas would use cold để làm thí nghiệm, thì ông Thomas sẽ vô tình
water by mistake. sử dụng nhầm nước lạnh.
4. Length (n) Once, he was measuring the length of some Một lần, ông ấy đã đo chiều dài của một vài
Long (adj) pieces of sodium. mẩu Natri.
5. Burn sth down He almost burnt the lab down and they had Ông ấy gần như là đã thiêu rụi phòng thí
(phr.) to call the fire brigade. nghiệm, và họ đã phải gọi đội cứu hỏi tới.
6. Come across I came across this book about the moon in Tôi tình cờ tìm thấy cuốn sách này về mặt
(phr.v) the library. It's really interesting! trăng ở trong thư viện. Nó thực sự rất là thú vị!
7. Break down (phr.v) Our car has broken down again. Xe của chúng tôi lại bị hỏng rồi.

Make up (phr.v) Dean was late for physics so he made up a Dean bị muộn học lớp vật lý, nên anh ấy đã
8.
story about being attacked by a cat! bịa ra một câu chuyện rằng bị tấn công bởi
một con mèo!

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 0868300770 1
9. Find out (phr.v) + I'd like to find out more about Tôi thích tìm hiểu thêm về việc trở thành một
about sth being a computer programmer. lập trình viên máy tính.
Throw away I'm going to throw these old Tôi sẽ vứt bỏ đống giầy cũ này đi. Tôi không
10.
(phr.v) shoes away. I never wear them bao giờ đi chúng nữa đâu.
anymore.
11. Spare time (n.p) I've got a lot of spare time today. Hôm nay tôi có nhiều thời gian rảnh.

12. Printer cartridge There isn’t any ink left in the printer Không còn mực trong hộp mực máy in. Bạn
(n) cartridge. Can you buy a new one? có thể mua một cái mới được không?
Measurement(n) I can’t remember exactly why he needed this Tôi không thể nhớ chính xác lý do tại sao anh
13. measurement but I think he wanted all the ấy cần phép đo này nhưng tôi nghĩ anh ấy
pieces to react identically. muốn tất cả các phần phản ứng giống hệt
nhau.
Gadget (n) Every month, scientists invent new gadgets Hàng tháng, các nhà khoa học phát minh ra
and equipment to help us with our daily lives, những đồ dùng tiện ích và thiết bị mới để
14. and discover ways to make existing giúp chúng ta trong cuộc sống hàng ngày và
technology faster and better. khám phá những cách để tạo ra những sản
phẩm hiện có công nghệ nhanh hơn và tốt
hơn.
Criticize sb for But if you’re a teenager who criticizes your Nhưng nếu bạn là một thiếu niên chỉ trích cha
15.
smt (v) parents for their lack of technological mẹ mình vì họ thiếu hiểu biết về công nghệ,
awareness, don't be too hard on them! đừng quá khó khăn với họ!
16. Prototype (n) They are currently testing the prototype of Họ hiện đang thử nghiệm nguyên mẫu của
the new car model. mẫu xe mới.
17. Patent (n) He applied for a patent for his new design. Ông đã nộp đơn xin cấp bằng sáng chế cho
thiết kế mới của mình.
18. Advancement (n) The advancement of technology has made Sự tiến bộ của công nghệ đã làm cho cuộc
our lives more convenient. sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn.
Cutting-edge (a) The company's cutting-edge research in Nghiên cứu tiên tiến của công ty về điện toán
20 quantum computing has the potential to lượng tử có tiềm năng cách mạng hóa công
revolutionize information technology. nghệ thông tin.

1. Học thuộc các từ vựng, dịch nghĩa các ví dụ , đặt câu với các từ/ cụm từ

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 0868300770 2
2. Làm lại lỗi sai phiếu Q3L6 vào vở
3. Làm phiếu HW Q3L6

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 0868300770 3

You might also like