You are on page 1of 2

Những câu đáp lại bằng tiếng Trung thông dụng

https://tiengtrunganhduong.com/nhung-cau-dap-lai-bang-tieng-trung-thong-dung.htm
好 Hǎo: Vâng, được 我不会 wǒ bù huì: tô không biết
好的 hǎo de: được, ok 我懂 wǒ dǒng: tôi hiểu
好吧 hǎo ba: được, ok 我不懂 wǒ bù dǒng: tôi không hiểu
不行 bùxíng: không được 我不明白 wǒ bù míngbái: tôi không hiểu
可以 kěyǐ: có thể 我记得 Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ
不可以 bù kěyǐ: không được 我忘了 wǒ wàngle: Tôi quên rồi
有 Yǒu: Có 这就是了 jiùshìle: chính là nó
没有 méiyǒu: Không có 我就是 wǒ jiùshì: vâng là tôi
在 zài: có 好久不见了 Hǎojiǔ bù jiànle: Lâu rồi không gặp
不在 bùzài: không ở đó 我很好,谢谢你 wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: tôi rất khỏe, cảm ơn
是 shì: Đúng, phải anh
不是 búshì: không phải
好的,请随便 hǎo de, qǐng suíbiàn: vâng, mời tự nhiên
对 Duì: Đúng 我要一杯啤酒 wǒ yào yībēi píjiǔ: tôi muốn một cố bia
不对 bùduì: Không đúng 不必介意 bùbì jièyì: không cần để bụng
去 qù: có đi 哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có
不去 bù qù: Không đi 哪儿的话 Nǎr dehuà: Đâu có như vậy
喜欢 Xǐhuān: thích 我不能帮助你 wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: tôi không thể giúp anh
不喜欢 bù xǐhuān: không thích 没问题 Méi wèntí: không vấn đề
可不是 kě bùshì: Chẳng phải à 不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo
千真万确 Qiānzhēn wàn què: hoàn toàn chính xác 不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
我很忙 Wǒ hěn máng: Tôi rất bận 没关系 méiguānxì: không có gì
我不忙 wǒ bù máng: tôi không bận 没什么 méishénme: không có gì
我不太忙 wǒ bù tài máng: tôi không bận lắm 太棒了 Tài bàngle: Tuyệt quá!
我有空 wǒ yǒu kòng: tôi rảnh 太好了 tài hǎole: tốt quá!
我没有空 wǒ méiyǒu kòng: tôi không rảnh 真糟糕 zhēn zāogāo: thật tồi tệ
我知道 Wǒ zhīdào: Tôi biết 你真笨 nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật
我不知道 wǒ bù zhīdào: Tôi không biết
你错了 nǐ cuòle: bạn sai rồi
我会一点 wǒ huì yīdiǎn: Tôi biết 1 chút
这是我的 zhè shì wǒ de: đây là của tôi
是,我会的 shì, wǒ huì de: vâng tôi biết
两分钟前 liǎng fēnzhōng qián: hai phút trước
一个小时 yīgè xiǎoshí: Một tiếng
太晚了 Tài wǎnle: muộn quá
还早了 hái zǎole: còn sớm
我刚刚到的 wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới
那是我想要的 nà shì wǒ xiǎng yào de: đó là điều tôi muốn
我会通知你的 wǒ huì tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh

You might also like