You are on page 1of 4

A: 嘿 (.....

),你在干嘛呢?
Hēi (.....), Nǐ zài gàn ma ne?
Chào….. Bạn đang làm gì thế?

B: 啊,我在回来我的宿舍。
A, wǒ zài huílái wǒ de sùshè.
À, tôi sắp trở lại ký túc xá của mình.

A: 你 想不想和我一起去喝咖啡?
Nǐ xiǎng bùxiǎng hé wǒ yīqǐ qù hē kāfēi?
Bạn có muốn đi uống cà phê với tôi không?

B: 好的, 我当然去。
Hǎo de, wǒ dāngrán qù.
Được thôi, tất nhiên tôi sẽ đi.

A: 伟大的。去奶茶店的时候,让我们一起讨论这个
Wěidà de. Qù nǎichá diàn de shíhòu, ràng wǒmen yīqǐ tǎolùn zhège
Tuyệt vời. Khi đến quán trà sữa, chúng ta hãy cùng nhau thảo luận về vấn
đề này

B: 好啊。我们要去哪家奶茶店?.
Hǎo a. Wǒmen yào qù nǎ jiā nǎichá diàn?
Vâng. Chúng ta sẽ đến quán trà sữa nào?

A: 我知道学校附近有一家很好的奶茶店。 让我们去那儿.
Wǒ zhīdào xuéxiào fùjìn yǒu yījiā hěn hǎo de nǎichá diàn. Ràng wǒmen qù
nà'er.
Mình biết gần trường có một quán trà sữa ngon. Hãy đi đến đó

B: 好的, 走吧!
Hǎo de, zǒu ba!
Được rồi đi thôi!

A: 我们去那个座位吧
Wǒmen qù nàgè zuòwèi ba
Chúng ta ngồi chỗ đó đi.

B: 好啊。 我们要聊什么呢?
Hǎo a. Wǒmen yào liáo shénme ne?
Vâng. Chúng ta sẽ bàn về vấn đề gì?

A: 我们在谈论买礼物
Wǒmen zài tánlùn mǎi lǐwù
Chúng ta đang nói về việc mua quà tặng

B: 你门准备送给谁的礼物?
Nǐmen zhǔnbèi sòng gěi shéi de lǐwù?
Chúng ta định tặng quà cho ai?

A: 安娜 (Ānnà)

B: 安娜 的生日? 她的生日是什么时候?
Ānnà de shēngrì? Tā de shēngrì shì shénme shíhòu?
Sinh nhật của Anna? Khi nào là sinh nhật của cô ấy?

A: 没错,明天就是她的生日.
Méi cuò, míngtiān jiùshì tā de shēngrì.
Vâng, ngày mai là sinh nhật của cô ấy.

B: 那我们买什么送她呢?
Nà wǒmen mǎi shénme sòng tā ne?
Vậy chúng ta sẽ mua gì cho cô ấy?

A: 可送的很多啊, 比如 衣服,鞋子,…
Kě sòng de hěnduō a, bǐrú yīfú, xiézi,....
Có rất nhiều thứ để tặng, chẳng hạn như quần áo và giày dép. . . .

B: 看安娜很喜欢衣服的,我还是送给她裙子吧,你觉得怎么样?
Wǒ kàn ānnà hěn xǐhuān yīfú de, wǒ háishì sòng gěi tā qúnzi ba, nǐ juédé
zěnme yàng?
Tôi nghĩ Anna rất thích quần áo. Tôi nên tặng cho cô ấy một chiếc váy. Bạn
nghĩ sao?
A: 太棒了.她会喜欢的
Tài bàngle. Tā huì xǐhuān de
Tuyệt vời. Cô ấy sẽ thích nó

B: 但是她的衣号我不知道, 也不知道她喜欢什么颜色。
Dànshì tā de yī hào wǒ bù zhīdào, yě bù zhīdào tā xǐhuān shénme yánsè.
Nhưng tôi không biết số quần áo của cô ấy, và tôi không biết cô ấy thích
màu gì.

A: 我看她喜欢黑色。我敢肯定她穿的小码
Wǒ kàn tā xǐhuān hēisè. Wǒ gǎn kěndìng tā chuān de xiǎo mǎ
Tôi nghĩ cô ấy thích màu đen. Tôi chắc chắn rằng cô ấy mặc một kích
thước nhỏ.

B: 好啊,谢谢。你呢?
Hǎo a, xièxiè. Nǐ ne?
OK cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

A: 我要自己做一个蛋糕送给她。好不好?
Wǒ yào zìjǐ zuò yīgè dàngāo sòng gěi tā. Hǎobù hǎo?
Tôi muốn tự tay làm một chiếc bánh cho cô ấy. Ổn không?

B: 好的,你自己做?
Hǎo de, nǐ zìjǐ zuò?
Ổn, bạn tự làm hả?

A: 对啊, 自己做的比较特别。
Duì a, zìjǐ zuò de bǐjiào tèbié.
Đúng rồi, tự làm cảm giác nó đặc biệt hơn.

B: 好啊。她喜欢吃巧克力,还是你做一个巧克力蛋糕吧。
Hǎo a. Tā xǐhuān chī qiǎokèlì, háishì nǐ zuò yīgè qiǎokèlì dàngāo ba
VÂNG. Cô ấy thích ăn sô cô la, chúng ta hãy làm một chiếc bánh sô cô la
A: 可以啊。我会做呢。
Kěyǐ a. Wǒ huì zuò ne.
Thật tuyệt. Tôi sẽ làm nó.

B: 我觉得它会漂亮和美味的
Wǒ juédé tā huì piàoliang hé měiwèi de
Tôi nghĩ nó sẽ đẹp và ngon.

A: 当然. 这是我的特长了
Dāngrán. Zhè shì wǒ de tèchángle
Tôi nghĩ nó sẽ rất đẹp

B: 我觉得我们送的礼物都很适合她。看到我们的礼物她会很欢喜。
Wǒ juédé wǒmen sòng de lǐwù dōu hěn shìhé tā. Kàn dào wǒmen de lǐwù tā
huì hěn huānxǐ.
Tôi nghĩ những món quà mà chúng ta đã tặng rất phù hợp với cô ấy. Cô ấy
sẽ rất vui khi thấy món quà của chúng ta.

A: 是的。谢谢(。。。)。那明天我们见面吧。
Shì de. Xièxiè (...). Nà míngtiān wǒmen jiànmiàn ba.
Đúng. cảm ơn(...). Ngày mai gặp nhau nhé.

B: 好的,再见!
Hǎo de, zàijiàn!
Vâng, tạm biệt!

You might also like