You are on page 1of 11

你在图书馆找书准备期末考试,并遇到了你的老朋友。然而,两人学

习了两个不同的专业,并且都互相谈论了他们过去几个学期的学习情
况以及他们都是如何为考试而学习的。

Bạn đang ở trong thư viện tìm kiếm sách để ôn tập cho kiểm tra cuối
kì và tình cờ gặp lại bạn cũ của mình. Tuy nhiên hai người lại học hai
ngành khác nhau và cả hai cùng nói chuyện với nhau về việc học của
họ trong những kì vừa qua và cách cả hai ôn tập cho bài kiểm tra.

A: 那本书在哪里?
Nà běn shū zài nǎlǐ?
Cái cuốn sách nó nằm ở đâu vậy ta?

B: 你在找什么书?
Nǐ zài zhǎo shénme shū?
Bạn đang tìm sách gì à?

A: 是的。 我在找一本书…… 等等,你是…………, 是吗?


Shì de. Wǒ zài zhǎo yī běn shū…… děng děng, nǐ shì…………, shì ma?
Đúng vậy. Tôi đang tìm cuốn …. Đợi đã, bạn có phải là ………., phải
không?

B: 是的。 我知道你?
Shì de. Wǒ zhīdào nǐ?
Vâng. Tôi có quen biết bạn không?

A: 你忘记我了吗? 我是……
Nǐ wàngjì wǒle ma? Wǒ shì……
Bạn quên mình rồi sao. Tôi ………. nè!

B: 啊! 我记得。 好久不见。 你也在这所学校读书吗?


A! Wǒ jìdé. Hǎojiǔ bùjiàn. Nǐ yě zài zhè suǒ xuéxiào dúshū ma?
À! Tôi nhớ rồi. Lâu quá không gặp. Bạn cũng học ở trường này luôn à?

A: 是的。 没想到我们去了同一所学校。 你在这里主修什么?


Shì de, méi xiǎngdào wǒmen qùle tóngyī suǒ xuéxiào. Nǐ zài zhèlǐ zhǔ
xiū shénme?
Đúng rồi. Không ngờ chúng ta lại chung trường. Bạn học chuyên ngành gì
ở đây?

B: 我的专业是旅游。 和你?
Wǒ de zhuānyè shì lǚyóu. Hé nǐ?
Tôi học ngành Du Lịch. Còn bạn thì sao?

A: 我的专业是外语。 下周我有一个中文考试,所以我正在找书来复
习。
Wǒ de zhuānyè shì wàiyǔ.
Tôi học ngành Ngoại ngữ.

B: 真的。 你的学习进展如何?
Zhēn de. Nǐ de xuéxí jìnzhǎn rúhé?
Vậy à. Việc học của bạn sao rồi?

A: 太累了。 这个行业一点都不轻松。 每天我都要做功课,分组工


作,从不休息一天。
Tài lèile. Zhège hángyè yīdiǎn dōu bù qīngsōng. Měitiān wǒ dū yào zuò
gōngkè, fēnzǔ gōngzuò, cóng bù xiūxí yītiān.
Quá mệt. Ngành này không hề đơn giản chút nào. Mỗi ngày tôi phải làm
bài tập, làm việc nhóm, chưa có nghỉ được ngày nào luôn á.

B: 我的行业也不逊色。 每天都很忙。
Wǒ de hángyè yě bù xùnsè. Měitiān dū hěn máng.
Bên ngành của tôi thì cũng không kém gì. Ngày nào cũng bận.

A: 确实,学生生活一点也不轻松。 你的学业呢?
Quèshí, xuéshēng shēnghuó yīdiǎn yě bù qīngsōng. Nǐ de xuéyè ne?
Đúng là cuộc sống sinh viên không dễ dàng chút nào. Còn việc học của
bạn thì sao?

B: 哦,那好吧。 我很害怕科目不及格的感觉,所以我很努力地学习。
Ó, nà hǎo ba. Wǒ hěn hàipà kēmù bù jígé de gǎnjué, suǒyǐ wǒ hěn nǔlì
dì xuéxí.
Cũng ổn.Tôi rất sợ cảm giác rớt môn nên học rất chăm chỉ.

A: 哈哈! 我也是。 你有什么困难吗?


Hāhā! Wǒ yěshì. Nǐ yǒu shé me kùnnán ma?
Haha! Tôi cũng vậy. Bạn có gặp khó khăn gì không?

B: 有。 我发现做演讲对我来说是一件新鲜事,所以我很害羞地站在
人们面前演讲。
Yǒu. Wǒ fāxiàn zuò yǎnjiǎng duì wǒ lái shuō shì yī jiàn xīnxiān shì,
suǒyǐ wǒ hěn hàixiū de zhàn zài rénmen miànqián yǎnjiǎng.
Có. Tôi thấy việc thuyết trình môn khá mới mẻ với tôi nên tôi khá ngại khi
đứng trước mặt mọi người và nói.

A: 每个人都是这样的。 我的专业有很多演讲,所以我已经习惯了。
Měi gèrén dōu shì zhèyàng de. Wǒ de zhuānyè yǒu hěnduō yǎnjiǎng,
suǒyǐ wǒ yǐjīng xíguànle.
Ai cũng đều vậy á. Bên ngành của tôi nhiều môn phải thuyết trình lắm nên
tôi cũng đã quen với việc đấy.

B: 你呢?
Nǐ ne?
Còn bạn thì sao?

A: 我的中文有问题。 我的读、说、写、听能力也一般,翻译也很困
难。 我正在准备下周的考试。 好累呀。
Wǒ de zhōngwén yǒu wèntí. Wǒ de dú, shuō, xiě, tīng nénglì yě yībān,
fānyì yě hěn kùnnán. Wǒ zhèngzài zhǔnbèi xià zhōu de zhōngwén
kǎoshì. Hǎo lèi ya.
Tôi thì gặp vấn đề môn tiếng Trung của tôi. Các kĩ năng đọc, nói, viết,
nghe của tôi cũng tầm trung bình, với lại phiên dịch cũng khó nữa. Tôi
đang ôn tập để kiểm tra tiếng Trung vào tuần sau. Thật là mệt mỏi.

B: 真的。 祝你考试顺利。
Zhēn de. Zhù nǐ kǎoshì shùnlì.
Vậy à. Chúc bạn kiểm tra tốt.
A: 谢谢你。 你还没有考试吗?
Xièxiè nǐ. Nǐ hái méiyǒu kǎoshì ma?
Cảm ơn bạn. Bạn chưa có bài kiểm tra gì à?

B: 有呢,但我已经认真复习,所以我不太担心。
Yǒu ne, dàn wǒ yǐjīng rènzhēn fùxí, suǒyǐ wǒ bù tài dānxīn.
Cũng có nhưng mà tôi đã ôn tập đầy đủ rồi nên không lo lắng lắm.

A: 你这么好! 你平时是如何为考试而复习的?
Nǐ zhème hǎo! Nǐ píngshí shì rúhé wèi kǎoshì ér fùxí de?
Bạn giỏi thế! Bạn thường ôn tập cho bài kiểm tra như thế nào?

B: 在每节课上,我只是记下最重要的要学习的东西,作练习几个问题
来巩固我的知识。
Zài měi jié kè shàng, wǒ zhǐshì jì xià zuì zhòngyào de yāo xuéxí de
dōngxī, zuò liànxí jǐ gè wèntí lái gǒnggù wǒ de zhīshì.
Trong mỗi buổi học, tôi chỉ ghi chú những thứ quan trọng nhất để học, và
luyện vài đề để vững kiến thức.

A: 我觉得我的记忆就像一个老人。 我不记得所有的韩文字符,即使
我复制了好几遍,我仍然忘记了它们。
Wǒ juédé wǒ de jìyì jiù xiàng yīgè lǎorén. Wǒ bù jìdé suǒyǒu de
hánwén zìfú, jíshǐ wǒ fùzhìle hǎojǐ biàn, wǒ réngrán wàngjìle tāmen.
Tôi cảm thấy trí nhớ của tôi như người già dị á. Tôi không nhớ hết chữ
Hàn, dù tôi đã chép lại mấy lần rồi mà vẫn quên.
B: 有很多方法。 您可以观看带字幕的中文电影,帮助您更好地记住,
而不是每天复制汉字。
Yǒu hěnduō fāngfǎ. Nín kěyǐ guānkàn dài zìmù de zhōngwén diànyǐng,
bāngzhù nín gèng hǎo dì jì zhù, ér bùshì měitiān fùzhì hànzì.
Có nhiều cách lắm. Bạn có thể coi phim tiếng Trung mà có phụ đề, còn
hơn là chép từ hán mỗi ngày.

A: 是的。 我会申请。 我该走了。 很高兴再次见到您。


Shì de. Wǒ huì shēnqǐng. Wǒ gāi zǒule. Hěn gāoxìng zàicì jiàn dào nín.
Vâng. Tôi sẽ áp dụng thử. Thôi tôi phải đi rồi. Rất vui được gặp lại bạn.

B: 我也是。 再见
Wǒ yěshì. Zàijiàn
Tôi cũng vậy. Tạm biệt

A: 再见
Zàijiàn
Tạm biệt.

你和你的朋友正在讨论下学期选哪门体育课。两人都给出了自己的意
见和理由,看看哪种体操对双方最有利。

Bạn và người bạn của bạn đang bàn với nhau về việc nên đăng kí môn
giáo dục thể chất nào trong kì sau. Cả hai đều đưa ra ý kiến của mình
và lý luận của mình để xem môn thể dục nào là tốt nhất.
A: 嘿……你打算下学期选修体育课吗?
Hēi……nǐ dǎsuàn xià xuéqí xuǎnxiū tǐyù kè ma?
Ê… Bạn có dự định học môn giáo dục thể chất nào kì sau chưa?

B: 还没有。 看起来我还有一门科目要完成体操,对吧?
Hái méiyǒu. Kàn qǐlái wǒ hái yǒuyī mén kēmù yào wánchéng tǐcāo, duì
ba?
Chưa luôn. Hình như mình còn phải học một môn nữa là kết thúc môn thể
dục rồi, phải không?

A: 是的,所以我必须仔细计算。 什么科目容易学?
Shì de, suǒyǐ wǒ bìxū zǐxì jìsuàn. Shénme kēmù róngyì xué?
Đúng rồi, nên mình phải tính toán thật kĩ càng. Học môn nào dễ qua á.

B: Hmm。 这个词也有很多选择,比如足球、排球、羽毛球、游泳。
你认为你应该学习哪个科目?
Hmmm. Zhège cí yěyǒu hěnduō xuǎnzé, bǐrú zúqiú, páiqiú, yǔmáoqiú,
yóuyǒng. Nǐ rènwéi nǐ yīnggāi xuéxí nǎge kēmù?
Hmmm. Kì này cũng có khá nhiều lựa chọn, như bóng đá, bóng chuyền,
cầu lông, bơi lội. Bạn nghĩ nên học môn nào?

A: 我想学足球,但听说很多人报名这个科目,所以我怕我不会上课.
Wǒ xiǎng xué zúqiú, dàn tīng shuō hěnduō rén bàomíng zhège kēmù,
suǒyǐ wǒ pà wǒ bù huì shàngkè
Tôi đang tính học Bóng đá mà nghe nói môn này nhiều người đăng kí lắm
nên sợ hết lớp nhanh.
B: 对,因为这门课很容易过关,所以大家竞争。 还是学羽毛球?
Duì, yīnwèi zhè mén kè hěn róngyì guòguān, suǒyǐ dàjiā jìngzhēng.
Háishì xué yǔmáoqiú?
Đúng vậy, Vì môn này dễ đậu nên ai cũng tranh hết. Hay là học cầu lông?

A: 我不是很擅长这个科目, 而且我听说羽毛球老师很严厉。 这项体


育需要大量练习。
Wǒ bùshì hěn shàncháng zhège kēmù, érqiě wǒ tīng shuō yǔmáoqiú
lǎoshī hěn yánlì. Zhè xiàng tǐyù xūyào dàliàng liànxí.
Tôi không giỏi môn đó lắm, với lại nghe nói giáo viên môn cầu lông khó
tính lắm. Môn thể thao này đòi hỏi bạn phải luyện tập rất nhiều.

B: 但这也很好。 多运动会帮助你的健康更好,身体更强壮。
Dàn zhè yě hěn hǎo. Duō yùndònghuì bāngzhù nǐ de jiànkāng gèng
hǎo, shēntǐ gèng qiángzhuàng.
Nhưng mà điều đó cũng tốt mà. Tập luyện nhiều sẽ giúp sức khỏe bạn tốt
hơn, cơ thể khỏe mạnh hơn.

A: 我不是很擅长羽毛球,所以想想另一项体育。
Wǒ bùshì hěn shàncháng yǔmáoqiú, suǒyǐ xiǎng xiǎng lìng yī xiàng
tǐyù.
Tôi chơi cầu lông không giỏi lắm nên nghĩ môn nào khác đi.

B: 你有什么其他的建议?
Nǐ yǒu shé me qítā de jiànyì?
Bạn có đề xuất gì nữa không?
A: 还是学排球? 你怎么看?
Háishì xué páiqiú? Nǐ zěnme kàn?
Hay là học bóng chuyền? Bạn nghĩ sao?

B: 好的,但我有一个问题,我的手有点弱,所以很难打球。
Hǎo de, dàn wǒ yǒu yīgè wèntí, wǒ de shǒu yǒudiǎn ruò, suǒyǐ hěn nán
dǎ qiú.
Cũng được nhưng mà tôi có 1 vấn đề là tay tôi hơi yếu nên sẽ gặp khó
khăn khi đập bóng.

A: 真的。 但你肯定知道怎么玩,对吧?
Zhēn de. Dàn nǐ kěndìng zhīdào zěnme wán, duì ba?
Vậy à. Mà chắc ông cũng biết chơi một chút chứ, đúng không?

B: 对,但是还有其他的体育科目吗?
Duì, dànshì hái yǒu qítā de tǐyù kēmù ma?
Đúng, nhưng có môn thể thao nào khác không?

A: 现在只有班游泳吗? 怎么看 ?
Xiànzài zhǐyǒu bān yóuyǒng ma? Zěnme kàn?
Giờ chỉ còn học bơi lội nữa thôi? Bạn thấy sao?

B: 我们都是芽庄人,所以我们可以游泳,对吧? 学游泳还有什么用?
Wǒmen dōu shì yá zhuāng rén, suǒyǐ wǒmen kěyǐ yóuyǒng, duì ba?
Xué yóuyǒng hái yǒu shé me yòng?
Cả hai chúng ta là người Nha Trang nên cũng biết bơi chớ đúng không?
Học bơi để làm gì nữa?
A: 但我只是本能地游泳,却不懂游泳技术.
Dàn wǒ zhǐshì běnnéng de yóuyǒng, què bù dǒng yóuyǒng jìshù.
Mà tôi chỉ bơi theo bản năng chứ không biết kĩ thuật bơi.

B: 真的。 还有一点就是这几天天气很热。
Zhēn de. Hái yǒu yīdiǎn jiùshì zhè jǐ tiān tiānqì hěn rè.
Vậy à. Thêm một điều nữa là dạo này thời tiết khá nóng nữa.

A: 对啊,所以学会游泳以保持凉爽的。
Duì a, suǒyǐ xuéhuì yóuyǒng yǐ bǎochí liángshuǎng de.
Đúng vậy, vì thế học bơi cho nó mát.

B: OK,如果你学习排球,你会出很多汗。 所以学游泳了。
OK, rúguǒ nǐ xuéxí páiqiú, nǐ huì chū hěnduō hàn. Suǒyǐ xué
yóuyǒngle.
Ok. Nếu học bóng chuyền thì đổ mồ hôi nhiều lắm. Vì thế học bơi đi.

A: 而且我还听说游泳老师很随和风趣,很敬业。
Érqiě wǒ hái tīng shuō yóuyǒng lǎoshī hěn suíhe fēngqù, hěn jìngyè.
Và tôi có nghe nữa là giáo viên môn Bơi dễ tính và hài hước nữa, dạy rất
tận tâm.

B: 太好了,所以让我们选择游泳吧。
Tài hǎole, suǒyǐ ràng wǒmen xuǎnzé yóuyǒng ba.
Thế thì tốt quá, vậy chũng ta chọn môn bơi đi.

B: 好啊。
Hǎo a
Vâng

A: Ok,如果有消息我会告诉你的。
Ok, rúguǒ yǒu xiāoxī wǒ huì gàosù nǐ de.
Ok, nếu có tin gì mới thì tôi sẽ nói với bạn.

B: 是的,我现在得走了,一会儿见。
Shì de, wǒ xiànzài dé zǒule, yīhuǐ'er jiàn.
Vâng, Giờ tôi có việc phải đi rồi, hẹn gặp bạn sau.

A: Ok, 再见
Ok, zàijiàn
Ok. Tạm biệt

B: 再见
Zàijiàn
Tạm biệt.

You might also like