You are on page 1of 8

LESSON REPORT

● Class: KG3-H25

● Course: Kindergarten 3

● Lecture: Lesson 34

● Date: 03/04/2023

Learning ● Video test practice: I, you, he, she, everybody, nobody


Objective
s ● New Vocab (Từ vựng): Food (Đồ ăn)

(Mục tiêu
● Shared reading (Truyện đọc): Bob Books 1-12
bài học)

● Phonics (Ngữ âm): Review - l blends (Ôn tập các âm kết hợp với l)

. Các con chào GV và ổn định lớp.


Warm up
. GV hỏi các con: ‘How are you today?’, ‘What’s the weather like?’, ‘What’s your
(Khởi
favorite food?’,…
động)
. Homework check:
. Bảo Quốc, Quốc Trung, Gia Dĩnh, Tâm Anh, Thanh Tùng đã nộp BTVN.
. Các bạn còn lại chưa nộp BTVN.

Running . Ôn tập: I, you, he, she, everybody, nobody


content . Cấu trúc:
(Nội dung
I am happy (Tôi hạnh phúc)
bài học)
You are happy (Bạn hạnh phúc)

He is happy (Anh ấy hạnh phúc)


LESSON REPORT

She is happy (Cô ấy hạnh phúc)

Everybody is happy (Mọi người đều hạnh phúc)

Nobody is happy (Không ai hạnh phúc)

. Hoạt động:

. GV hướng dẫn các con cách nói về cảm xúc của bản thân và người khác

. Các con nhìn tranh và sử dụng cấu trúc phù hợp cho từng nhân vật tương ứng

. GV sửa nếu các con mắc lỗi sai

. Review - l blends (Ôn tập các âm kết hợp với l): Fl, Cl, Gl, Bl, Pl
Phonics
. Từ vựng cần chú ý:
(ngữ âm)
Plums: quả mận Blimp: khinh khí cầu
Flute: cây sáo Globe: quả cầu
Clock: đồng hồ

. Hoạt động:
. GV đọc mẫu các âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’ và từ vựng liên quan
. GV yêu cầu các con đọc đồng thanh các từ và sửa lỗi phát âm nếu có
. Các con nối các âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’ với các từ vựng phù hợp
LESSON REPORT

VD: Pl Plums

. Từ vựng cần nhớ:


New
Vocabular Hamburger: bánh hăm bơ gơ Sandwich: bánh kẹp
y – Food
(Từ vựng
chủ đề Đồ
ăn)

http://dictionary.cambridge.org/ http://dictionary.cambridge.org/
dictionary/english/hamburger dictionary/english/sandwich

Fried chicken: gà rán Rice: cơm

http://dictionary.cambridge.org/ http://dictionary.cambridge.org/
dictionary/english/chicken dictionary/english/rice

Egg: trứng Pizza: món pizza


LESSON REPORT

http://dictionary.cambridge.org/ http://dictionary.cambridge.org/
dictionary/english/egg dictionary/english/pizza

Salad: món rau trộn Steak: thịt bò bít tết

http://dictionary.cambridge.org/ http://dictionary.cambridge.org/
dictionary/english/salad dictionary/english/steak

. Cấu trúc:

What is this? – It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn

VD:

What is this? (Đây là gì)

It’s a steak (Đây là thịt bò bít tết)

. Hoạt động:

. Các con nhìn hình và đoán từ vựng đồ ăn phù hợp


LESSON REPORT

. GV đọc mẫu các từ vựng và yêu cầu các con đọc đồng thanh

. GV gọi lần lượt từng bạn đọc và sửa lỗi phát âm nếu có

. GV hỏi các con ‘What is this?’

Shared Bob Books 1-12


reading . Các con tập đọc câu chuyện Bob books có tên The Vet
(luyện đọc)
The vet got into a van The cat ran zig zag

A big cat at the zoo had a bad leg The vet ran zip zap

The vet had to fix the cat Zam!

The cat ran The cat and the vet sat

The vet ran Ok. Cat!

Yes yes the cat can run Ok. Vet!

. Hoạt động:

. GV đọc mẫu câu chuyện cho các con

. GV gọi lần lượt các con đọc truyện và sửa lỗi phát âm nếu có

Homework . Các con hoàn thành bài tập trong sách Handwriting book trang 166-170
(Bài tập về . Các con ôn tập lại các kiến thức được học qua các đường link sau:
nhà) . Truyện đọc Bob-book: https://www.youtube.com/watch?v=YCizrZw1nhQ
. Link ngữ âm: https://quizlet.com/_artxa5?x=1qqt&i=3o8qjy
. Link Quizlet từ vựng chủ đề Đồ ăn:
https://quizlet.com/_3zlh6t?x=1jqt&i=3o8qjy
LESSON REPORT

Comments . Phương Lan: Con ngồi học ngoan và khá sôi nổi trong các hoạt động của lớp. Con
hoàn thành tốt các yêu cầu của GV và có phản xạ khá nhanh. Con cố gắng tích cực hơn
(Nhận xét
nữa nhé. Con phát âm trôi chảy và tự nhiên các từ vựng đồ ăn. Bên cạnh đó con cần xem
học sinh)
lại phát âm của từ steak. Con biết trả lời đủ cấu trúc ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn’. Con
phân biệt và hiểu được về các cấu trúc với ‘I, you, he, she, everybody, nobody’. Con
phát âm khá rõ ràng ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’ và các từ vựng. Ngoài ra con cần làm bài tập về
nhà đầy đủ trước khi tới lớp nhé.

. Minh Anh: Con có tinh thần học tích cực. Con giao tiếp tự nhiên và chủ động tương
tác với GV. Bên cạnh đó con cũng rất hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài, con tiếp
tục phát huy nhé. Về phần từ vựng đồ ăn, con đọc to, rõ ràng các từ. Con xem lại cách
phát âm các từ sandwich, steak. Con phân biệt tốt các cấu trúc với ‘I, you, he, she,
everybody, nobody’. Về phần ngữ âm, con phát âm rõ ràng, tự nhiên các từ có âm ‘Fl,
Cl, Gl, Bl, Pl’. Con xem lại từ zig zag, zip zap nhé. Ngoài ra con cần làm đầy đủ bài tập
về nhà nhé.
. Bảo Quốc: Con chủ động và tích cực tham gia đầy đủ các hoạt động trong lớp. Con
hiểu và hoàn thành được nhanh các yêu cầu của GV. Con phát âm tốt, lưu loát các từ
vựng đồ ăn hôm nay. Con xem lại từ steak nhé. Con biết sử dụng cấu trúc ‘It’s + (a) +
từ vựng về đồ ăn’ để trả lời. Con hiểu và phân biệt tốt cấu trúc với ‘I, you, he, she,
everybody, nobody’. Con phát âm tốt âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’ và các từ vựng liên quan.
Con tự đọc truyện rõ ràng và trôi chảy. Con xem lại từ zag, zap nhé.
. Quốc Trung: Con học ngoan và có tinh thần tập trung nghe giảng. Con hoàn thành
nhanh các yêu cầu của GV. Về phần từ vựng đồ ăn, con phát âm rõ ràng, lưu loát. Con
lưu ý thêm từ steak nhé. Con biết trả lời đủ ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn’. Con ghi nhớ
nhanh các cấu trúc với ‘I, you, he, she, everybody, nobody’. Con phát âm tốt, trôi chảy
các từ vựng có âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’. Ngoài ra con đã hoàn thành bài tập về nhà đầy đủ
và chính xác trước khi tới lớp, Quốc Trung tiếp tục phát huy phong độ học tập nhé.
. Minh An: Con có tinh thần học sôi nổi và chủ động. Con hiểu và hoàn thành tốt các
yêu cầu của GV. Về phần từ vựng, con phát âm rõ ràng, tự nhiên các từ về đồ ăn. Song
con xem lại từ steak. Con biết trả lời đủ cấu trúc ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn’. Con
ôn tập lại các cấu trúc với ‘I, you, he, she, everybody, nobody’ để phân biệt được tốt
hơn nhé. Về phần ngữ âm, con phát âm tốt các từ vựng có âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’. Con
tự luyện tập đọc lại phần truyện ở nhà cho thật trôi chảy nhé.
LESSON REPORT

. Trí Dũng: Con có ý thức tham gia các hoạt động trên lớp, có tham gia phát biểu bài.
Con giao tiếp tự nhiên với GV song con nhớ phản xạ nhanh hơn và tập trung hơn nhé.
Con phát âm rõ ràng, tự nhiên các từ vựng và có tiến bộ khá nhiều. Con xem lại salad,
pizza, steak. Con lưu ý cấu trúc ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn’. Con ôn tập lại các cấu
trúc với ‘I, you, he, she, everybody, nobody’ để phân biệt được tốt hơn nhé. Ví dụ như
‘He is happy/You are happy’. Con đọc khá tốt các từ vựng có âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’.

. Gia Dĩnh: Con có ý thức học khá sôi nổi và tích cực. Con hiểu và hoàn thành được
các yêu cầu của GV. Con lưu ý không làm việc riêng trong khi các bạn đang phát biểu
nhé. Ngoài ra con cũng cần lưu ý không ra khỏi chỗ tự nhiên nhé.Về phần từ vựng, con
phát âm tốt rõ ràng và tự nhiên các từ vựng đồ ăn. Con nhớ cách đọc của steak. Con
nắm và trả lời đủ cấu trúc ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn’. Con phân biệt tốt các cấu trúc
với ‘I, you, he, she, nobody’. Con phát âm tốt âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’ và các từ vựng liên
quan. Con đọc truyện rõ ràng, trôi chảy và nhấn tốt các âm cuối.
. Tâm Anh: Con có tinh thần học ngoan, tích cực tham gia các hoạt động trong lớp. Con
giao tiếp tự nhiên và hoàn thành tốt các yêu cầu của GV. Con tiếp tục phát huy nhé. Con
nắm vững và phát âm tốt các từ vựng đồ ăn. Con biết sử dụng đủ cấu trúc ‘It’s + (a) +
từ vựng về đồ ăn’ để trả lời. Con hiểu và phân biệt được các cấu trúc với ‘I, you, he, she,
everybody, nobody’. Về ngữ âm, con phát âm tốt và rõ ràng các từ có âm ‘Fl, Cl, Gl,
Bl’. Ngoài ra con đã hoàn thành bài tập về nhà đầy đủ và chính xác trước khi tới lớp,
con tiếp tục phát huy nhé.
. Thanh Tùng: Con có ý thức học tập tốt. Con hoàn thành tốt các yêu cầu của GV, tham
gia đầy đủ vào hoạt động của lớp và hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài. Nhìn
chung, trong buổi học hôm nay, con đã hiểu được nội dung phần bài học và trả lời các
yêu cầu của GV đưa ra rất tốt. Tuy nhiên con cần lưu ý không nói chuyện và làm việc
riêng trong lúc các bạn khác phát biểu nhé Với phần phát âm, con phát âm tương đối tốt
các từ có âm ‘Fl, Cl, Gl, Bl’. Con nắm và trả lời đủ cấu trúc ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ
ăn’. Con cũng phân biệt tốt các cấu trúc với ‘I, you, he, she, nobody’.

. Thuận An: Con ngồi học ngoan và khá sôi nổi trong các hoạt động của lớp. Con hoàn
thành tốt các yêu cầu của GV và có phản xạ khá nhanh. Con phát âm tương đối tốt các
từ vựng đồ ăn. Bên cạnh đó con cần xem lại phát âm của từ steak. Con biết trả lời đủ
cấu trúc ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn’. Con phân biệt và hiểu được về các cấu trúc với
‘I, you, he, she, everybody, nobody’. Con phát âm khá rõ ràng ‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’ và các
LESSON REPORT

từ vựng. Ngoài ra con cần làm bài tập về nhà đầy đủ trước khi tới lớp nhé.

. Tường Vi: Con học ngoan và có tinh thần tập trung nghe giảng. Con hoàn thành tốt
các yêu cầu của GV. Về phần từ vựng đồ ăn, con phát âm khá rõ ràng. Con lưu ý thêm
từ steak nhé. Con biết trả lời đủ ‘It’s + (a) + từ vựng về đồ ăn’. Con ghi nhớ tốt cấu trúc
với ‘I, you, he, she, everybody, nobody’. Con phát âm tốt, trôi chảy các từ vựng có âm
‘Fl, Cl, Gl, Bl, Pl’. Ngoài ra con cần làm bài tập đầy đủ để ôn tập lại kiến thức và mang
tới lớp nhé.

. Trân trọng cảm ơn!

You might also like