Professional Documents
Culture Documents
PhiếU NhậN XéT Học Sinh Tháng 07 - 2022: An Nhiên 2B
PhiếU NhậN XéT Học Sinh Tháng 07 - 2022: An Nhiên 2B
- Khả năng ghi nhớ từ vựng của con ở mức tương đôi tốt.
- Con chú ý phần phát âm, cần nói to, rõ ràng và có âm cuối.
- Con cần tự tin và chú ý hơn trong giờ học nhé.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con!
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 5 - Unit 7 trong Học tập 1 buổi GV nước ngoài
sách
UNIT 5: ANIMALS Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 6: ACTIVITIES con.
UNIT 7: NUMBERS
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 5 - Unit 7 trong Học tập 1 buổi GV nước ngoài
sách
UNIT 5: ANIMALS Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 6: ACTIVITIES con.
UNIT 7: NUMBERS
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá) ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 5 - Unit 7 trong Học tập 1 buổi GV nước ngoài
sách
UNIT 5: ANIMALS Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 6: ACTIVITIES con.
UNIT 7: NUMBERS
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở
con tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi
ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở
con tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi
ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở
con tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi
ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
- Khả năng tiếp thu của con ngày càng tiến bộ.
- Con ngoan ngoãn, có ý thức học tập.
- Con chú ý bật âm cuối rõ ràng hơn khi phát âm.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con!
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).Average(khá). ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở
con tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi
ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
- Con ngoan ngoãn, có ý thức học và làm bài tập đầy đủ.
- Con có khả năng ghi nhớ tốt.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con!
- Con chú ý bật âm cuối rõ ràng hơn khi phát âm.
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá) ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).Average(khá). ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
- Khả năng tiếp thu của con ngày càng tiến bộ.
- Con ngoan ngoãn, có ý thức học tập.
- Con chú ý bật âm cuối rõ ràng hơn khi phát âm.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con!
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
- Khả năng tiếp thu của con ngày càng tiến bộ.
- Con ngoan ngoãn, có ý thức học tập.
- Con chú ý bật âm cuối rõ ràng hơn khi phát âm.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con!
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
- Khả năng tiếp thu của con ngày càng tiến bộ.
- Con chú ý bật âm cuối rõ ràng hơn khi phát âm.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con!
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
- Con có khả năng ghi nhớ tốt và làm bài tập đầy đủ.
- Con ngày càng tiến bộ về nề nếp và nét chữ.
- Con chú ý bật âm cuối rõ ràng hơn khi phát âm.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
- Con có khả năng ghi nhớ tốt và làm bài tập đầy đủ.
- Tuy nhiên còn cần tập trung hơn trong giờ học.
- Con chú ý bật âm cuối rõ ràng hơn khi phát âm.
- Con cố gắng tự học tiếng Anh mỗi ngày ít nhất 30 phút để đạt kết quả cao nhé. Yêu con!
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐ Good(tốt). Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.
MS HUE ENGLISH – TRUYỀN LỬA ĐAM MÊ – THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
MS HUE ENGLISH và ĐỘI NGŨ TRỢ LÝ rất mong phụ huynh đồng hành cùng với con trong việc nhắc nhở con
tự học tiếng Anh mỗi ngày. “Thành công là thành quả của những cố gắng tuy nhỏ nhưng lặp lại mỗi ngày”
Con học các các đơn vị bài Unit 8 - Unit 10 Học tập 1 buổi GV nước ngoài
trong sách
UNIT 8: TRANSPORTATION Ôn tập lại từ vựng và sửa phát âm cho các
UNIT 9: CLASSROOM ACTIVITIES con.
UNIT 10: THE DAY OF A WEEK
A.Memory of word (khả năng nhớ từ) ☐Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá) ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
B.Homework (bài về nhà) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐ Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
C.Attitude (ý thức học tập) ☐ Try more (cần cố gắng). ☐Average(khá). ☐Good(tốt). Very good (rất tốt)
D.Pronunciation (khả năng phát âm) ☐Try more (cần cố gắng).☐Average(khá). Good(tốt). ☐ Very good (rất tốt)
E.Writing (khả năng viết từ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
F.Reaction (tương tác phản xạ) ☐Try more (cần cố gắng). Average(khá). ☐ Good(tốt). ☐Very good (rất tốt)
Ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
Bảng điểm trên dựa trên theo dõi của cô Huế trực tiếp đứng lớp và trợ giảng quan sát lớp của MS HUE ENGLISH.