You are on page 1of 4

以前我起床(以)后 就叫妹妹起床

然后跟妹妹一起去学校.

妈妈叫我去商店买一些东西
我们一起学猫叫
狗叫了狗叫了
爸爸让我跟张东参加越英的生日晚会。
让我来。Để cho tôi

让他去吧: để nó đi

哥哥要让妹妹
谈话: toạ đàm (có trên 2 - 3 ng trở lên)

炎: viêm, sưng /Yán/

请芳。。。同学跟全班同学谈谈你的学校。
Mời Phương Thảo nói cho cả lớp về trường học của bạn.

我在跟他们谈话/说话/聊天。

你有什么爱好?
好学: hiếu học

好色: háo sắc

请你们/大家谈一谈自己的爱好。

唱京剧: hát kinh kichh

电视剧 /dian shi ju/

比较 : bi4 jiao4 tương đối

非常 : fei1chang2

唱歌: hát

(shou3 首)

我们唱歌
唱一首歌
Lượng từ

玩电脑
我妹妹常用电脑上网课。 在。。 =online
从。。。到 : từ... đến

Hằng ngày tôi học online từ 8g sáng đến 5g chiều

= 每天我从上午 8 电点到下午 5 点上网课。

我们都从越南到中国留学。
从星期一到星期六, 每天我都要上班。
从以前到现在: từ trc đến nay

感到: cảm thấy

心情: /xin1qing2/ tâm trạng

人情: tình người

爱情: ái tình

Hôm nay có thể về nhà, tôi cảm thấy vô cùng vui.

= 今天可以会回家, 我感到非常开心。

Hôm nay tâm trạng của bạn như thế nào?

= 今天你的心情怎么样?

心情复杂
Tâm trạng rối bời

/fu1za4/

Tâm trạng tốt: 好心情

我心情很不好
心情不好
作业: BTVN

/Zuo4ye4/

做 + 作业

难过: /nan2guo4/ buồn do khó trải qua cái gì

愉快 /yu2kuai4/ = 快乐

高兴 dùng nhiều

开心 cũng ngang ngang 高兴

Dùng ít vì dùng cho văn viết

快乐 dùng cho câu chúc ai đó....


生气 /sheng1 qi2/sinh khí

对 (LT: 1 đôi)

Giới từ: với

Mất đi một cái thì cái còn lại vẫn hoạt động bình thường

对谁做什么?
mẹ nói với tôi, trước khi ăn cơm thì phải rửa tay.

妈妈对我说,吃饭以前要洗手。
Dùng 对 nhấn mạnh đối tượng tác động đến

书法: thư pháp

Nghe nói thư pháp TQ rất khó nhưng tôi rất thích.

听说书法很难但是我很喜欢。
我特别爱他。
他有一个很特别的爱好。
在我心里, 妈妈是一个很特别的人。
对。。。感兴趣: có hứng thú với cái gì

/gan3 xing4qu4/

cậu có hứng thú với cái gì?

- 你对什么感兴趣?

Tôi rất có hứng thú với văn hoá Trung Quốc

- 我对中国文化很感兴趣。

Công ty cử tôi đi BK học tiếng Trung

= 公司派我去北京学习汉语。

Cậu cử anh ấy đi đâu?

你派他去哪儿?
出差: chu1chai1 : công tác

------------------------------------------------------------

Bài 23

旁边: /pang2/ ở bên cạnh

= (hán việt) bàng quang


中间: trung gian

Siêu thị nhỏ : 小超市 /chao2shi.../

Trong phòng tôi có 2 chiếc giường, cái bên trái là của tôi, cái bên phải là của chị gái tôi

= 我房间有两张床,左边的是我的, 右边的是我姐姐的。

公斤: kg

公里: km

Nhà tôi cách công ty 3km, hàng ngày đúng 7g30 sáng tôi lái xe đi làm!

= 我家离公司 3 公斤, 每天上午 7 点差准时我骑车去上班。

滚: /gun3/ cút đi

滚,有多远滚多远。
cút được bao xa thì cút đi

你离我远点 我怕
Cách xa tao ra.... Tao sợ

1m8 = 一米八

1m85 = 一米八五

=》 米 /mi3/ mét

地方 /di4fang/ địa phương > chỗ, nơi, địa phương

.... 的地方/ 的时候。。

老地方: chỗ cũ

Phía trước quảng trường là chỗ nào

》广场前边是什么地方?
nơi này trước kia là một công viên rất toa, bây g chính là bệnh viện

》 这个地方以前是一个很大的公园, 现在就是医院。

You might also like