You are on page 1of 2

BÀI 1 : 录音下个短文,然后翻译成越南语

今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。老师让我先说。我说我非常

喜欢看京剧。老师感到很 惊讶(ngạc nhiên)。她问:“你喜欢看京剧?”我说我非常


喜欢。

我知道,在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧。我这个“老外”这么喜欢看京剧,

老师当然感到惊讶。

我们班的同学都谈了自己的爱好。麦克说他喜欢玩电脑。他有一个笔记本电脑,

业余的间他常常练习在电脑上用汉语写东西。罗兰(La Lan)喜欢音乐。他说下课
以后听听,

音乐,跟朋友聊聊天,感到心情很愉快。田中(Điền Trung)同学说,他来中国以前
就对书法很 感兴趣。他现在正跟一个老师学习书法。我也打算学唱京剧,想请一个老

师教我。我希望以后能参加 演出(diễn xuất, biểu diễn).


BÀI 2 : 录音课文

老师:今天想请大家谈谈自己的爱好。谁先说?

玛丽:老师,让我先说吧。

老师:好,你说吧。你有什么爱好?

玛丽:我的爱好是看京剧。

老师:你喜欢看京剧?

玛丽:是啊,非常喜欢。我还想学唱京剧,

打算请一个老师教我。

老师:麦克,你喜欢做什么?

麦克:我喜欢玩电脑?

老师:罗兰呢?

罗兰:我喜欢听音乐,下课以后,

听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,

感到心情很愉快?
老师:田中业余时间常常做什么?

田中:我来中国以前就对书法特别 感兴趣。今天公司派我来中国,我非常高兴。现
在我正跟一个老师学书法,还学画中国画儿。

BÀI 3 : 翻译成汉语
1. Trước kia tôi rất hứng thú với phim Hàn Quốc.
2. Buổi tối, sau khi ăn cơm tôi thường đi bộ với bạn.
3. Thời gian rảnh, tôi thường đến chỗ thầy giáo để học vẽ.
4. Tôi dự định mời một diễn viên kinh kịch đến để dạy tôi hát kinh kịch.
5. Thầy giáo gọi tôi đến giảng đường luyện tập khẩu ngữ tiếng Trung.
6. Trước khi tôi đến Trung Quốc, tôi là nhân viên ngân hàng quốc gia.
7. Tôi không có một chút hứng thú nào với Tiếng Anh.
8. Trước đây tôi không biết nói tiếng Trung, giờ đã biết nói một chút rồi.
9. Ngày mai bố đi công tác, con ở nhà phải nghe lời mẹ nhé.
10. Tớ thấy bộ quần áo này hợp với cậu lắm, nếu cậu thích thì mua đi.
BÀI 4 : Sắp xếp câu :

1. 下儿 / 老师 / 以前 / 上 / 新 / 果 / 检 查 / 旧课 / 常常
2. 以前 / 来 / 我 / 朋友 / 是 / 职员 / 中国 / 公司。
3. 以后 / 午饭 / 常常 / 朋友 / 玩儿 / 那儿 / 我 / 去 / 吃。
4. 派 / 九月 / 来 / 公司 / 我 / 中国 / 学习 / 今年。
5. 以前 / 喝 / 我 / 爸爸 / 酒 / 吃 / 常常 / 一杯 / 饭。
6. 让 / 都 / 我们 / 去 / 他 / 下午 / 办 / 公室。

7. 我们 / 请 / 来 / 介绍 / 你 / 给 / 的 / 一下 / 吧 / 情况(tình hình) /
这儿。
8. 对 / 京剧 / 的 / 感 / 中国 / 玛丽 / 特别 / 兴趣。

You might also like