Professional Documents
Culture Documents
TỰ LUẬN 04
TỰ LUẬN 04
Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa
lại.
Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn
Danh từ 1 Một chiếc máy tính - 2 chiếc máy tính a computer - two computers
số ít sang
số nhiều 2 Một cái điện thoại - 2 cái điện thoại a phone - two phones
4 Một người đàn ông - 5 người đàn ông a man - five men
8 Nước water
9 Tiền money
2 câu 13 Anh ấy có công việc tốt, vì anh ấy làm việc chăm He has a good job, for he works hardly.
ghép chỉ.
dùng for job (n) công việc
for = vì hard (adv) chăm chỉ
IC, for
IC. 14 Tôi không thể ra ngoài, vì trời đang I can't go out, for it's raining.
mưa.
can’t (động từ khuyết thiếu) không thể
go out: ra ngoài
15 Tôi mệt mỏi, vì tôi đã làm việc cả ngày I'm tired, for I worked all day.
tired (adj) mệt mỏi
work (v) làm việc
Xác định 16 Những quyển sách ở trên giá sách là sách của tôi The books on the bookshelf is mine. The books on the bookshelf
are mine.
danh từ bookshelf (n) giá sách
chính
trong
cụm danh 17 Những chiếc máy tính mới trong thư viện rất đắt. The computers in the library are expensive.
từ (Bôi computer (n) máy tính.
đỏ vào từ expensive (adj) đắt
là danh library (n) thư viện
từ chính) The windows in this room are new.
18 Những chiếc cửa sổ trong căn phòng này đều rất
mới.
window (n) cửa sổ
19 Một nhân viên mới trong công ty đang làm việc rất An employee in the company is working
very hardly.
chăm chỉ.
an employee (n) nhân viên
hard (adv) chăm chỉ
20 Những học sinh ở trong lớp này luôn đi học đúng The students in this class always go to
giờ. school on time.
always (adv) luôn luôn, on time: đúng giờ