You are on page 1of 4

BTVN 04

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa
lại.

Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn

Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại

Danh từ 1 Một chiếc máy tính - 2 chiếc máy tính a computer - two computers
số ít sang
số nhiều 2 Một cái điện thoại - 2 cái điện thoại a phone - two phones

3 Một người - 5 người a person - five people

4 Một người đàn ông - 5 người đàn ông a man - five men

5 1 con chuột - 5 con chuột a mouse - five mice

Danh từ 6 Kinh tế economy economics


không
đếm được 7 Cát sand

8 Nước water

9 Tiền money

N không 10 Tin tức – 1 mẩu tin tức a piece of news


đếm được piece (n): mẩu
nhưng
đếm được 11 Cà phê- 5 cốc cà phê a cup of coffee - five cups of coffee
đơn vị cup (n) cốc, tách, ly

12 Gạo – 1 túi gạo


rice - a bag of rice
bag (n): túi

2 câu 13 Anh ấy có công việc tốt, vì anh ấy làm việc chăm He has a good job, for he works hardly.
ghép chỉ.
dùng for job (n) công việc
for = vì hard (adv) chăm chỉ
IC, for
IC. 14 Tôi không thể ra ngoài, vì trời đang I can't go out, for it's raining.
mưa.
can’t (động từ khuyết thiếu) không thể
go out: ra ngoài

15 Tôi mệt mỏi, vì tôi đã làm việc cả ngày I'm tired, for I worked all day.
tired (adj) mệt mỏi
work (v) làm việc

Xác định 16 Những quyển sách ở trên giá sách là sách của tôi The books on the bookshelf is mine. The books on the bookshelf
are mine.
danh từ bookshelf (n) giá sách
chính
trong
cụm danh 17 Những chiếc máy tính mới trong thư viện rất đắt. The computers in the library are expensive.
từ (Bôi computer (n) máy tính.
đỏ vào từ expensive (adj) đắt
là danh library (n) thư viện
từ chính) The windows in this room are new.
18 Những chiếc cửa sổ trong căn phòng này đều rất
mới.
window (n) cửa sổ

19 Một nhân viên mới trong công ty đang làm việc rất An employee in the company is working
very hardly.
chăm chỉ.
an employee (n) nhân viên
hard (adv) chăm chỉ

20 Những học sinh ở trong lớp này luôn đi học đúng The students in this class always go to
giờ. school on time.
always (adv) luôn luôn, on time: đúng giờ

My wife's ring was bought last year.


Dùng 21 Cái nhẫn của vợ tôi được mua từ năm ngoái.
sở hữu
cách ring (n) nhẫn , wife (n) vợ, be bought: được mua

Khi The teacher's computer was repaired


22 Máy tính của giáo viên đã được sửa chữa thành successfully.
chủ sở
công.
hữu là
người
successfully (adv) thành công , repair (v) sửa
chữa

The roof of the house was damaged last


Dùng 23 Mái của ngôi nhà đã bị hỏng tháng trước. month.
OF khi
chủ sở roof (n): mái nhà, damage (v):làm hỏng
hữu là
The key of the car was lost yesterday.
bất
24 Chìa khoá của chiếc xe ô tô đã bị mất ngày hôm
qua.
động
vật key (n) chìa khóa , be lost (v) bị mất

You might also like