You are on page 1of 3

ĐÁP ÁN BÀI TẬP 04

Nội dung STT Việt Nam English Giải thích


Danh từ 1 Một chiếc máy tính - 2 chiếc máy tính 1 computer - 2 computers Từ số ít sang số nhiều ta thêm “s”
số ít sang hoặc “es” (tuy tắc thêm đuôi s/ es vui
số nhiều lòng tham khảo trong tài liệu buổi
học).
2 Một cái điện thoại - 2 cái điện thoại 1 phone - 2 phones
3 Một người - 5 người 1 person - 5 people
Các danh từ này là các danh từ bất
4 Một người đàn ông - 5 người đàn ông 1 man - 5 men
quy tắc.
5 1 con chuột - 5 con chuột 1 mouse - 5 mice
Danh từ 6 Kinh tế Economics Tận cùng là “s” nhưng là danh từ
không không đếm được.
đếm được 7 Cát Sand

8 Nước Water
9 Tiền Money
N không 10 Tin tức – 1 mẩu tin tức News – 1 piece of news
đếm được 11 Cà phê- 5 cốc cà phê Coffee- 5 cups of coffee
nhưng 12 Gạo – 1 túi gạo Rice – 1 bag of rice
đếm được
đơn vị
2 câu 13 Anh ấy có công việc tốt, vì anh ấy làm việc chăm He has a good job, for he works hard. - hard có thể là tính từ hoặc
ghép chỉ. trạng từ:
dùng for hard (adj) cứng
for = vì hard (adv) chăm chỉ
IC, for - ngoài ra, hardly (adv) hiếm
IC. khi.
14 Tôi không thể ra ngoài, vì trời đang I can’t go out, for it is raining. - rain là động từ, không nhầm
mưa. là tính từ.
It is raining. = trời đang mưa.
- cannot = can not = can’t
15 Tôi mệt mỏi, vì tôi đã làm việc cả ngày I'm tired, for I have been working all - sử dụng thì hiện tại hoàn
day. thành tiếp diễn để diễn tả hành
động làm việc đã kéo dài cả ngày
dài.

Xác định 16 Những quyển sách ở trên giá sách là sách của tôi. Books on the bookshelf are mine/ my books là N chính số nhiều → Vc
danh từ books. chia are
chính 17 Những chiếc máy tính mới trong thư viện rất đắt. New computers in the library are very computers là N chính số nhiều
trong expensive. → Vc chia are
cụm danh
18 Những chiếc cửa sổ trong căn phòng này đều rất The windows in this room are very windows là N chính số nhiều →
từ (Bôi
mới. new. Vc chia are
đỏ vào từ
là danh 19 Một nhân viên mới trong công ty đang làm việc rất A new employee in the company is employee là N chính → Vc chia is
từ chính) chăm chỉ. working very hard.
20 Những học sinh ở trong lớp này luôn đi học đúng Students in this class always go to students là N chính số nhiều →
giờ. school on time. Vc là go
Dùng SỞ 21 Cái nhẫn của vợ tôi được mua từ năm ngoái. My wife’s ring was bought last year. Chủ sở hữu là người – vợ tôi
HỮU 🡪 dùng SHC
CÁCH
khi chủ 22 Máy tính của giáo viên đã được sửa chữa thành The teacher’s computer was repaired Chủ sở hữu là người – giáo viên
sở hữu là công. successfully. 🡪 dùng SHC
người
23 Mái của ngôi nhà đã bị hỏng tháng trước. The roof of the house was damaged Chủ sở hữu là vật - the house
Dùng last month. → dùng OF
OF khi
chủ ngữ
24 Chìa khoá của chiếc xe ô tô đã bị mất ngày hôm The key of the car was lost yesterday. Chủ sở hữu là vật - the car
là bất
động qua. → dùng OF
vật

You might also like