You are on page 1of 5

BTVN 05

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa
lại.

Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn

Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại


Nội động từ 1 Mặt trời mọc. The sun rises.
rise (v) mọc
2 Cô ấy đang ngủ She is sleeping.
sleep (v) ngủ
3 Xe bus đã dừng lại ở trên đường. The bus stopped on the
road.
stop (v) dừng
4 Những bông hoa nở ở trong vườn. The flowers bloom in the
garden.
bloom (v) nở
garden (n) vườn
Ngoại động 5 Cô ấy mang theo một chiếc ô. She brings an umbrella.
từ
bring (v) mang, umbrella (n) chiếc ô
6 Cô ấy cắt bánh một cách cẩn thận. She cuts the cake carefully.
cut (v) cắt, cake (n) bánh, carefully
(adv) cẩn thận
7 Họ chơi cầu lông trong công viên. They play badminton in the
park.
badminton (n) cầu lông, park (n) công
viên
8 Tôi làm bài tập về nhà rất chăm chỉ. I do my homework very
hard.
do my homework = làm BTVN, hard
(adv) chăm chỉ
Mẫu câu: 9 Tôi thích chơi đá bóng với bạn của tôi. I like playing football with
Like doing my friends.
football / soccer (n) bóng đá
sth
10 Tôi thích học tiếng Anh tại SEC. I like learning English at
Sec.
English (n) tiếng anh
11 Tôi thích làm bánh vào ngày sinh nhật I like making a cake on my I like making cakes on my
của tôi. birthday. birthday.
make (v) làm, cake (n) bánh, birthday
(n) ngày sinh nhật
12 Tôi thích ăn những món tráng miệng I like eating the dessert in I like eating desserts in the
trong khách sạn. the hotel. hotel.
dessert (n) món tráng miệng, hotel (n)
khách sạn
Mẫu câu 13 Tôi muốn nói tiếng Anh trôi chảy. I want to speak English
want to do fluently (adv) 1 cách trôi chảy fluently.
14 Cô ấy muốn đi xem phim với tôi. She wants to go to cinema
with me.
go to the cinema (n): đi xem phim
15 Anna muốn trở thành 1 ca sĩ. Anna wants to become a
singer.
become (v) trở thành
singer (n) ca sĩ
16 Tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế I want to travel around the
giới. world.
travel (v) du lịch, around (prep) vòng
quanh, world (n) thế giới
17 Tôi muốn vượt qua kì thi này. I want to pass this exam.
pass (n) đạt, vượt qua, exam (n) kì thi

Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại


Danh từ 1 Một chiếc máy tính - 2 chiếc máy tính A computer – 2 computers
số ít sang
2 Một cái điện thoại - 2 cái điện thoại A phone – 2 phones
số nhiều
3 Một người - 5 người Person – 5 people

4 Một người đàn ông - 5 người đàn ông A man – 5 men

5 1 con chuột - 5 con chuột A mouse – 5 mice

Danh từ 6 Kinh tế Economy Economics


không
7 Cát Sand
đếm được
8 Nước Water

9 Tiền Money

N không 10 Tin tức – 1 mẩu tin tức News – A piece of news


đếm được
piece (n): mẩu
nhưng
đếm được 11 Cà phê- 5 cốc cà phê Coffe – 5 cups of coffe
đơn vị
cup (n) cốc, tách, ly

12 Gạo – 1 túi gạo Rice – A bag of rice

bag (n): túi

2 câu 13 Anh ấy có công việc tốt, vì anh ấy làm việc chăm He has a good job, for he works hard.
ghép chỉ.
dùng for
job (n) công việc
for = vì
hard (adv) chăm chỉ
IC, for
IC. 14 Tôi không thể ra ngoài, vì trời đang I can’t go out, for it is raining.
mưa.

can’t (động từ khuyết thiếu) không thể

go out: ra ngoài

15 Tôi mệt mỏi, vì tôi đã làm việc cả ngày I’m tired, for I work all day. I’m tired, for I have been working
all days.
tired (adj) mệt mỏi

work (v) làm việc

Xác định 16 Những quyển sách ở trên giá sách là sách của tôi The books on the bookshelf are mine. Books on the bookshelf are mine.
danh từ
bookshelf (n) giá sách
chính
trong
cụm danh
từ (Bôi 17 Những chiếc máy tính mới trong thư viện rất đắt. The new computers in the library are very
đỏ vào từ expensive.
computer (n) máy tính.
là danh
từ chính) expensive (adj) đắt

library (n) thư viện

18 Những chiếc cửa sổ trong căn phòng này đều rất The windows on this room are very new.
mới.

window (n) cửa sổ

You might also like