You are on page 1of 4

CÁC KHẨU LỆNH NEO

1. Standby port/ starboard anchor.

Chuẩn bị neo trái/phải sẵn sàng.

2. Standby both anchor.

Chuẩn bị 2 neo sẵn sàng.

3. Walk our anchor.

Đưa neo ra khỏi lỗ nống neo.

4. Walk back anchor.

Nhả lỉn neo.

5. We will let go port/ stbd anchor..

Chúng ta sẽ thả neo trái / phải.

6. We will let go both anchor.

Chúng ta sẽ thả cả 2 neo.

7. Walk back port/stbd anchor 1 shackle on deck.

Chuẩn bị neo trái/ phải sẵn sàng với 1 đường lỉn trên boong.

8. Walk back both anchor 1 shackle on deck.

Chuẩn bị cả 2 neo sẵn sàng với 1 đường lỉn trên boong.

9. Walk back port/stbd anchor 1 shackle in the water.

Chuẩn bị neo trái/ phải sẵn sàng với 1 đường lỉn dưới nước.

10. Walk back both anchor 1 shackle in the water.

Chuẩn bị cả 2 neo sẵn sàng với 1 đường lỉn dưới nước.

11. Let go port/ stbd anchor.

Thả neo trái/ phải.

12. Let go both anchor.

Thả cả 2 neo.
13. How is the cable leading? / How is the chain direction?

Hướng lỉn neo thế nào?

14. The cable is leading up and down.

Hướng lỉn thẳng đứng.

15. The chain direction is 10 oclock.

Hướng lỉn 10 giờ.

16. Chain is crossing bulbous bow.


Lỉn vắt qua mủi quả lê.
17. How is the chain tension? / how is the cable growing?

Độ căng của lỉn thế nào?

18. The cable is slack.

Lỉn chùng.

19. The cable is tight.

Lỉn căng.

20. The cable is moderate tension.

Lỉn vừa phải.

21. Is she brought up?

Tàu đã ổn định trên neo chưa? (neo đã bám chưa?)

22. Yes, she is brought up?

Tàu đã ổn định trên neo? (neo đã bám)

23. No, she is not.

Tàu chưa ổn định trên neo.( neo chưa bám)

24. Switch on the anchor lights.

Hãy bật các đèn neo.

25. Hoist the anchor ball.

Kéo bóng neo.

26. Standby for heaving up anchor


Chuẩn bị sẵn sàng kéo neo.

27. Engage the clutch.

Vào trám.

28. Disengage the clutch.

Ra trám.

29. Applied the break.

Đã vặn phanh.

30. Loose the break.

Nới lỏng phanh.

31. Set the stopper

Đặt chốt hãm lỉn

32. Remove the stopper

Tháo chốt hãm lỉn

33. Heave up port/ stbd anchor.

Kéo neo trái/ phải.

34. Slack away.

Xông ra.

35. Stop heaving up.

Dừng kéo neo.

36. The anchor is aweigh.

Neo rời đáy

37. The anchor is clear of water.

Neo rời khỏi mặt nước.

38. Secure the anchor.

Chằng buộc neo.

39. The anchor is secured


Neo đã chằng buộc.

You might also like